逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu thương, và dùng roi vọt sửa trị như con ruột.”
- 新标点和合本 - 因为主所爱的,他必管教, 又鞭打凡所收纳的儿子。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 因为主所爱的,他必管教, 又鞭打他所接纳的每一个孩子。”
- 和合本2010(神版-简体) - 因为主所爱的,他必管教, 又鞭打他所接纳的每一个孩子。”
- 当代译本 - 因为主管教祂所爱的人,责罚 祂所收纳的儿子。”
- 圣经新译本 - 因为主所爱的,他必管教, 他又鞭打所收纳的每一个儿子。”
- 中文标准译本 - 因为主所爱的人,主都管教; 他所接纳的每一个儿子,他都鞭打。”
- 现代标点和合本 - 因为主所爱的,他必管教, 又鞭打凡所收纳的儿子。”
- 和合本(拼音版) - 因为主所爱的,他必管教, 又鞭打凡所收纳的儿子。”
- New International Version - because the Lord disciplines the one he loves, and he chastens everyone he accepts as his son.”
- New International Reader's Version - The Lord trains the one he loves. He corrects everyone he accepts as his son.” ( Proverbs 3:11 , 12 )
- English Standard Version - For the Lord disciplines the one he loves, and chastises every son whom he receives.”
- New Living Translation - For the Lord disciplines those he loves, and he punishes each one he accepts as his child.”
- Christian Standard Bible - for the Lord disciplines the one he loves and punishes every son he receives.
- New American Standard Bible - For whom the Lord loves He disciplines, And He punishes every son whom He accepts.”
- New King James Version - For whom the Lord loves He chastens, And scourges every son whom He receives.”
- Amplified Bible - For the Lord disciplines and corrects those whom He loves, And He punishes every son whom He receives and welcomes [to His heart].”
- American Standard Version - For whom the Lord loveth he chasteneth, And scourgeth every son whom he receiveth.
- King James Version - For whom the Lord loveth he chasteneth, and scourgeth every son whom he receiveth.
- New English Translation - “For the Lord disciplines the one he loves and chastises every son he accepts.”
- World English Bible - for whom the Lord loves, he disciplines, and chastises every son whom he receives.”
- 新標點和合本 - 因為主所愛的,他必管教, 又鞭打凡所收納的兒子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 因為主所愛的,他必管教, 又鞭打他所接納的每一個孩子。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 因為主所愛的,他必管教, 又鞭打他所接納的每一個孩子。」
- 當代譯本 - 因為主管教祂所愛的人,責罰 祂所收納的兒子。」
- 聖經新譯本 - 因為主所愛的,他必管教, 他又鞭打所收納的每一個兒子。”
- 呂振中譯本 - 因為主所愛的、主就管教; 他所承認的每一個兒子、他都鞭打』。
- 中文標準譯本 - 因為主所愛的人,主都管教; 他所接納的每一個兒子,他都鞭打。」
- 現代標點和合本 - 因為主所愛的,他必管教, 又鞭打凡所收納的兒子。」
- 文理和合譯本 - 蓋主所愛者懲之、所納之子扑之、
- 文理委辦譯本 - 蓋主責其所愛、扑其所納、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 蓋主懲其所愛者、撲其所納之子、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正惟主認爾為子、鞭笞備加爾之身。』
- Nueva Versión Internacional - porque el Señor disciplina a los que ama, y azota a todo el que recibe como hijo».
- 현대인의 성경 - 주께서는 자기가 사랑하는 사람을 꾸짖고 나무라시며 그가 아들로 받아들이는 사람을 다 채찍질하신다.”
- Новый Русский Перевод - ведь Господь наказывает того, кого любит, и бьет каждого, кого принимает как сына» .
- Восточный перевод - ведь Вечный наказывает того, кого любит, и бьёт каждого, кого принимает как сына» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - ведь Вечный наказывает того, кого любит, и бьёт каждого, кого принимает как сына» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - ведь Вечный наказывает того, кого любит, и бьёт каждого, кого принимает как сына» .
- La Bible du Semeur 2015 - Car le Seigneur corrige celui qu’il aime : il châtie tous ceux qu’il reconnaît pour ses fils .
- リビングバイブル - 主が懲らしめるのは、あなたが憎いからではなく、 あなたを愛しているからである。 主がむち打つのは、 あなたが真に神の子どもだからである。」(箴言3・11-12)
- Nestle Aland 28 - ὃν γὰρ ἀγαπᾷ κύριος παιδεύει, μαστιγοῖ δὲ πάντα υἱὸν ὃν παραδέχεται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὃν γὰρ ἀγαπᾷ Κύριος, παιδεύει, μαστιγοῖ δὲ πάντα υἱὸν ὃν παραδέχεται.
- Nova Versão Internacional - pois o Senhor disciplina a quem ama, e castiga todo aquele a quem aceita como filho” .
- Hoffnung für alle - denn darin zeigt sich seine Liebe. Wie ein Vater seinen Sohn erzieht, den er liebt, so erzieht der Herr jeden mit Strenge, den er als sein Kind annimmt.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตีสอนผู้ที่พระองค์ทรงรัก และทรงลงโทษทุกคนที่ทรงรับเป็นบุตร”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะพระผู้เป็นเจ้าฝึกคนที่พระองค์รักให้มีวินัย และพระองค์ลงโทษทุกคนที่พระองค์รับไว้เป็นบุตร”
交叉引用
- Gia-cơ 1:12 - Người nào bị cám dỗ mà biết giữ mình, không phạm tội, là người có phước. Đức Chúa Trời sẽ đặt trên đầu họ mão miện sự sống, vì Ngài đã hứa ban phần thưởng ấy cho những người yêu mến Ngài.
- Y-sai 27:9 - Chúa Hằng Hữu đã làm điều này để thanh lọc tội của Ít-ra-ên, và cất đi tất cả tội lỗi nó. Đây là kết quả việc trừ bỏ tội của nó: Khi nó nghiền đá bàn thờ như đá vôi vỡ nát. Các trụ A-sê-ra hay bàn thờ dâng hương không còn đứng vững nữa.
- Thi Thiên 73:14 - Con không được gì, chỉ suốt ngày gian nan; mỗi buổi sáng bị đớn đau hành hạ.
- Thi Thiên 73:15 - Nếu con cứ than phiền trách móc, con sẽ trở nên bất trung với Ngài.
- Giê-rê-mi 10:24 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin sửa dạy con; nhưng xin Chúa nhẹ tay. Xin đừng sửa trị con trong thịnh nộ, để con khỏi bị tiêu diệt.
- Thi Thiên 119:71 - Hoạn nạn trở thành lợi ích cho con, tạo cho con cơ hội học luật lệ của Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:5 - Vậy, phải nhận thức điều này: Chúa dạy dỗ anh em như cha dạy con.
- Gia-cơ 5:11 - Chúng ta biết hiện nay họ hưởng phước lớn, vì đã trung thành với Chúa qua bao gian khổ. Anh chị em biết gương kiên nhẫn của Gióp, và cuối cùng Chúa ban phước cho ông, vì Ngài là Đấng nhân từ, thương xót.
- Thi Thiên 89:30 - Nếu con cháu người quên lãng điều răn Ta, và không thực thi điều lệ Ta,
- Thi Thiên 89:31 - nếu họ vi phạm các sắc lệnh Ta, không giữ các mệnh lệnh Ta,
- Thi Thiên 89:32 - khi ấy Ta sẽ trừng phạt tội ác họ, bằng cây gậy và cây roi.
- Thi Thiên 89:33 - Nhưng Ta vẫn thương xót người, Ta vẫn luôn luôn giữ lòng thành tín.
- Thi Thiên 89:34 - Ta không bao giờ bội ước; hoặc sửa đổi lời Ta hứa hẹn.
- Hê-bơ-rơ 12:7 - Anh chị em được sửa dạy vì Đức Chúa Trời coi anh chị em là con ruột. Có người con nào mà cha không sửa dạy?
- Hê-bơ-rơ 12:8 - Nếu anh chị em không được sửa dạy như tất cả con cái Chúa thì chưa phải con thật của Ngài.
- Thi Thiên 94:12 - Lạy Chúa Hằng Hữu, phước cho người được Ngài sửa dạy, và những ai được học luật pháp với Ngài.
- 2 Sa-mu-ên 7:14 - Ta làm Cha nó, nó làm con Ta. Nếu nó có lỗi, thì Ta sẽ trừng phạt như loài người dùng roi dạy con.
- Thi Thiên 32:1 - Phước cho người có tội được tha thứ, vi phạm được khỏa lấp.
- Thi Thiên 32:2 - Phước cho người không bị Chúa kể tội, hồn sạch trong, không chút gian trá.
- Thi Thiên 32:3 - Khi con không chịu xưng nhận tội xương cốt hao mòn, suốt ngày rên rỉ.
- Thi Thiên 32:4 - Ngày và đêm tay Chúa đè trên con nặng nề. Sức lực con tan như sáp dưới nắng hạ.
- Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
- Châm Ngôn 13:24 - Ai kiêng roi vọt ghét con trai mình, người biết thương con không quên sửa trị nó.
- Châm Ngôn 3:12 - Vì Chúa Hằng Hữu sửa dạy người Ngài yêu, như cha đối với con yêu dấu.
- Thi Thiên 119:75 - Lạy Chúa, phán quyết Ngài thật đúng, và Ngài thành tín khi sửa phạt con.
- Khải Huyền 3:19 - Người nào Ta yêu mến, Ta mới khiển trách, sửa trị. Vậy con hãy sốt sắng ăn năn.