逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tâm hồn con chán nản với ưu sầu; xin cho con can đảm theo lời Chúa.
- 新标点和合本 - 我的心因愁苦而消化; 求你照你的话使我坚立!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我因愁苦身心耗尽, 求你照你的话使我坚立!
- 和合本2010(神版-简体) - 我因愁苦身心耗尽, 求你照你的话使我坚立!
- 当代译本 - 我伤心欲绝, 求你照你的应许使我坚强起来。
- 圣经新译本 - 我因愁苦而流泪, 求你照着你的话使我坚强。
- 中文标准译本 - 我的灵魂因愁苦而消融 , 求你照着你的话语使我坚强起来。
- 现代标点和合本 - 我的心因愁苦而消化, 求你照你的话使我坚立。
- 和合本(拼音版) - 我的心因愁苦而消化, 求你照你的话使我坚立。
- New International Version - My soul is weary with sorrow; strengthen me according to your word.
- New International Reader's Version - My sadness has worn me out. Give me strength as you have promised.
- English Standard Version - My soul melts away for sorrow; strengthen me according to your word!
- New Living Translation - I weep with sorrow; encourage me by your word.
- Christian Standard Bible - I am weary from grief; strengthen me through your word.
- New American Standard Bible - My soul weeps because of grief; Strengthen me according to Your word.
- New King James Version - My soul melts from heaviness; Strengthen me according to Your word.
- Amplified Bible - My soul dissolves because of grief; Renew and strengthen me according to [the promises of] Your word.
- American Standard Version - My soul melteth for heaviness: Strengthen thou me according unto thy word.
- King James Version - My soul melteth for heaviness: strengthen thou me according unto thy word.
- New English Translation - I collapse from grief. Sustain me by your word!
- World English Bible - My soul is weary with sorrow: strengthen me according to your word.
- 新標點和合本 - 我的心因愁苦而消化; 求你照你的話使我堅立!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我因愁苦身心耗盡, 求你照你的話使我堅立!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我因愁苦身心耗盡, 求你照你的話使我堅立!
- 當代譯本 - 我傷心欲絕, 求你照你的應許使我堅強起來。
- 聖經新譯本 - 我因愁苦而流淚, 求你照著你的話使我堅強。
- 呂振中譯本 - 我的精神因愁苦而渙散; 照你的話使我立起來哦!
- 中文標準譯本 - 我的靈魂因愁苦而消融 , 求你照著你的話語使我堅強起來。
- 現代標點和合本 - 我的心因愁苦而消化, 求你照你的話使我堅立。
- 文理和合譯本 - 我心因困苦而消融、其依爾言固我兮、
- 文理委辦譯本 - 我躬拳曲、請爾輔直、以踐前言兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我心愁苦、因流淚不已、求主扶持我、以踐前言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 憂心欽欽。祈賜慰藉。
- Nueva Versión Internacional - De angustia se me derrite el alma: susténtame conforme a tu palabra.
- 현대인의 성경 - 내 영혼이 슬픔으로 지쳤습니다. 주의 말씀으로 나에게 힘을 주소서.
- La Bible du Semeur 2015 - Je suis accablé de chagrin, relève-moi ╵conformément à ta parole !
- リビングバイブル - 私は悲しみのあまり涙を流し、 すっかり滅入ってしまいました。 どうか、あなたのおことばによって 私を勇気づけ、奮い立たせてください。
- Nova Versão Internacional - A minha alma se consome de tristeza; fortalece-me conforme a tua promessa.
- Hoffnung für alle - Vor Kummer gehe ich fast zugrunde. Richte mich wieder auf – du hast es doch zugesagt!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของข้าพระองค์อ่อนล้าเพราะความทุกข์โศก ขอทำให้ข้าพระองค์เข้มแข็งขึ้นตามพระวจนะของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จิตวิญญาณของข้าพเจ้าท่วมท้นด้วยความเศร้า โปรดให้ข้าพเจ้ามีพลังขึ้นตามคำกล่าวของพระองค์
交叉引用
- Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
- Giô-suê 2:11 - Những tin ấy làm lòng chúng tôi tan ra như nước, chẳng ai còn can đảm chống lại các ông vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các ông là Đức Chúa Trời của trời cao đất thấp này.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:25 - Then cửa người bằng đồng, bằng sắt, tuổi càng cao, sức người càng tăng.”
- Thi Thiên 20:2 - Từ đền thánh, xin Chúa đưa tay vùa giúp, từ Si-ôn, người được đỡ nâng.
- 1 Phi-e-rơ 5:10 - Sau khi anh chị em chịu đau khổ một thời gian, Đức Chúa Trời, Đấng đầy ơn phước sẽ ban cho anh chị em vinh quang bất diệt trong Chúa Cứu Thế. Chính Đức Chúa Trời sẽ làm cho anh chị em toàn hảo, trung kiên, mạnh mẽ và vững vàng.
- Giô-suê 2:24 - Họ kết luận: “Chúa Hằng Hữu đã đặt trọn lãnh thổ vào tay chúng ta. Dân địa phương đều khiếp đảm cả rồi.”
- Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
- Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
- Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
- Thi Thiên 27:14 - Cứ trông đợi Chúa Hằng Hữu. Hãy vững tâm và can đảm. Phải, kiên nhẫn đợi trông Chúa Hằng Hữu.
- Y-sai 40:29 - Ngài ban năng lực cho người bất lực, thêm sức mạnh cho người yếu đuối.
- Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Thi Thiên 22:14 - Thân con bủn rủn, xương cốt con rã rời. Trái tim con như sáp, tan chảy trong con.
- Thi Thiên 107:26 - Nâng tàu lên cao tận trời xanh, rồi chìm xuống đáy vực tan tành; làm ai nấy hồn tan ra nước.