Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
109:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • 新标点和合本 - 他们围绕我,说怨恨的话, 又无故地攻打我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们围绕我,说怨恨的话, 又无故地攻打我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们围绕我,说怨恨的话, 又无故地攻打我。
  • 当代译本 - 他们对我恶语相向, 无缘无故地攻击我。
  • 圣经新译本 - 他们说毒恨的话围攻我, 无缘无故攻击我。
  • 中文标准译本 - 用仇恨的话语围攻我, 又无故与我争战;
  • 现代标点和合本 - 他们围绕我说怨恨的话, 又无故地攻打我。
  • 和合本(拼音版) - 他们围绕我,说怨恨的话, 又无故地攻打我。
  • New International Version - With words of hatred they surround me; they attack me without cause.
  • New International Reader's Version - They gather all around me with their words of hatred. They attack me without any reason.
  • English Standard Version - They encircle me with words of hate, and attack me without cause.
  • New Living Translation - They surround me with hateful words and fight against me for no reason.
  • Christian Standard Bible - They surround me with hateful words and attack me without cause.
  • New American Standard Bible - They have also surrounded me with words of hatred, And have fought against me without cause.
  • New King James Version - They have also surrounded me with words of hatred, And fought against me without a cause.
  • Amplified Bible - They have also surrounded me with words of hatred, And have fought against me without a cause.
  • American Standard Version - They have compassed me about also with words of hatred, And fought against me without a cause.
  • King James Version - They compassed me about also with words of hatred; and fought against me without a cause.
  • New English Translation - They surround me and say hateful things; they attack me for no reason.
  • World English Bible - They have also surrounded me with words of hatred, and fought against me without a cause.
  • 新標點和合本 - 他們圍繞我,說怨恨的話, 又無故地攻打我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們圍繞我,說怨恨的話, 又無故地攻打我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們圍繞我,說怨恨的話, 又無故地攻打我。
  • 當代譯本 - 他們對我惡語相向, 無緣無故地攻擊我。
  • 聖經新譯本 - 他們說毒恨的話圍攻我, 無緣無故攻擊我。
  • 呂振中譯本 - 用怨恨的話圍繞着我, 無緣無故地攻打我。
  • 中文標準譯本 - 用仇恨的話語圍攻我, 又無故與我爭戰;
  • 現代標點和合本 - 他們圍繞我說怨恨的話, 又無故地攻打我。
  • 文理和合譯本 - 以憾恨之言環我、無端攻我兮、
  • 文理委辦譯本 - 四方之人、謠諑叢興、環而攻予、出於無因兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 圍繞我出怨言、無故攻擊我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惡言紛相加。無故肆抨擊。
  • Nueva Versión Internacional - con expresiones de odio me acosan, y sin razón alguna me atacan.
  • 현대인의 성경 - 이유 없이 나를 미워하고 공격합니다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Твой народ добровольно пойдет за Тобой на битву, облаченный в святые одеяния. Твоя сила будет обновляться каждый день, как утренняя роса.
  • Восточный перевод - В тот день Твой народ добровольно пойдёт за Тобой на битву, облачённый в святые одеяния. Твоя сила будет обновляться каждый день, как утренняя роса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Твой народ добровольно пойдёт за Тобой на битву, облачённый в святые одеяния. Твоя сила будет обновляться каждый день, как утренняя роса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Твой народ добровольно пойдёт за Тобой на битву, облачённый в святые одеяния. Твоя сила будет обновляться каждый день, как утренняя роса.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils m’entourent de paroles ╵que la haine inspire. Sans cause, ils me font la guerre.
  • リビングバイブル - 理由もないのに私を憎み、 攻めかかって来るのです。
  • Nova Versão Internacional - Eles me cercaram com palavras carregadas de ódio; atacaram-me sem motivo.
  • Hoffnung für alle - Sie bedrängen mich mit hasserfüllten Worten und bekämpfen mich ohne jeden Grund.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขารุมด่าข้าพระองค์ด้วยถ้อยคำเกลียดชัง โจมตีข้าพระองค์โดยไม่มีสาเหตุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​กล่าว​ด้วย​ความ​เกลียด​ชัง​รอบ​ข้าง​ข้าพเจ้า และ​โจมตี​ข้าพเจ้า​โดย​ไร้​สาเหตุ
交叉引用
  • Thi Thiên 88:17 - Chúng nó bao phủ con hằng ngày. Chúng nó vây bọc con hàng hàng, lớp lớp.
  • Thi Thiên 17:11 - Con đi đâu cũng gặp bọn hung tàn, mắt sẵn sàng chờ xem con sa ngã.
  • Thi Thiên 35:20 - Vì họ không nói lời hòa hảo, nhưng âm mưu lừa gạt lương dân.
  • 1 Sa-mu-ên 26:18 - Nhưng tại sao vua đuổi bắt con? Con có làm gì nên tội đâu?
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • 1 Sa-mu-ên 19:4 - Như đã định, Giô-na-than thưa chuyện với cha và bênh vực Đa-vít: “Xin vua đừng phạm tội giết Đa-vít, đầy tớ mình. Anh ấy không có tội gì cả, mà còn giúp ích cho cha rất nhiều.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Thi Thiên 59:4 - Con không làm gì sai trái, họ vẫn chuẩn bị tấn công. Xin Chúa tỉnh thức! Sẵn sàng phù hộ và tra xét.
  • 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
  • Ô-sê 11:12 - Ép-ra-im bao bọc Ta bằng lời dối trá và lừa gạt, nhưng Giu-đa vẫn vâng phục Đức Chúa Trời và trung tín với Đấng Thánh.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phủ đầu con với những câu thù hận, đả kích và sỉ nhục con vô cớ.
  • 新标点和合本 - 他们围绕我,说怨恨的话, 又无故地攻打我。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们围绕我,说怨恨的话, 又无故地攻打我。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们围绕我,说怨恨的话, 又无故地攻打我。
  • 当代译本 - 他们对我恶语相向, 无缘无故地攻击我。
  • 圣经新译本 - 他们说毒恨的话围攻我, 无缘无故攻击我。
  • 中文标准译本 - 用仇恨的话语围攻我, 又无故与我争战;
  • 现代标点和合本 - 他们围绕我说怨恨的话, 又无故地攻打我。
  • 和合本(拼音版) - 他们围绕我,说怨恨的话, 又无故地攻打我。
  • New International Version - With words of hatred they surround me; they attack me without cause.
  • New International Reader's Version - They gather all around me with their words of hatred. They attack me without any reason.
  • English Standard Version - They encircle me with words of hate, and attack me without cause.
  • New Living Translation - They surround me with hateful words and fight against me for no reason.
  • Christian Standard Bible - They surround me with hateful words and attack me without cause.
  • New American Standard Bible - They have also surrounded me with words of hatred, And have fought against me without cause.
  • New King James Version - They have also surrounded me with words of hatred, And fought against me without a cause.
  • Amplified Bible - They have also surrounded me with words of hatred, And have fought against me without a cause.
  • American Standard Version - They have compassed me about also with words of hatred, And fought against me without a cause.
  • King James Version - They compassed me about also with words of hatred; and fought against me without a cause.
  • New English Translation - They surround me and say hateful things; they attack me for no reason.
  • World English Bible - They have also surrounded me with words of hatred, and fought against me without a cause.
  • 新標點和合本 - 他們圍繞我,說怨恨的話, 又無故地攻打我。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們圍繞我,說怨恨的話, 又無故地攻打我。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們圍繞我,說怨恨的話, 又無故地攻打我。
  • 當代譯本 - 他們對我惡語相向, 無緣無故地攻擊我。
  • 聖經新譯本 - 他們說毒恨的話圍攻我, 無緣無故攻擊我。
  • 呂振中譯本 - 用怨恨的話圍繞着我, 無緣無故地攻打我。
  • 中文標準譯本 - 用仇恨的話語圍攻我, 又無故與我爭戰;
  • 現代標點和合本 - 他們圍繞我說怨恨的話, 又無故地攻打我。
  • 文理和合譯本 - 以憾恨之言環我、無端攻我兮、
  • 文理委辦譯本 - 四方之人、謠諑叢興、環而攻予、出於無因兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 圍繞我出怨言、無故攻擊我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惡言紛相加。無故肆抨擊。
  • Nueva Versión Internacional - con expresiones de odio me acosan, y sin razón alguna me atacan.
  • 현대인의 성경 - 이유 없이 나를 미워하고 공격합니다.
  • Новый Русский Перевод - В тот день Твой народ добровольно пойдет за Тобой на битву, облаченный в святые одеяния. Твоя сила будет обновляться каждый день, как утренняя роса.
  • Восточный перевод - В тот день Твой народ добровольно пойдёт за Тобой на битву, облачённый в святые одеяния. Твоя сила будет обновляться каждый день, как утренняя роса.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - В тот день Твой народ добровольно пойдёт за Тобой на битву, облачённый в святые одеяния. Твоя сила будет обновляться каждый день, как утренняя роса.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - В тот день Твой народ добровольно пойдёт за Тобой на битву, облачённый в святые одеяния. Твоя сила будет обновляться каждый день, как утренняя роса.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils m’entourent de paroles ╵que la haine inspire. Sans cause, ils me font la guerre.
  • リビングバイブル - 理由もないのに私を憎み、 攻めかかって来るのです。
  • Nova Versão Internacional - Eles me cercaram com palavras carregadas de ódio; atacaram-me sem motivo.
  • Hoffnung für alle - Sie bedrängen mich mit hasserfüllten Worten und bekämpfen mich ohne jeden Grund.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขารุมด่าข้าพระองค์ด้วยถ้อยคำเกลียดชัง โจมตีข้าพระองค์โดยไม่มีสาเหตุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​กล่าว​ด้วย​ความ​เกลียด​ชัง​รอบ​ข้าง​ข้าพเจ้า และ​โจมตี​ข้าพเจ้า​โดย​ไร้​สาเหตุ
  • Thi Thiên 88:17 - Chúng nó bao phủ con hằng ngày. Chúng nó vây bọc con hàng hàng, lớp lớp.
  • Thi Thiên 17:11 - Con đi đâu cũng gặp bọn hung tàn, mắt sẵn sàng chờ xem con sa ngã.
  • Thi Thiên 35:20 - Vì họ không nói lời hòa hảo, nhưng âm mưu lừa gạt lương dân.
  • 1 Sa-mu-ên 26:18 - Nhưng tại sao vua đuổi bắt con? Con có làm gì nên tội đâu?
  • Giăng 15:24 - Nếu Ta không thực hiện trước mắt họ những phép lạ chẳng ai làm được, thì họ khỏi mắc tội. Nhưng họ đã thấy những việc ấy mà vẫn thù ghét Ta và Cha Ta.
  • Giăng 15:25 - Đúng như lời Thánh Kinh: ‘Họ ghét Ta vô cớ!’
  • 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
  • 1 Sa-mu-ên 19:4 - Như đã định, Giô-na-than thưa chuyện với cha và bênh vực Đa-vít: “Xin vua đừng phạm tội giết Đa-vít, đầy tớ mình. Anh ấy không có tội gì cả, mà còn giúp ích cho cha rất nhiều.
  • 1 Sa-mu-ên 19:5 - Anh ấy đã liều mạng sống mình mà giết tên Phi-li-tin kia, và nhờ vậy Chúa Hằng Hữu đã cho Ít-ra-ên chiến thắng. Lúc ấy cha vui mừng lắm, phải không? Tại sao cha lại giết một người vô tội như Đa-vít? Thật vô lý quá!”
  • Thi Thiên 59:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, họ phục kích, rình rập, tụ tập những người hung dữ để giết hại con, dù con không làm điều gì phạm pháp.
  • Thi Thiên 59:4 - Con không làm gì sai trái, họ vẫn chuẩn bị tấn công. Xin Chúa tỉnh thức! Sẵn sàng phù hộ và tra xét.
  • 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
  • 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
  • Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
  • Ô-sê 11:12 - Ép-ra-im bao bọc Ta bằng lời dối trá và lừa gạt, nhưng Giu-đa vẫn vâng phục Đức Chúa Trời và trung tín với Đấng Thánh.
  • Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
圣经
资源
计划
奉献