Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - hỏi ông: “Nếu ông không phải là Đấng Mết-si-a, cũng không phải Ê-li hay Nhà Tiên Tri, sao ông dám làm lễ báp-tem?”
  • 新标点和合本 - 他们就问他说:“你既不是基督,不是以利亚,也不是那先知,为什么施洗呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就问他:“你既不是基督,不是以利亚,也不是那位先知,那么,你为什么施洗呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就问他:“你既不是基督,不是以利亚,也不是那位先知,那么,你为什么施洗呢?”
  • 当代译本 - “你既然不是基督,不是以利亚,也不是那位先知,那你为什么给人施洗呢?”
  • 圣经新译本 - 他们问约翰:“你既然不是基督,不是以利亚,也不是那位先知,那么你为什么施洗呢?”
  • 中文标准译本 - 他们又问约翰:“你既不是基督,又不是以利亚,也不是那位先知,那么,你为什么施洗呢?”
  • 现代标点和合本 - 他们就问他说:“你既不是基督,不是以利亚,也不是那先知,为什么施洗呢?”
  • 和合本(拼音版) - 他们就问他说:“你既不是基督,不是以利亚,也不是那先知,为什么施洗呢?”
  • New International Version - questioned him, “Why then do you baptize if you are not the Messiah, nor Elijah, nor the Prophet?”
  • New International Reader's Version - asked him, “If you are not the Messiah, why are you baptizing people? Why are you doing that if you aren’t Elijah or the Prophet we’ve been expecting?”
  • English Standard Version - They asked him, “Then why are you baptizing, if you are neither the Christ, nor Elijah, nor the Prophet?”
  • New Living Translation - asked him, “If you aren’t the Messiah or Elijah or the Prophet, what right do you have to baptize?”
  • Christian Standard Bible - So they asked him, “Why then do you baptize if you aren’t the Messiah, or Elijah, or the Prophet?”
  • New American Standard Bible - They asked him, and said to him, “Why then are you baptizing, if you are not the Christ, nor Elijah, nor the Prophet?”
  • New King James Version - And they asked him, saying, “Why then do you baptize if you are not the Christ, nor Elijah, nor the Prophet?”
  • Amplified Bible - They asked him, “Why then are you baptizing, if you are not the Christ, nor Elijah, nor the Prophet?”
  • American Standard Version - And they asked him, and said unto him, Why then baptizest thou, if thou art not the Christ, neither Elijah, neither the prophet?
  • King James Version - And they asked him, and said unto him, Why baptizest thou then, if thou be not that Christ, nor Elias, neither that prophet?
  • New English Translation - So they asked John, “Why then are you baptizing if you are not the Christ, nor Elijah, nor the Prophet?”
  • World English Bible - They asked him, “Why then do you baptize, if you are not the Christ, nor Elijah, nor the prophet?”
  • 新標點和合本 - 他們就問他說:「你既不是基督,不是以利亞,也不是那先知,為甚麼施洗呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就問他:「你既不是基督,不是以利亞,也不是那位先知,那麼,你為甚麼施洗呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就問他:「你既不是基督,不是以利亞,也不是那位先知,那麼,你為甚麼施洗呢?」
  • 當代譯本 - 「你既然不是基督,不是以利亞,也不是那位先知,那你為什麼給人施洗呢?」
  • 聖經新譯本 - 他們問約翰:“你既然不是基督,不是以利亞,也不是那位先知,那麼你為甚麼施洗呢?”
  • 呂振中譯本 - 他們詰問 約翰 說:『你既不是上帝所膏立者基督,又不是 以利亞 ,也不是那位神言人,那你為甚麼施洗呢?』
  • 中文標準譯本 - 他們又問約翰:「你既不是基督,又不是以利亞,也不是那位先知,那麼,你為什麼施洗呢?」
  • 現代標點和合本 - 他們就問他說:「你既不是基督,不是以利亞,也不是那先知,為什麼施洗呢?」
  • 文理和合譯本 - 復問之曰、爾非基督、非以利亞、非彼先知、胡為施洗耶、
  • 文理委辦譯本 - 又問曰、爾非基督非以利亞、非先知、何為施洗耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又問曰、爾非基督、非 以利亞 、非彼先知、何為施洗乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爰又問曰:『爾既非基督、又非 伊理藹 、亦非先知、則胡為授洗耶?』
  • Nueva Versión Internacional - lo interrogaron: —Pues, si no eres el Cristo ni Elías ni el profeta, ¿por qué bautizas?
  • 현대인의 성경 - 요한에게 “당신이 그리스도도 아니고 엘리야도, 예언자도 아니라면 어째서 세례를 주시오?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Они допытывались: – Если ты не Христос, не Илия и не Пророк, то почему ты крестишь?
  • Восточный перевод - Они допытывались : – Если ты не Масих, не Ильяс и не Пророк, то почему ты совершаешь над народом обряд погружения в воду?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они допытывались : – Если ты не аль-Масих, не Ильяс и не Пророк, то почему ты совершаешь над народом обряд погружения в воду?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они допытывались : – Если ты не Масех, не Ильёс и не Пророк, то почему ты совершаешь над народом обряд погружения в воду?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils continuèrent de l’interroger : Si tu n’es pas le Messie, ni Elie, ni le Prophète, pourquoi donc baptises-tu ?
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἠρώτησαν αὐτὸν καὶ εἶπαν αὐτῷ· τί οὖν βαπτίζεις εἰ σὺ οὐκ εἶ ὁ χριστὸς οὐδὲ Ἠλίας οὐδὲ ὁ προφήτης;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἠρώτησαν αὐτὸν καὶ εἶπαν αὐτῷ, τί οὖν βαπτίζεις, εἰ σὺ οὐκ εἶ ὁ Χριστὸς, οὐδὲ Ἠλείας, οὐδὲ ὁ προφήτης?
  • Nova Versão Internacional - interrogaram-no: “Então, por que você batiza, se não é o Cristo, nem Elias, nem o Profeta?”
  • Hoffnung für alle - Sie fragten Johannes nun: »Wenn du nicht der Christus, nicht Elia und auch nicht der von Mose angekündigte Prophet bist, mit welchem Recht taufst du dann?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงถามเขาว่า “ถ้าท่านไม่ใช่พระคริสต์ ไม่ใช่เอลียาห์ หรือผู้เผยพระวจนะนั้น ทำไมท่านจึงให้บัพติศมา?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ได้​ถาม​ยอห์น​ว่า “ถ้า​ท่าน​ไม่​ใช่​พระ​คริสต์ หรือ​เอลียาห์ หรือ​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​นั้น แล้ว​ทำไม​ท่าน​จึง​ให้​บัพติศมา ​เล่า”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:5 - Qua ngày sau, Hội Đồng Quốc Gia gồm các nhà lãnh đạo, các trưởng lão, và các thầy dạy giáo luật họp tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:6 - Có Thầy Thượng tế An-ne, cùng với Cai-phe, Giăng, A-lét-xan-đơ, và những người khác trong gia tộc thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:7 - Họ giải hai sứ đồ đến và tra vấn: “Các anh nhờ quyền lực nào chữa bệnh? Các anh nhân danh ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Ma-thi-ơ 21:23 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu giảng dạy, thình lình, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bước vào và hỏi Chúa: “Thầy cậy uy quyền gì để làm việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • Giăng 1:20 - Biết họ hiểu lầm, Giăng trả lời dứt khoát: “Tôi không phải là Đấng Mết-si-a.”
  • Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • Giăng 1:22 - “Thế ông là ai? Xin cho chúng tôi biết để về trình với những người đã sai phái chúng tôi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - hỏi ông: “Nếu ông không phải là Đấng Mết-si-a, cũng không phải Ê-li hay Nhà Tiên Tri, sao ông dám làm lễ báp-tem?”
  • 新标点和合本 - 他们就问他说:“你既不是基督,不是以利亚,也不是那先知,为什么施洗呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就问他:“你既不是基督,不是以利亚,也不是那位先知,那么,你为什么施洗呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就问他:“你既不是基督,不是以利亚,也不是那位先知,那么,你为什么施洗呢?”
  • 当代译本 - “你既然不是基督,不是以利亚,也不是那位先知,那你为什么给人施洗呢?”
  • 圣经新译本 - 他们问约翰:“你既然不是基督,不是以利亚,也不是那位先知,那么你为什么施洗呢?”
  • 中文标准译本 - 他们又问约翰:“你既不是基督,又不是以利亚,也不是那位先知,那么,你为什么施洗呢?”
  • 现代标点和合本 - 他们就问他说:“你既不是基督,不是以利亚,也不是那先知,为什么施洗呢?”
  • 和合本(拼音版) - 他们就问他说:“你既不是基督,不是以利亚,也不是那先知,为什么施洗呢?”
  • New International Version - questioned him, “Why then do you baptize if you are not the Messiah, nor Elijah, nor the Prophet?”
  • New International Reader's Version - asked him, “If you are not the Messiah, why are you baptizing people? Why are you doing that if you aren’t Elijah or the Prophet we’ve been expecting?”
  • English Standard Version - They asked him, “Then why are you baptizing, if you are neither the Christ, nor Elijah, nor the Prophet?”
  • New Living Translation - asked him, “If you aren’t the Messiah or Elijah or the Prophet, what right do you have to baptize?”
  • Christian Standard Bible - So they asked him, “Why then do you baptize if you aren’t the Messiah, or Elijah, or the Prophet?”
  • New American Standard Bible - They asked him, and said to him, “Why then are you baptizing, if you are not the Christ, nor Elijah, nor the Prophet?”
  • New King James Version - And they asked him, saying, “Why then do you baptize if you are not the Christ, nor Elijah, nor the Prophet?”
  • Amplified Bible - They asked him, “Why then are you baptizing, if you are not the Christ, nor Elijah, nor the Prophet?”
  • American Standard Version - And they asked him, and said unto him, Why then baptizest thou, if thou art not the Christ, neither Elijah, neither the prophet?
  • King James Version - And they asked him, and said unto him, Why baptizest thou then, if thou be not that Christ, nor Elias, neither that prophet?
  • New English Translation - So they asked John, “Why then are you baptizing if you are not the Christ, nor Elijah, nor the Prophet?”
  • World English Bible - They asked him, “Why then do you baptize, if you are not the Christ, nor Elijah, nor the prophet?”
  • 新標點和合本 - 他們就問他說:「你既不是基督,不是以利亞,也不是那先知,為甚麼施洗呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就問他:「你既不是基督,不是以利亞,也不是那位先知,那麼,你為甚麼施洗呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就問他:「你既不是基督,不是以利亞,也不是那位先知,那麼,你為甚麼施洗呢?」
  • 當代譯本 - 「你既然不是基督,不是以利亞,也不是那位先知,那你為什麼給人施洗呢?」
  • 聖經新譯本 - 他們問約翰:“你既然不是基督,不是以利亞,也不是那位先知,那麼你為甚麼施洗呢?”
  • 呂振中譯本 - 他們詰問 約翰 說:『你既不是上帝所膏立者基督,又不是 以利亞 ,也不是那位神言人,那你為甚麼施洗呢?』
  • 中文標準譯本 - 他們又問約翰:「你既不是基督,又不是以利亞,也不是那位先知,那麼,你為什麼施洗呢?」
  • 現代標點和合本 - 他們就問他說:「你既不是基督,不是以利亞,也不是那先知,為什麼施洗呢?」
  • 文理和合譯本 - 復問之曰、爾非基督、非以利亞、非彼先知、胡為施洗耶、
  • 文理委辦譯本 - 又問曰、爾非基督非以利亞、非先知、何為施洗耶、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又問曰、爾非基督、非 以利亞 、非彼先知、何為施洗乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爰又問曰:『爾既非基督、又非 伊理藹 、亦非先知、則胡為授洗耶?』
  • Nueva Versión Internacional - lo interrogaron: —Pues, si no eres el Cristo ni Elías ni el profeta, ¿por qué bautizas?
  • 현대인의 성경 - 요한에게 “당신이 그리스도도 아니고 엘리야도, 예언자도 아니라면 어째서 세례를 주시오?” 하고 물었다.
  • Новый Русский Перевод - Они допытывались: – Если ты не Христос, не Илия и не Пророк, то почему ты крестишь?
  • Восточный перевод - Они допытывались : – Если ты не Масих, не Ильяс и не Пророк, то почему ты совершаешь над народом обряд погружения в воду?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они допытывались : – Если ты не аль-Масих, не Ильяс и не Пророк, то почему ты совершаешь над народом обряд погружения в воду?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они допытывались : – Если ты не Масех, не Ильёс и не Пророк, то почему ты совершаешь над народом обряд погружения в воду?
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils continuèrent de l’interroger : Si tu n’es pas le Messie, ni Elie, ni le Prophète, pourquoi donc baptises-tu ?
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἠρώτησαν αὐτὸν καὶ εἶπαν αὐτῷ· τί οὖν βαπτίζεις εἰ σὺ οὐκ εἶ ὁ χριστὸς οὐδὲ Ἠλίας οὐδὲ ὁ προφήτης;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἠρώτησαν αὐτὸν καὶ εἶπαν αὐτῷ, τί οὖν βαπτίζεις, εἰ σὺ οὐκ εἶ ὁ Χριστὸς, οὐδὲ Ἠλείας, οὐδὲ ὁ προφήτης?
  • Nova Versão Internacional - interrogaram-no: “Então, por que você batiza, se não é o Cristo, nem Elias, nem o Profeta?”
  • Hoffnung für alle - Sie fragten Johannes nun: »Wenn du nicht der Christus, nicht Elia und auch nicht der von Mose angekündigte Prophet bist, mit welchem Recht taufst du dann?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จึงถามเขาว่า “ถ้าท่านไม่ใช่พระคริสต์ ไม่ใช่เอลียาห์ หรือผู้เผยพระวจนะนั้น ทำไมท่านจึงให้บัพติศมา?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ได้​ถาม​ยอห์น​ว่า “ถ้า​ท่าน​ไม่​ใช่​พระ​คริสต์ หรือ​เอลียาห์ หรือ​ผู้เผย​คำกล่าว​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​นั้น แล้ว​ทำไม​ท่าน​จึง​ให้​บัพติศมา ​เล่า”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:5 - Qua ngày sau, Hội Đồng Quốc Gia gồm các nhà lãnh đạo, các trưởng lão, và các thầy dạy giáo luật họp tại Giê-ru-sa-lem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:6 - Có Thầy Thượng tế An-ne, cùng với Cai-phe, Giăng, A-lét-xan-đơ, và những người khác trong gia tộc thầy thượng tế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:7 - Họ giải hai sứ đồ đến và tra vấn: “Các anh nhờ quyền lực nào chữa bệnh? Các anh nhân danh ai?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:28 - “Chúng ta đã truyền lệnh nghiêm cấm các anh nhân danh Người ấy giảng dạy, nhưng bây giờ đạo lý của các anh đã tràn ngập Giê-ru-sa-lem, các anh muốn bắt chúng ta chịu trách nhiệm về máu của Người ấy sao?”
  • Đa-ni-ên 9:24 - Chúa đã ấn định một thời gian bốn trăm chín mươi năm để hoàn tất sự đoán phạt tội lỗi của người Giu-đa và Giê-ru-sa-lem. Lúc ấy, họ mới biết ăn năn tội lỗi, và được tha thứ. Lúc ấy, Chúa sẽ thiết lập sự công chính đời đời, và đền thờ của Đấng Chí Thánh mới được khánh thành, đúng như các nhà tiên tri đã loan báo.
  • Đa-ni-ên 9:25 - Anh nên lưu ý, từ khi lệnh tái thiết Giê-ru-sa-lem được ban hành cho đến khi Đấng Chịu Xức Dầu đăng quang phải mất bốn mươi chín năm cộng với bốn trăm bốn trăm ba mươi bốn năm. Các đường phố sẽ được đắp lại, các tường thành sẽ được xây lại, ngay giữa thời kỳ hoạn nạn.
  • Đa-ni-ên 9:26 - Sau bốn trăm ba mươi bốn năm đó, Đấng Chịu Xức Dầu sẽ bị sát hại, sẽ không còn gì cả. Một vua sẽ đem quân đánh phá Giê-ru-sa-lem và Đền Thánh, tràn ngập khắp nơi như nước lụt và chiến tranh, tàn phá sẽ tiếp diễn cho đến cuối cùng.
  • Ma-thi-ơ 21:23 - Chúa Giê-xu vào Đền Thờ và bắt đầu giảng dạy, thình lình, các thầy trưởng tế và các trưởng lão bước vào và hỏi Chúa: “Thầy cậy uy quyền gì để làm việc đó? Ai ủy quyền cho Thầy?”
  • Giăng 1:20 - Biết họ hiểu lầm, Giăng trả lời dứt khoát: “Tôi không phải là Đấng Mết-si-a.”
  • Giăng 1:21 - Họ hỏi tiếp: “Vậy ông là ai? Ông có phải là Ê-li không?” Giăng đáp: “Không phải!” “Ông là Nhà Tiên Tri phải không?” “Cũng không.”
  • Giăng 1:22 - “Thế ông là ai? Xin cho chúng tôi biết để về trình với những người đã sai phái chúng tôi.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:15 - “Nhưng, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời sẽ dấy lên một Tiên Tri như tôi từ giữa vòng con dân Ít-ra-ên. Anh em phải nghe lời người đó.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 18:18 - Ta sẽ chọn một người trong Ít-ra-ên, đưa lên làm tiên tri như con. Ta sẽ đặt lời Ta trong miệng người ấy, người ấy sẽ nói cho dân nghe những lời Ta dạy.
圣经
资源
计划
奉献