Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
14:31 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu lập tức đưa tay nắm chặt Phi-e-rơ: “Đức tin con thật kém cỏi! Sao con nghi ngờ Ta?”
  • 新标点和合本 - 耶稣赶紧伸手拉住他,说:“你这小信的人哪,为什么疑惑呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣立刻伸手拉住他,说:“你这小信的人哪,为什么疑惑呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣立刻伸手拉住他,说:“你这小信的人哪,为什么疑惑呢?”
  • 当代译本 - 耶稣马上伸手拉住他,说:“你信心太小了!为什么怀疑呢?”
  • 圣经新译本 - 耶稣马上伸手拉住他,对他说:“小信的人哪,为什么疑惑?”
  • 中文标准译本 - 耶稣立刻伸手拉住他,说:“小信的人哪,你为什么疑惑呢?”
  • 现代标点和合本 - 耶稣赶紧伸手拉住他,说:“你这小信的人哪,为什么疑惑呢?”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣赶紧伸手拉住他,说:“你这小信的人哪,为什么疑惑呢?”
  • New International Version - Immediately Jesus reached out his hand and caught him. “You of little faith,” he said, “why did you doubt?”
  • New International Reader's Version - Right away Jesus reached out his hand and caught him. “Your faith is so small!” he said. “Why did you doubt me?”
  • English Standard Version - Jesus immediately reached out his hand and took hold of him, saying to him, “O you of little faith, why did you doubt?”
  • New Living Translation - Jesus immediately reached out and grabbed him. “You have so little faith,” Jesus said. “Why did you doubt me?”
  • The Message - Jesus didn’t hesitate. He reached down and grabbed his hand. Then he said, “Faint-heart, what got into you?”
  • Christian Standard Bible - Immediately Jesus reached out his hand, caught hold of him, and said to him, “You of little faith, why did you doubt?”
  • New American Standard Bible - Immediately Jesus reached out with His hand and took hold of him, and *said to him, “You of little faith, why did you doubt?”
  • New King James Version - And immediately Jesus stretched out His hand and caught him, and said to him, “O you of little faith, why did you doubt?”
  • Amplified Bible - Immediately Jesus extended His hand and caught him, saying to him, “O you of little faith, why did you doubt?”
  • American Standard Version - And immediately Jesus stretched forth his hand, and took hold of him, and saith unto him, O thou of little faith, wherefore didst thou doubt?
  • King James Version - And immediately Jesus stretched forth his hand, and caught him, and said unto him, O thou of little faith, wherefore didst thou doubt?
  • New English Translation - Immediately Jesus reached out his hand and caught him, saying to him, “You of little faith, why did you doubt?”
  • World English Bible - Immediately Jesus stretched out his hand, took hold of him, and said to him, “You of little faith, why did you doubt?”
  • 新標點和合本 - 耶穌趕緊伸手拉住他,說:「你這小信的人哪,為甚麼疑惑呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌立刻伸手拉住他,說:「你這小信的人哪,為甚麼疑惑呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌立刻伸手拉住他,說:「你這小信的人哪,為甚麼疑惑呢?」
  • 當代譯本 - 耶穌馬上伸手拉住他,說:「你信心太小了!為什麼懷疑呢?」
  • 聖經新譯本 - 耶穌馬上伸手拉住他,對他說:“小信的人哪,為甚麼疑惑?”
  • 呂振中譯本 - 耶穌立刻伸手拉住他,對他說:『小信的人哪,為甚麼猶豫?』
  • 中文標準譯本 - 耶穌立刻伸手拉住他,說:「小信的人哪,你為什麼疑惑呢?」
  • 現代標點和合本 - 耶穌趕緊伸手拉住他,說:「你這小信的人哪,為什麼疑惑呢?」
  • 文理和合譯本 - 耶穌以手援之、曰、小信者何疑乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌手援之曰、小信者、何疑乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌伸手援之曰、小信者、何疑乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌即伸手援之曰:『何爾信心之薄、而疑懼之多也!』
  • Nueva Versión Internacional - En seguida Jesús le tendió la mano y, sujetándolo, lo reprendió: —¡Hombre de poca fe! ¿Por qué dudaste?
  • 현대인의 성경 - 예수님이 즉시 손을 내밀어 그를 붙잡으시며 “믿음이 적은 사람아! 왜 의심하느냐?” 하시고
  • Новый Русский Перевод - Иисус тотчас протянул руку и поддержал его. – Маловерный, – сказал Он, – зачем же ты стал сомневаться?
  • Восточный перевод - Иса тотчас протянул руку и поддержал его. – Маловерный, – сказал Он, – зачем же ты стал сомневаться?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса тотчас протянул руку и поддержал его. – Маловерный, – сказал Он, – зачем же ты стал сомневаться?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо тотчас протянул руку и поддержал его. – Маловерный, – сказал Он, – зачем же ты стал сомневаться?
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussitôt, Jésus lui tendit la main et le saisit. – Ta foi est bien petite ! lui dit-il, pourquoi as-tu douté ?
  • リビングバイブル - イエスはすぐに手を差し出してペテロを助け、「ああ、信仰の薄い人よ。なぜわたしを疑うのです」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - εὐθέως δὲ ὁ Ἰησοῦς ἐκτείνας τὴν χεῖρα ἐπελάβετο αὐτοῦ καὶ λέγει αὐτῷ· ὀλιγόπιστε, εἰς τί ἐδίστασας;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐθέως δὲ ὁ Ἰησοῦς ἐκτείνας τὴν χεῖρα, ἐπελάβετο αὐτοῦ καὶ λέγει αὐτῷ, ὀλιγόπιστε, εἰς τί ἐδίστασας?
  • Nova Versão Internacional - Imediatamente Jesus estendeu a mão e o segurou. E disse: “Homem de pequena fé, por que você duvidou?”
  • Hoffnung für alle - Sofort streckte Jesus ihm die Hand entgegen, hielt ihn fest und sagte: »Vertraust du mir so wenig, Petrus? Warum hast du gezweifelt?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงยื่นพระหัตถ์จับเขาไว้ทันทีและตรัสว่า “ท่านผู้มีความเชื่อน้อย เหตุใดท่านจึงสงสัย?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันใด​นั้น พระ​เยซู​ยื่น​มือ​ออกไป​จับ​เปโตร​แล้ว​กล่าว​ว่า “เจ้า​มี​ความ​เชื่อ​น้อย​เสียจริง ทำไม​เจ้า​จึง​สงสัย”
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
  • Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
  • Mác 16:7 - và đi báo cho các môn đệ Ngài và cho Phi-e-rơ biết Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp họ, đúng như Ngài đã phán dặn.”
  • Ma-thi-ơ 6:30 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ hơn sao? Tại sao các con thiếu đức tin đến thế?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Lu-ca 24:34 - Các sứ đồ cho họ biết: “Chắc chắn Chúa sống lại rồi! Ngài vừa hiện ra cho Phi-e-rơ.”
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Ma-thi-ơ 17:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Vì đức tin các con quá kém cỏi. Với đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo hòn núi này: ‘Dời đi chỗ khác,’ nó sẽ đi ngay. Chẳng có việc gì các con không làm được.
  • Ma-thi-ơ 16:8 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở họ: “Đức tin các con thật kém cỏi! Sao cứ lo lắng vì không có thức ăn?
  • Mác 5:41 - Cầm tay nó, Chúa gọi: “Con ơi, dậy đi!”
  • Mác 1:31 - Chúa bước lại, nắm tay bà đỡ dậy, cơn sốt liền dứt. Bà đứng dậy tiếp đãi mọi người.
  • Mác 1:41 - Chúa Giê-xu động lòng thương xót, đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!”
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Gia-cơ 1:6 - Khi anh chị em cầu xin, phải tin chắc Chúa nhậm lời, đừng hoài nghi. Vì tâm trạng người hoài nghi giống như sóng biển bị gió dập dồi.
  • Gia-cơ 1:7 - Người như thế đừng mong Chúa ban gì cho mình.
  • Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu lập tức đưa tay nắm chặt Phi-e-rơ: “Đức tin con thật kém cỏi! Sao con nghi ngờ Ta?”
  • 新标点和合本 - 耶稣赶紧伸手拉住他,说:“你这小信的人哪,为什么疑惑呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣立刻伸手拉住他,说:“你这小信的人哪,为什么疑惑呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣立刻伸手拉住他,说:“你这小信的人哪,为什么疑惑呢?”
  • 当代译本 - 耶稣马上伸手拉住他,说:“你信心太小了!为什么怀疑呢?”
  • 圣经新译本 - 耶稣马上伸手拉住他,对他说:“小信的人哪,为什么疑惑?”
  • 中文标准译本 - 耶稣立刻伸手拉住他,说:“小信的人哪,你为什么疑惑呢?”
  • 现代标点和合本 - 耶稣赶紧伸手拉住他,说:“你这小信的人哪,为什么疑惑呢?”
  • 和合本(拼音版) - 耶稣赶紧伸手拉住他,说:“你这小信的人哪,为什么疑惑呢?”
  • New International Version - Immediately Jesus reached out his hand and caught him. “You of little faith,” he said, “why did you doubt?”
  • New International Reader's Version - Right away Jesus reached out his hand and caught him. “Your faith is so small!” he said. “Why did you doubt me?”
  • English Standard Version - Jesus immediately reached out his hand and took hold of him, saying to him, “O you of little faith, why did you doubt?”
  • New Living Translation - Jesus immediately reached out and grabbed him. “You have so little faith,” Jesus said. “Why did you doubt me?”
  • The Message - Jesus didn’t hesitate. He reached down and grabbed his hand. Then he said, “Faint-heart, what got into you?”
  • Christian Standard Bible - Immediately Jesus reached out his hand, caught hold of him, and said to him, “You of little faith, why did you doubt?”
  • New American Standard Bible - Immediately Jesus reached out with His hand and took hold of him, and *said to him, “You of little faith, why did you doubt?”
  • New King James Version - And immediately Jesus stretched out His hand and caught him, and said to him, “O you of little faith, why did you doubt?”
  • Amplified Bible - Immediately Jesus extended His hand and caught him, saying to him, “O you of little faith, why did you doubt?”
  • American Standard Version - And immediately Jesus stretched forth his hand, and took hold of him, and saith unto him, O thou of little faith, wherefore didst thou doubt?
  • King James Version - And immediately Jesus stretched forth his hand, and caught him, and said unto him, O thou of little faith, wherefore didst thou doubt?
  • New English Translation - Immediately Jesus reached out his hand and caught him, saying to him, “You of little faith, why did you doubt?”
  • World English Bible - Immediately Jesus stretched out his hand, took hold of him, and said to him, “You of little faith, why did you doubt?”
  • 新標點和合本 - 耶穌趕緊伸手拉住他,說:「你這小信的人哪,為甚麼疑惑呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌立刻伸手拉住他,說:「你這小信的人哪,為甚麼疑惑呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌立刻伸手拉住他,說:「你這小信的人哪,為甚麼疑惑呢?」
  • 當代譯本 - 耶穌馬上伸手拉住他,說:「你信心太小了!為什麼懷疑呢?」
  • 聖經新譯本 - 耶穌馬上伸手拉住他,對他說:“小信的人哪,為甚麼疑惑?”
  • 呂振中譯本 - 耶穌立刻伸手拉住他,對他說:『小信的人哪,為甚麼猶豫?』
  • 中文標準譯本 - 耶穌立刻伸手拉住他,說:「小信的人哪,你為什麼疑惑呢?」
  • 現代標點和合本 - 耶穌趕緊伸手拉住他,說:「你這小信的人哪,為什麼疑惑呢?」
  • 文理和合譯本 - 耶穌以手援之、曰、小信者何疑乎、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌手援之曰、小信者、何疑乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌伸手援之曰、小信者、何疑乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌即伸手援之曰:『何爾信心之薄、而疑懼之多也!』
  • Nueva Versión Internacional - En seguida Jesús le tendió la mano y, sujetándolo, lo reprendió: —¡Hombre de poca fe! ¿Por qué dudaste?
  • 현대인의 성경 - 예수님이 즉시 손을 내밀어 그를 붙잡으시며 “믿음이 적은 사람아! 왜 의심하느냐?” 하시고
  • Новый Русский Перевод - Иисус тотчас протянул руку и поддержал его. – Маловерный, – сказал Он, – зачем же ты стал сомневаться?
  • Восточный перевод - Иса тотчас протянул руку и поддержал его. – Маловерный, – сказал Он, – зачем же ты стал сомневаться?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса тотчас протянул руку и поддержал его. – Маловерный, – сказал Он, – зачем же ты стал сомневаться?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо тотчас протянул руку и поддержал его. – Маловерный, – сказал Он, – зачем же ты стал сомневаться?
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussitôt, Jésus lui tendit la main et le saisit. – Ta foi est bien petite ! lui dit-il, pourquoi as-tu douté ?
  • リビングバイブル - イエスはすぐに手を差し出してペテロを助け、「ああ、信仰の薄い人よ。なぜわたしを疑うのです」と言われました。
  • Nestle Aland 28 - εὐθέως δὲ ὁ Ἰησοῦς ἐκτείνας τὴν χεῖρα ἐπελάβετο αὐτοῦ καὶ λέγει αὐτῷ· ὀλιγόπιστε, εἰς τί ἐδίστασας;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - εὐθέως δὲ ὁ Ἰησοῦς ἐκτείνας τὴν χεῖρα, ἐπελάβετο αὐτοῦ καὶ λέγει αὐτῷ, ὀλιγόπιστε, εἰς τί ἐδίστασας?
  • Nova Versão Internacional - Imediatamente Jesus estendeu a mão e o segurou. E disse: “Homem de pequena fé, por que você duvidou?”
  • Hoffnung für alle - Sofort streckte Jesus ihm die Hand entgegen, hielt ihn fest und sagte: »Vertraust du mir so wenig, Petrus? Warum hast du gezweifelt?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงยื่นพระหัตถ์จับเขาไว้ทันทีและตรัสว่า “ท่านผู้มีความเชื่อน้อย เหตุใดท่านจึงสงสัย?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันใด​นั้น พระ​เยซู​ยื่น​มือ​ออกไป​จับ​เปโตร​แล้ว​กล่าว​ว่า “เจ้า​มี​ความ​เชื่อ​น้อย​เสียจริง ทำไม​เจ้า​จึง​สงสัย”
  • 1 Ti-mô-thê 2:8 - Ta muốn người nam khắp nơi đều đưa tay thánh sạch lên trời cầu nguyện; đừng giận dữ và cãi cọ.
  • Mác 11:23 - Ta quả quyết, nếu người nào có niềm tin vững chắc không chút nghi ngờ, có thể ra lệnh thì núi này cũng bị bứng lên, quăng xuống biển.
  • Mác 16:7 - và đi báo cho các môn đệ Ngài và cho Phi-e-rơ biết Chúa đi trước lên xứ Ga-li-lê để gặp họ, đúng như Ngài đã phán dặn.”
  • Ma-thi-ơ 6:30 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ hơn sao? Tại sao các con thiếu đức tin đến thế?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • Rô-ma 4:18 - Trong cảnh tuyệt vọng, Áp-ra-ham vẫn hy vọng tin tưởng lời hứa của Đức Chúa Trời: “Dòng dõi con sẽ đông như sao trên trời!” Nhờ đó ông trở thành tổ phụ nhiều dân tộc.
  • Rô-ma 4:19 - Dù lúc ấy ông đã 100 tuổi, thân thể ông hao mòn—còn dạ Sa-ra cũng không thể sinh sản—nhưng tình trạng này không làm cho đức tin ông yếu kém.
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • Lu-ca 24:34 - Các sứ đồ cho họ biết: “Chắc chắn Chúa sống lại rồi! Ngài vừa hiện ra cho Phi-e-rơ.”
  • Y-sai 63:12 - Đấng đã thể hiện quyền năng của Ngài khi Môi-se đưa tay lên— tức Đấng đã rẽ nước trước mặt họ, tạo cho Ngài một Danh đời đời ở đâu?
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Ma-thi-ơ 17:20 - Chúa Giê-xu đáp: “Vì đức tin các con quá kém cỏi. Với đức tin bằng hạt cải, các con có thể bảo hòn núi này: ‘Dời đi chỗ khác,’ nó sẽ đi ngay. Chẳng có việc gì các con không làm được.
  • Ma-thi-ơ 16:8 - Chúa Giê-xu biết được, liền quở họ: “Đức tin các con thật kém cỏi! Sao cứ lo lắng vì không có thức ăn?
  • Mác 5:41 - Cầm tay nó, Chúa gọi: “Con ơi, dậy đi!”
  • Mác 1:31 - Chúa bước lại, nắm tay bà đỡ dậy, cơn sốt liền dứt. Bà đứng dậy tiếp đãi mọi người.
  • Mác 1:41 - Chúa Giê-xu động lòng thương xót, đưa tay sờ người phong hủi và phán: “Ta sẵn lòng, lành bệnh đi!”
  • Ma-thi-ơ 8:26 - Chúa Giê-xu đáp: “Sao các con sợ hãi thế? Đức tin các con thật kém cỏi!” Rồi Ngài đứng dậy quở gió và biển, lập tức biển lặng gió yên.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:30 - Xin Chúa đưa tay chữa bệnh; thực hiện phép lạ và việc quyền năng nhân danh Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài!”
  • Sáng Thế Ký 22:14 - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
  • Thi Thiên 138:7 - Lúc tai ương dồn dập, Chúa sẽ bảo vệ con khỏi kẻ thù giận dữ. Chúa đưa tay Ngài ra, và quyền năng của tay phải Ngài giải cứu con.
  • Gia-cơ 1:6 - Khi anh chị em cầu xin, phải tin chắc Chúa nhậm lời, đừng hoài nghi. Vì tâm trạng người hoài nghi giống như sóng biển bị gió dập dồi.
  • Gia-cơ 1:7 - Người như thế đừng mong Chúa ban gì cho mình.
  • Gia-cơ 1:8 - Vì đó là một người phân tâm, bất nhất, không quyết định được điều gì trong mọi việc người làm.
圣经
资源
计划
奉献