Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
119:29 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đưa con tránh xa con đường lừa dối; rủ lòng thương, đặt luật thánh trong lòng.
  • 新标点和合本 - 求你使我离开奸诈的道, 开恩将你的律法赐给我!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你使我离开奸诈的道路, 开恩将你的律法赐给我!
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你使我离开奸诈的道路, 开恩将你的律法赐给我!
  • 当代译本 - 求你使我远离奸诈之路, 开恩将你的律法教导我。
  • 圣经新译本 - 求你使我离开虚谎的路, 施恩把你的律法 赐给我。
  • 中文标准译本 - 求你使虚假之道远离我, 施恩将你的律法赐给我。
  • 现代标点和合本 - 求你使我离开奸诈的道, 开恩将你的律法赐给我。
  • 和合本(拼音版) - 求你使我离开奸诈的道, 开恩将你的律法赐给我。
  • New International Version - Keep me from deceitful ways; be gracious to me and teach me your law.
  • New International Reader's Version - Keep me from cheating and telling lies. Be kind to me and teach me your law.
  • English Standard Version - Put false ways far from me and graciously teach me your law!
  • New Living Translation - Keep me from lying to myself; give me the privilege of knowing your instructions.
  • Christian Standard Bible - Keep me from the way of deceit and graciously give me your instruction.
  • New American Standard Bible - Remove the false way from me, And graciously grant me Your Law.
  • New King James Version - Remove from me the way of lying, And grant me Your law graciously.
  • Amplified Bible - Remove from me the way of falsehood and unfaithfulness, And graciously grant me Your law.
  • American Standard Version - Remove from me the way of falsehood; And grant me thy law graciously.
  • King James Version - Remove from me the way of lying: and grant me thy law graciously.
  • New English Translation - Remove me from the path of deceit! Graciously give me your law!
  • World English Bible - Keep me from the way of deceit. Grant me your law graciously!
  • 新標點和合本 - 求你使我離開奸詐的道, 開恩將你的律法賜給我!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你使我離開奸詐的道路, 開恩將你的律法賜給我!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你使我離開奸詐的道路, 開恩將你的律法賜給我!
  • 當代譯本 - 求你使我遠離奸詐之路, 開恩將你的律法教導我。
  • 聖經新譯本 - 求你使我離開虛謊的路, 施恩把你的律法 賜給我。
  • 呂振中譯本 - 使我離開虛假的路; 以你的律法恩待我吧。
  • 中文標準譯本 - 求你使虛假之道遠離我, 施恩將你的律法賜給我。
  • 現代標點和合本 - 求你使我離開奸詐的道, 開恩將你的律法賜給我。
  • 文理和合譯本 - 使我遠於詭道、施恩錫以爾律兮、
  • 文理委辦譯本 - 俾予遠離異端、而賜以律法兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主使我離奸詐之道途、恩賜我以主之律法、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 示以眞道。庶遠邪說。
  • Nueva Versión Internacional - Mantenme alejado de caminos torcidos; concédeme las bondades de tu ley.
  • 현대인의 성경 - 나를 잘못된 길에서 지키시고 나에게 주의 법을 가르치심으로 은혜를 베푸소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Détourne-moi ╵du chemin du mensonge et, dans ta grâce, ╵fais que je vive ╵selon ta Loi !
  • リビングバイブル - どうか、いっさいの過ちから守り、 そのような資格もない者ですが、 私があなたのおきてを守れるよう助けてください。 私はすでに、正しい道を歩もうと決心したからです。
  • Nova Versão Internacional - Desvia-me dos caminhos enganosos; por tua graça, ensina-me a tua lei.
  • Hoffnung für alle - Bewahre mich davor, unehrlich zu sein, und gewähre mir das Vorrecht, dein Gesetz zu kennen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงปกป้องข้าพระองค์ให้พ้นจากวิถีจอมปลอมทั้งหลาย ขอทรงเมตตาปรานีข้าพระองค์และสอนบทบัญญัติของพระองค์แก่ข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ความ​ฉ้อฉล​ห่าง​ไกล​จาก​ข้าพเจ้า และ​ขอ​พระ​องค์​กรุณา​มอบ​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์​แก่​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Thi Thiên 141:3 - Xin canh chừng miệng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin giữ gìn môi con.
  • Thi Thiên 141:4 - Xin đừng cho lòng con hướng về điều xấu, hay làm việc ác với người bất lương. Xin đừng để con ăn thức ngon với người làm điều gian trá.
  • Thi Thiên 119:37 - Xin cho mắt đừng chăm những việc vô nghĩa, nhưng con được sống lại theo lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:163 - Con ghét tởm những điều dối trá, nhưng con yêu luật pháp của Ngài.
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
  • Châm Ngôn 30:8 - Giúp con khỏi dối trá, giả hình. Đừng để con nghèo khổ, cũng đừng cho con giàu có. Xin cho con lương thực vừa đủ cần dùng.
  • Thi Thiên 119:5 - Con muốn sống một đời kiên định, luôn vâng theo quy tắc của Ngài!
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đưa con tránh xa con đường lừa dối; rủ lòng thương, đặt luật thánh trong lòng.
  • 新标点和合本 - 求你使我离开奸诈的道, 开恩将你的律法赐给我!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 求你使我离开奸诈的道路, 开恩将你的律法赐给我!
  • 和合本2010(神版-简体) - 求你使我离开奸诈的道路, 开恩将你的律法赐给我!
  • 当代译本 - 求你使我远离奸诈之路, 开恩将你的律法教导我。
  • 圣经新译本 - 求你使我离开虚谎的路, 施恩把你的律法 赐给我。
  • 中文标准译本 - 求你使虚假之道远离我, 施恩将你的律法赐给我。
  • 现代标点和合本 - 求你使我离开奸诈的道, 开恩将你的律法赐给我。
  • 和合本(拼音版) - 求你使我离开奸诈的道, 开恩将你的律法赐给我。
  • New International Version - Keep me from deceitful ways; be gracious to me and teach me your law.
  • New International Reader's Version - Keep me from cheating and telling lies. Be kind to me and teach me your law.
  • English Standard Version - Put false ways far from me and graciously teach me your law!
  • New Living Translation - Keep me from lying to myself; give me the privilege of knowing your instructions.
  • Christian Standard Bible - Keep me from the way of deceit and graciously give me your instruction.
  • New American Standard Bible - Remove the false way from me, And graciously grant me Your Law.
  • New King James Version - Remove from me the way of lying, And grant me Your law graciously.
  • Amplified Bible - Remove from me the way of falsehood and unfaithfulness, And graciously grant me Your law.
  • American Standard Version - Remove from me the way of falsehood; And grant me thy law graciously.
  • King James Version - Remove from me the way of lying: and grant me thy law graciously.
  • New English Translation - Remove me from the path of deceit! Graciously give me your law!
  • World English Bible - Keep me from the way of deceit. Grant me your law graciously!
  • 新標點和合本 - 求你使我離開奸詐的道, 開恩將你的律法賜給我!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 求你使我離開奸詐的道路, 開恩將你的律法賜給我!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 求你使我離開奸詐的道路, 開恩將你的律法賜給我!
  • 當代譯本 - 求你使我遠離奸詐之路, 開恩將你的律法教導我。
  • 聖經新譯本 - 求你使我離開虛謊的路, 施恩把你的律法 賜給我。
  • 呂振中譯本 - 使我離開虛假的路; 以你的律法恩待我吧。
  • 中文標準譯本 - 求你使虛假之道遠離我, 施恩將你的律法賜給我。
  • 現代標點和合本 - 求你使我離開奸詐的道, 開恩將你的律法賜給我。
  • 文理和合譯本 - 使我遠於詭道、施恩錫以爾律兮、
  • 文理委辦譯本 - 俾予遠離異端、而賜以律法兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求主使我離奸詐之道途、恩賜我以主之律法、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 示以眞道。庶遠邪說。
  • Nueva Versión Internacional - Mantenme alejado de caminos torcidos; concédeme las bondades de tu ley.
  • 현대인의 성경 - 나를 잘못된 길에서 지키시고 나에게 주의 법을 가르치심으로 은혜를 베푸소서.
  • La Bible du Semeur 2015 - Détourne-moi ╵du chemin du mensonge et, dans ta grâce, ╵fais que je vive ╵selon ta Loi !
  • リビングバイブル - どうか、いっさいの過ちから守り、 そのような資格もない者ですが、 私があなたのおきてを守れるよう助けてください。 私はすでに、正しい道を歩もうと決心したからです。
  • Nova Versão Internacional - Desvia-me dos caminhos enganosos; por tua graça, ensina-me a tua lei.
  • Hoffnung für alle - Bewahre mich davor, unehrlich zu sein, und gewähre mir das Vorrecht, dein Gesetz zu kennen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอทรงปกป้องข้าพระองค์ให้พ้นจากวิถีจอมปลอมทั้งหลาย ขอทรงเมตตาปรานีข้าพระองค์และสอนบทบัญญัติของพระองค์แก่ข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ให้​ความ​ฉ้อฉล​ห่าง​ไกล​จาก​ข้าพเจ้า และ​ขอ​พระ​องค์​กรุณา​มอบ​กฎ​บัญญัติ​ของ​พระ​องค์​แก่​ข้าพเจ้า
  • Y-sai 44:20 - Thật tội nghiệp, kẻ dại dột bị lừa dối ăn tro. Lại tin vào vật không thể giúp được mình Sao không tự hỏi: “Có phải thần tượng ta cầm trong tay là giả dối không?”
  • Thi Thiên 119:128 - Tất cả nguyên tắc của Chúa là công chính. Nên con ghét mọi sai lạc, giả dối. 17
  • Thi Thiên 141:3 - Xin canh chừng miệng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin giữ gìn môi con.
  • Thi Thiên 141:4 - Xin đừng cho lòng con hướng về điều xấu, hay làm việc ác với người bất lương. Xin đừng để con ăn thức ngon với người làm điều gian trá.
  • Thi Thiên 119:37 - Xin cho mắt đừng chăm những việc vô nghĩa, nhưng con được sống lại theo lời Chúa.
  • Thi Thiên 119:163 - Con ghét tởm những điều dối trá, nhưng con yêu luật pháp của Ngài.
  • Giô-na 2:8 - Những kẻ thờ lạy thần tượng hão huyền xoay lưng từ khước lòng thương xót của Đức Chúa Trời.
  • Giê-rê-mi 16:19 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Ngài là sức mạnh và đồn lũy con, là nơi con ẩn náu trong ngày hoạn nạn! Các dân tộc khắp các nước sẽ quay về với Chúa và nhìn nhận: “Tổ phụ chúng con đã để lại cho chúng con cơ nghiệp hư không, vì họ đã thờ lạy các thần giả dối.
  • Giê-rê-mi 31:33 - “Nhưng đây là giao ước mới Ta lập với người Ít-ra-ên trong ngày ấy,” Chúa Hằng Hữu phán. “Ta sẽ đặt luật pháp Ta trong họ, và Ta sẽ ghi luật pháp Ta trong tim họ. Ta sẽ là Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ là dân Ta.
  • Giê-rê-mi 31:34 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,” Chúa Hằng Hữu phán vậy. “Ta sẽ tha thứ gian ác họ, và Ta sẽ không bao giờ nhớ đến tội lỗi họ nữa.”
  • Ê-phê-sô 4:22 - hãy vứt bỏ con người cũ, là nếp sống cũ đã bị hư hỏng vì dục vọng lừa dối.
  • Ê-phê-sô 4:23 - Tâm hồn anh chị em phải đổi mới.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 4:25 - Vậy, hãy chừa bỏ sự dối trá; anh chị em phải nói thật với nhau, vì chúng ta cùng chung một thân thể, một Hội Thánh.
  • Thi Thiên 119:104 - Nhờ lời Chúa, con thành người thông sáng, con ghét cay ghét đắng nẻo gian tà. 14
  • Châm Ngôn 30:8 - Giúp con khỏi dối trá, giả hình. Đừng để con nghèo khổ, cũng đừng cho con giàu có. Xin cho con lương thực vừa đủ cần dùng.
  • Thi Thiên 119:5 - Con muốn sống một đời kiên định, luôn vâng theo quy tắc của Ngài!
  • Hê-bơ-rơ 8:10 - Nhưng đây là giao ước Ta sẽ lập với người Ít-ra-ên sau những ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán: Ta sẽ ghi luật Ta trong trí họ và khắc vào tâm khảm họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Hê-bơ-rơ 8:11 - Đến thời kỳ ấy, không cần ai nhắc nhở dân Ta nhìn biết Ta vì tất cả mọi người, từ người nhỏ đến người lớn đều biết Ta cách đích thực,”
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
圣经
资源
计划
奉献