逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ luôn luôn lấy ác báo thiện, lấy hận thù đáp lại tình thương.
- 新标点和合本 - 他们向我以恶报善, 以恨报爱。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们向我以恶报善, 以恨报爱。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们向我以恶报善, 以恨报爱。
- 当代译本 - 他们对我以恶报善, 以恨报爱。
- 圣经新译本 - 他们对我以恶报善, 以憎恨回报我的爱。
- 中文标准译本 - 他们对我以恶报善, 以恨报爱。
- 现代标点和合本 - 他们向我以恶报善, 以恨报爱。
- 和合本(拼音版) - 他们向我以恶报善, 以恨报爱。
- New International Version - They repay me evil for good, and hatred for my friendship.
- New International Reader's Version - They pay me back with evil for the good things I do. They pay back my love with hatred.
- English Standard Version - So they reward me evil for good, and hatred for my love.
- New Living Translation - They repay evil for good, and hatred for my love.
- Christian Standard Bible - They repay me evil for good, and hatred for my love.
- New American Standard Bible - So they have repaid me evil for good, And hatred for my love.
- New King James Version - Thus they have rewarded me evil for good, And hatred for my love.
- Amplified Bible - They have repaid me evil for good, And hatred for my love.
- American Standard Version - And they have rewarded me evil for good, And hatred for my love.
- King James Version - And they have rewarded me evil for good, and hatred for my love.
- New English Translation - They repay me evil for good, and hate for love.
- World English Bible - They have rewarded me evil for good, and hatred for my love.
- 新標點和合本 - 他們向我以惡報善, 以恨報愛。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們向我以惡報善, 以恨報愛。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們向我以惡報善, 以恨報愛。
- 當代譯本 - 他們對我以惡報善, 以恨報愛。
- 聖經新譯本 - 他們對我以惡報善, 以憎恨回報我的愛。
- 呂振中譯本 - 他們對我、是以惡報善, 以恨報愛的。
- 中文標準譯本 - 他們對我以惡報善, 以恨報愛。
- 現代標點和合本 - 他們向我以惡報善, 以恨報愛。
- 文理和合譯本 - 以惡報我善、以惡報我愛兮、
- 文理委辦譯本 - 彼以惡報善、以怨報德兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼以惡報善、以惡報愛、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 將讐報我恩。以怨酬我德。
- Nueva Versión Internacional - Mi bondad la pagan con maldad; en vez de amarme, me aborrecen.
- 현대인의 성경 - 그들이 선을 악으로, 사랑을 증오로 갚고 있습니다.
- Новый Русский Перевод - Владыка по правую руку от Тебя; Он сразит царей в день Своего гнева.
- Восточный перевод - Владыка по правую руку от Тебя; Он сразит царей в день Своего гнева.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Владыка по правую руку от Тебя; Он сразит царей в день Своего гнева.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Владыка по правую руку от Тебя; Он сразит царей в день Своего гнева.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils me font du mal ╵pour le bien que je leur fais, et mon amitié ╵est payée de haine.
- リビングバイブル - 善の代わりに悪を、愛の代わりに憎しみを 返してよこします。
- Nova Versão Internacional - Retribuem-me o bem com o mal, e a minha amizade com ódio.
- Hoffnung für alle - Mit Bosheit zahlen sie mir heim, was ich ihnen Gutes tue; meiner Liebe setzen sie nur Hass entgegen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาตอบแทนความดีของข้าพระองค์ด้วยความชั่ว ตอบแทนมิตรภาพด้วยความเกลียดชัง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาตอบความดีของข้าพเจ้าด้วยความเลว และตอบแทนความรักของข้าพเจ้าด้วยความเกลียดชัง
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 15:12 - Lúc dâng lễ, Áp-sa-lôm cho mời cả A-hi-tô-phe người Ghi-lô, là một cố vấn của Đa-vít, về với mình. Vậy cuộc nổi loạn lan rộng, số người theo ngày càng đông.
- Lu-ca 22:47 - Nhưng khi Chúa Giê-xu còn đang nói, một đám đông kéo tới, do Giu-đa, một trong mười hai sứ đồ dẫn đường. Giu-đa trân tráo tới gần hôn Chúa Giê-xu.
- Lu-ca 22:48 - Nhưng Chúa Giê-xu trách: “Giu-đa, con lấy cái hôn để phản Con Người sao?”
- Lu-ca 6:16 - Giu-đa (con Gia-cơ), và Giu-đa Ích-ca-ri-ốt (về sau phản Chúa).
- Sáng Thế Ký 44:4 - Khi họ ra khỏi thành chưa xa, Giô-sép bảo quản gia: “Hãy đuổi theo những người đó, chặn họ lại hỏi: ‘Tại sao các anh lấy oán trả ân như thế?
- Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
- Thi Thiên 35:8 - Nguyện họ gặp tai ương khủng khiếp! Bị diệt vong trong bẫy họ gài! Và sa vào hố họ đào cho con.
- Thi Thiên 35:9 - Con hân hoan trong Chúa Hằng Hữu, mừng rỡ vì Ngài giải cứu con.
- Thi Thiên 35:10 - Mỗi xương cốt trong thân thể con ngợi tôn Chúa: “Chúa Hằng Hữu ôi, ai sánh được với Ngài?”
- Thi Thiên 35:11 - Bọn chứng gian tiến lên cật vấn, những việc con không biết không làm.
- Thi Thiên 35:12 - Họ lấy ác báo trả việc lành. Tâm hồn con đơn côi, bất hạnh.
- Giăng 13:18 - “Ta không nói về tất cả các con; Ta biết rõ từng người Ta lựa chọn. Nhưng để ứng nghiệm lời Thánh Kinh đã chép: ‘Người ăn bánh Ta trở mặt phản Ta.’
- 2 Sa-mu-ên 15:31 - Khi nghe tin A-hi-tô-phe theo Áp-sa-lôm, Đa-vít cầu: “Lạy Chúa Hằng Hữu xin làm cho lời khuyên của A-hi-tô-phe ra ngớ ngẩn.”
- Mác 14:44 - Tên phản Chúa đã ra ám hiệu: “Tôi hôn người nào, các anh cứ bắt dẫn đi!”
- Mác 14:45 - Vì vậy, vừa đến nơi, Giu-đa trân tráo xông lên chào Chúa: “Lạy Thầy!” Rồi nó hôn Chúa.
- Thi Thiên 38:20 - Họ lấy điều dữ trả điều lành cho con, chỉ vì con làm theo ý Chúa.
- Thi Thiên 55:12 - Giá tôi bị quân thù thách đố— thì tôi cũng ráng chịu. Hoặc địch thủ ra mặt tranh giành— tôi đã biết tìm đường lẩn tránh.
- Thi Thiên 55:13 - Nhưng người hại tôi chính là bạn thân, người gần gũi, ngang hàng với tôi.
- Thi Thiên 55:14 - Họ đã cùng tôi thân mật chuyện trò, chúng tôi cùng dự lễ nơi nhà Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 55:15 - Xin sự chết thình lình đến trên họ; khiến họ phải vào âm phủ, vì cưu mang gian ác trong lòng.
- Châm Ngôn 17:13 - Người nỡ lấy ác báo thiện, chẳng hề thoát hậu quả khốc hại.