逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ vu cáo con dù con thương yêu họ nên con chỉ biết cầu nguyện!
- 新标点和合本 - 他们与我为敌以报我爱, 但我专心祈祷。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们与我作对回报我的爱, 但我专心祈祷。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们与我作对回报我的爱, 但我专心祈祷。
- 当代译本 - 我爱他们,他们却控告我, 但我专心祷告。
- 圣经新译本 - 他们以敌对的态度来回报我的爱; 至于我,我只有祷告。
- 中文标准译本 - 他们用控告来回报我的爱, 但我不断地祷告。
- 现代标点和合本 - 他们与我为敌以报我爱, 但我专心祈祷。
- 和合本(拼音版) - 他们与我为敌以报我爱, 但我专心祈祷。
- New International Version - In return for my friendship they accuse me, but I am a man of prayer.
- New International Reader's Version - They bring charges against me, even though I love them and pray for them.
- English Standard Version - In return for my love they accuse me, but I give myself to prayer.
- New Living Translation - I love them, but they try to destroy me with accusations even as I am praying for them!
- Christian Standard Bible - In return for my love they accuse me, but I continue to pray.
- New American Standard Bible - In return for my love they act as my accusers; But I am in prayer.
- New King James Version - In return for my love they are my accusers, But I give myself to prayer.
- Amplified Bible - In return for my love, they attack me, But I am in prayer.
- American Standard Version - For my love they are my adversaries: But I give myself unto prayer.
- King James Version - For my love they are my adversaries: but I give myself unto prayer.
- New English Translation - They repay my love with accusations, but I continue to pray.
- World English Bible - In return for my love, they are my adversaries; but I am in prayer.
- 新標點和合本 - 他們與我為敵以報我愛, 但我專心祈禱。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們與我作對回報我的愛, 但我專心祈禱。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們與我作對回報我的愛, 但我專心祈禱。
- 當代譯本 - 我愛他們,他們卻控告我, 但我專心禱告。
- 聖經新譯本 - 他們以敵對的態度來回報我的愛; 至於我,我只有禱告。
- 呂振中譯本 - 他們跟我作對頭來報我的愛; 但我呢, 我只是 禱告。
- 中文標準譯本 - 他們用控告來回報我的愛, 但我不斷地禱告。
- 現代標點和合本 - 他們與我為敵以報我愛, 但我專心祈禱。
- 文理和合譯本 - 我惟祈禱是務、彼為我敵、以報我愛兮、
- 文理委辦譯本 - 我以眷愛加彼、彼以仇敵視予、余則專務祈禱兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我愛彼、彼反憾我、我惟專心祈禱、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 愛之反見怪。吾禱何曾息。
- Nueva Versión Internacional - Mi amor me lo pagan con calumnias, mientras yo me encomiendo a Dios.
- 현대인의 성경 - 나는 그들을 사랑하고 그들을 위해 기도하는데도 그들은 나를 대적합니다.
- Новый Русский Перевод - Поклялся Господь и не откажется: «Ты – священник навеки по чину Мелхиседека» .
- Восточный перевод - Поклялся Вечный и не откажется: «Ты – священнослужитель навеки, подобный Малик-Цедеку» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поклялся Вечный и не откажется: «Ты – священнослужитель навеки, подобный Малик-Цедеку» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поклялся Вечный и не откажется: «Ты – священнослужитель навеки, подобный Малик-Цедеку» .
- La Bible du Semeur 2015 - Pour prix de mon amitié, ╵ils m’ont accusé, tandis que moi, je suis en prière.
- リビングバイブル - 私は彼らを愛し祈っているのに、 私のいのちをつけねらうのです。
- Nova Versão Internacional - Em troca da minha amizade eles me acusam, mas eu permaneço em oração.
- Hoffnung für alle - Meine Freundschaft beantworten sie mit Feindschaft, ich aber bete weiter zu dir.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์เป็นมิตรกับเขา แต่เขากลับกล่าวหาข้าพระองค์ แม้ข้าพระองค์กำลังอธิษฐานเพื่อพวกเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาตอบแทนความรักของข้าพเจ้าด้วยการกล่าวหาข้าพเจ้า แต่ข้าพเจ้าก็ยังคงอธิษฐาน
交叉引用
- Đa-ni-ên 6:10 - Đa-ni-ên nghe tin vua đã ký sắc luật ấy, bèn lui về nhà. Trên phòng áp mái nhà, mở các cửa sổ hướng về Giê-ru-sa-lem như thường lệ. Đa-ni-ên tiếp tục quỳ gối cầu nguyện và ngợi tôn Đức Chúa Trời mình mỗi ngày ba lần, như vẫn làm trước nay.
- 2 Sa-mu-ên 13:39 - Lúc ấy, Vua Đa-vít bắt đầu nguôi ngoai việc Am-nôn mất, ông chạnh nhớ đến Áp-sa-lôm.
- 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
- 2 Sa-mu-ên 15:32 - Lên đến đỉnh núi, nơi người ta thờ phụng Đức Chúa Trời, Đa-vít thấy Hu-sai người Ạt-kít đầu phủ bụi đất, áo xé rách, đến tìm mình.
- Giăng 10:32 - Chúa Giê-xu hỏi: “Ta đã làm trước mắt các ông bao nhiêu phép lạ theo lệnh Cha Ta. Vì lý do nào các ông ném đá Ta?”
- Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
- Thi Thiên 35:12 - Họ lấy ác báo trả việc lành. Tâm hồn con đơn côi, bất hạnh.
- 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
- Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
- Thi Thiên 69:13 - Nhưng con chỉ biết cầu xin Chúa Hằng Hữu, con tin đây là thời điểm Chúa ban ơn. Trong tình thương bao la cao cả, ôi Đức Chúa Trời, xin đáp lời con và giải cứu con.
- Thi Thiên 55:16 - Nhưng con kêu cứu Đức Chúa Trời, và được Chúa Hằng Hữu giải thoát.
- Thi Thiên 55:17 - Cả sáng, tối, lẫn trưa, lòng con luôn khẩn nguyện, và Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con thở than.
- Lu-ca 6:11 - Các thầy Pha-ri-si và thầy dạy luật rất giận dữ, bàn nhau tìm mưu giết Ngài.
- Lu-ca 6:12 - Một hôm, Chúa Giê-xu lên núi cầu nguyện với Đức Chúa Trời suốt đêm.
- Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
- Thi Thiên 38:20 - Họ lấy điều dữ trả điều lành cho con, chỉ vì con làm theo ý Chúa.