Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như anh chị em đã biết, về sau Ê-sau muốn hưởng phước lành nhưng bị khước từ. Đã quá trễ cho sự ăn năn, dù khóc lóc van xin cũng không thể làm cha mình đổi ý.
  • 新标点和合本 - 后来想要承受父所祝的福,竟被弃绝,虽然号哭切求,却得不着门路使他父亲的心意回转。这是你们知道的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来你们知道,他想要承受父亲的祝福,竟被拒绝,虽然流着泪苦求,却得不着门路使他父亲回心转意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来你们知道,他想要承受父亲的祝福,竟被拒绝,虽然流着泪苦求,却得不着门路使他父亲回心转意。
  • 当代译本 - 你们知道,他后来想要承受父亲对长子的祝福,却遭到拒绝,虽然声泪俱下,终无法使父亲回心转意。
  • 圣经新译本 - 你们知道,后来以扫想要承受祝福,却被拒绝了;他虽然带着眼泪寻求,还是没有反悔的余地。
  • 中文标准译本 - 你们知道,后来他想继承祝福,却被弃绝了,虽然他流着泪水寻求,还是找不到悔改的机会。
  • 现代标点和合本 - 后来想要承受父所祝的福,竟被弃绝,虽然号哭切求,却得不着门路使他父亲的心意回转,这是你们知道的。
  • 和合本(拼音版) - 后来想要承受父所祝的福,竟被弃绝,虽然号哭切求,却得不着门路使他父亲的心意回转。这是你们知道的。
  • New International Version - Afterward, as you know, when he wanted to inherit this blessing, he was rejected. Even though he sought the blessing with tears, he could not change what he had done.
  • New International Reader's Version - As you know, after that he wanted to receive his father’s blessing. But he was turned away. With tears he tried to get the blessing. But he couldn’t change what he had done.
  • English Standard Version - For you know that afterward, when he desired to inherit the blessing, he was rejected, for he found no chance to repent, though he sought it with tears.
  • New Living Translation - You know that afterward, when he wanted his father’s blessing, he was rejected. It was too late for repentance, even though he begged with bitter tears.
  • Christian Standard Bible - For you know that later, when he wanted to inherit the blessing, he was rejected, even though he sought it with tears, because he didn’t find any opportunity for repentance.
  • New American Standard Bible - For you know that even afterward, when he wanted to inherit the blessing, he was rejected, for he found no place for repentance, though he sought for it with tears.
  • New King James Version - For you know that afterward, when he wanted to inherit the blessing, he was rejected, for he found no place for repentance, though he sought it diligently with tears.
  • Amplified Bible - For you know that later on, when he wanted [to regain title to] his inheritance of the blessing, he was rejected, for he found no opportunity for repentance [there was no way to repair what he had done, no chance to recall the choice he had made], even though he sought for it with [bitter] tears.
  • American Standard Version - For ye know that even when he afterward desired to inherit the blessing, he was rejected; for he found no place for a change of mind in his father, though he sought it diligently with tears.
  • King James Version - For ye know how that afterward, when he would have inherited the blessing, he was rejected: for he found no place of repentance, though he sought it carefully with tears.
  • New English Translation - For you know that later when he wanted to inherit the blessing, he was rejected, for he found no opportunity for repentance, although he sought the blessing with tears.
  • World English Bible - For you know that even when he afterward desired to inherit the blessing, he was rejected, for he found no place for a change of mind though he sought it diligently with tears.
  • 新標點和合本 - 後來想要承受父所祝的福,竟被棄絕,雖然號哭切求,卻得不着門路使他父親的心意回轉。這是你們知道的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來你們知道,他想要承受父親的祝福,竟被拒絕,雖然流着淚苦求,卻得不着門路使他父親回心轉意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來你們知道,他想要承受父親的祝福,竟被拒絕,雖然流着淚苦求,卻得不着門路使他父親回心轉意。
  • 當代譯本 - 你們知道,他後來想要承受父親對長子的祝福,卻遭到拒絕,雖然聲淚俱下,終無法使父親回心轉意。
  • 聖經新譯本 - 你們知道,後來以掃想要承受祝福,卻被拒絕了;他雖然帶著眼淚尋求,還是沒有反悔的餘地。
  • 呂振中譯本 - 你們知道:就是後來他想要承受祝福,雖帶淚地尋求也被棄絕,尋不着改變心意之餘地。
  • 中文標準譯本 - 你們知道,後來他想繼承祝福,卻被棄絕了,雖然他流著淚水尋求,還是找不到悔改的機會。
  • 現代標點和合本 - 後來想要承受父所祝的福,竟被棄絕,雖然號哭切求,卻得不著門路使他父親的心意回轉,這是你們知道的。
  • 文理和合譯本 - 爾知其後欲承祝、雖哭泣以求、終亦見棄、蓋不得改悔之地也、○
  • 文理委辦譯本 - 後此欲得祝嘏、而反見棄、子雖號泣以求、父仍不回其志、是爾所知也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後欲得祝福而反見棄、雖號泣求父回意、 雖號泣求父回意或作雖號泣求悔改 仍不能得、此爾所知也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伊梢 後來之如何切望降福、而卒見拒絕、爾所知也。蓋大錯已鑄、噬臍莫及;雖痛哭流涕而求之、亦徒然矣。
  • Nueva Versión Internacional - Después, como ya saben, cuando quiso heredar esa bendición, fue rechazado: No se le dio lugar para el arrepentimiento, aunque con lágrimas buscó la bendición.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 알다시피 에서는 그 후에 아버지의 축복을 받으려고 눈물을 흘리면서 구하였으나 거절당했으며 회개할 기회를 얻지 못했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы знаете, что потом он хотел унаследовать благословение, но был отвергнут. Хотя он горько плакал, было слишком поздно для раскаяний.
  • Восточный перевод - Вы знаете, что потом он хотел унаследовать благословение, но был отвергнут; он не смог изменить решение отца, хотя и просил об этом со слезами .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы знаете, что потом он хотел унаследовать благословение, но был отвергнут; он не смог изменить решение отца, хотя и просил об этом со слезами .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы знаете, что потом он хотел унаследовать благословение, но был отвергнут; он не смог изменить решение отца, хотя и просил об этом со слезами .
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous savez que plus tard, lorsqu’il a voulu recevoir en héritage la bénédiction de son père, il a été rejeté, car il n’a trouvé aucun moyen de revenir en arrière , bien qu’il l’ait cherché en pleurant.
  • リビングバイブル - あとになって後悔し、涙ながらにその権利を取り戻したいと願いましたが、遅すぎたのです。
  • Nestle Aland 28 - ἴστε γὰρ ὅτι καὶ μετέπειτα θέλων κληρονομῆσαι τὴν εὐλογίαν ἀπεδοκιμάσθη, μετανοίας γὰρ τόπον οὐχ εὗρεν καίπερ μετὰ δακρύων ἐκζητήσας αὐτήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἴστε γὰρ ὅτι καὶ μετέπειτα θέλων κληρονομῆσαι τὴν εὐλογίαν, ἀπεδοκιμάσθη, μετανοίας γὰρ τόπον οὐχ εὗρεν, καίπερ μετὰ δακρύων ἐκζητήσας αὐτήν.
  • Nova Versão Internacional - Como vocês sabem, posteriormente, quando quis herdar a bênção, foi rejeitado; e não teve como alterar a sua decisão, embora buscasse a bênção com lágrimas.
  • Hoffnung für alle - Später wollte er alles wieder rückgängig machen und flehte seinen Vater unter Tränen um diesen Segen an. Doch da war es zu spät.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทั้งหลายทราบอยู่ว่าในภายหลังเมื่อเอซาวต้องการรับพรนี้เป็นมรดกก็ถูกปฏิเสธ เขาไม่อาจแก้ไขอะไรได้แม้เขาจะแสวงหาพรนั้นด้วยน้ำตา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ก็​ทราบ​ว่า ต่อ​มา​ภาย​หลัง​เมื่อ​เขา​ต้องการ​รับ​พร​นี้​เป็น​มรดก เขา​ก็​ถูก​ปฏิเสธ เขา​ไม่​มี​หนทาง​แก้ไข​สิ่งใด​ได้​เลย​แม้​จะ​พยายาม​แสวงหา​พร​จน​น้ำตา​ไหล​ก็​ตาม
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Sáng Thế Ký 27:30 - Y-sác vừa chúc phước xong, và Gia-cốp mới ra khỏi phòng, thì Ê-sau đi săn trở về.
  • Sáng Thế Ký 27:31 - Ê-sau cũng nấu món ăn ngon cha thích nhất và dọn lên mời cha. Ê-sau thưa: “Cha ơi, con đem thịt rừng về đây. Mời cha ngồi dậy, dùng đĩa thịt, và cha sẽ chúc phước cho con.”
  • Sáng Thế Ký 27:32 - Y-sác hỏi: “Con là đứa nào?” Ê-sau đáp: “Con là Ê-sau, con trưởng nam của cha.”
  • Sáng Thế Ký 27:33 - Y-sác run rẩy dữ dội hỏi: “Thế thì đứa nào mới dọn thịt rừng cho cha ăn đó? Cha đã ăn rồi và cũng chúc phước lành cho nó rồi, làm sao đổi lại được?”
  • Sáng Thế Ký 27:34 - Ê-sau bật khóc: “Cha ơi, cha cứ chúc phước cho con với.”
  • Sáng Thế Ký 27:35 - Y-sác đáp: “Em con đã vào đây gạt cha nên đã cướp được tất cả các lời chúc lành cha dành cho con rồi.”
  • Sáng Thế Ký 27:36 - Ê-sau cay đắng nói: “Tên nó là Gia-cốp thật chẳng sai vì nó đã lừa con hai lần. Lần đầu cướp quyền trưởng nam của con, bây giờ, nó lại đánh cắp phước lành của con nữa. Cha ơi, cha còn dành cho con ít phước lành nào không?”
  • Sáng Thế Ký 27:37 - Y-sác đáp Ê-sau: “Cha đã lập nó làm chủ con. Cha đã cho nó dùng bà con quyến thuộc làm đầy tớ. Cha đã cho nó được mùa màng dư dật và rượu nho dồi dào—còn chi nữa đâu con.”
  • Sáng Thế Ký 27:38 - Ê-sau năn nỉ: “Cha không còn để dành cho con một phước lành nào sao? Cha ơi, xin cha cứ cho con một ít phước lành.” Ê-sau quỵ xuống và khóc tức tưởi.
  • Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Lu-ca 13:26 - Anh chị em sẽ phân trần: ‘Chúng tôi từng ăn chung với chủ, và chủ từng dạy dỗ trong thành chúng tôi’.
  • Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:11 - Còn năm cô dại khi quay lại, đứng ngoài gõ cửa, nài nỉ: ‘Xin mở cửa cho chúng tôi!’
  • Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như anh chị em đã biết, về sau Ê-sau muốn hưởng phước lành nhưng bị khước từ. Đã quá trễ cho sự ăn năn, dù khóc lóc van xin cũng không thể làm cha mình đổi ý.
  • 新标点和合本 - 后来想要承受父所祝的福,竟被弃绝,虽然号哭切求,却得不着门路使他父亲的心意回转。这是你们知道的。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来你们知道,他想要承受父亲的祝福,竟被拒绝,虽然流着泪苦求,却得不着门路使他父亲回心转意。
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来你们知道,他想要承受父亲的祝福,竟被拒绝,虽然流着泪苦求,却得不着门路使他父亲回心转意。
  • 当代译本 - 你们知道,他后来想要承受父亲对长子的祝福,却遭到拒绝,虽然声泪俱下,终无法使父亲回心转意。
  • 圣经新译本 - 你们知道,后来以扫想要承受祝福,却被拒绝了;他虽然带着眼泪寻求,还是没有反悔的余地。
  • 中文标准译本 - 你们知道,后来他想继承祝福,却被弃绝了,虽然他流着泪水寻求,还是找不到悔改的机会。
  • 现代标点和合本 - 后来想要承受父所祝的福,竟被弃绝,虽然号哭切求,却得不着门路使他父亲的心意回转,这是你们知道的。
  • 和合本(拼音版) - 后来想要承受父所祝的福,竟被弃绝,虽然号哭切求,却得不着门路使他父亲的心意回转。这是你们知道的。
  • New International Version - Afterward, as you know, when he wanted to inherit this blessing, he was rejected. Even though he sought the blessing with tears, he could not change what he had done.
  • New International Reader's Version - As you know, after that he wanted to receive his father’s blessing. But he was turned away. With tears he tried to get the blessing. But he couldn’t change what he had done.
  • English Standard Version - For you know that afterward, when he desired to inherit the blessing, he was rejected, for he found no chance to repent, though he sought it with tears.
  • New Living Translation - You know that afterward, when he wanted his father’s blessing, he was rejected. It was too late for repentance, even though he begged with bitter tears.
  • Christian Standard Bible - For you know that later, when he wanted to inherit the blessing, he was rejected, even though he sought it with tears, because he didn’t find any opportunity for repentance.
  • New American Standard Bible - For you know that even afterward, when he wanted to inherit the blessing, he was rejected, for he found no place for repentance, though he sought for it with tears.
  • New King James Version - For you know that afterward, when he wanted to inherit the blessing, he was rejected, for he found no place for repentance, though he sought it diligently with tears.
  • Amplified Bible - For you know that later on, when he wanted [to regain title to] his inheritance of the blessing, he was rejected, for he found no opportunity for repentance [there was no way to repair what he had done, no chance to recall the choice he had made], even though he sought for it with [bitter] tears.
  • American Standard Version - For ye know that even when he afterward desired to inherit the blessing, he was rejected; for he found no place for a change of mind in his father, though he sought it diligently with tears.
  • King James Version - For ye know how that afterward, when he would have inherited the blessing, he was rejected: for he found no place of repentance, though he sought it carefully with tears.
  • New English Translation - For you know that later when he wanted to inherit the blessing, he was rejected, for he found no opportunity for repentance, although he sought the blessing with tears.
  • World English Bible - For you know that even when he afterward desired to inherit the blessing, he was rejected, for he found no place for a change of mind though he sought it diligently with tears.
  • 新標點和合本 - 後來想要承受父所祝的福,竟被棄絕,雖然號哭切求,卻得不着門路使他父親的心意回轉。這是你們知道的。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來你們知道,他想要承受父親的祝福,竟被拒絕,雖然流着淚苦求,卻得不着門路使他父親回心轉意。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來你們知道,他想要承受父親的祝福,竟被拒絕,雖然流着淚苦求,卻得不着門路使他父親回心轉意。
  • 當代譯本 - 你們知道,他後來想要承受父親對長子的祝福,卻遭到拒絕,雖然聲淚俱下,終無法使父親回心轉意。
  • 聖經新譯本 - 你們知道,後來以掃想要承受祝福,卻被拒絕了;他雖然帶著眼淚尋求,還是沒有反悔的餘地。
  • 呂振中譯本 - 你們知道:就是後來他想要承受祝福,雖帶淚地尋求也被棄絕,尋不着改變心意之餘地。
  • 中文標準譯本 - 你們知道,後來他想繼承祝福,卻被棄絕了,雖然他流著淚水尋求,還是找不到悔改的機會。
  • 現代標點和合本 - 後來想要承受父所祝的福,竟被棄絕,雖然號哭切求,卻得不著門路使他父親的心意回轉,這是你們知道的。
  • 文理和合譯本 - 爾知其後欲承祝、雖哭泣以求、終亦見棄、蓋不得改悔之地也、○
  • 文理委辦譯本 - 後此欲得祝嘏、而反見棄、子雖號泣以求、父仍不回其志、是爾所知也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後欲得祝福而反見棄、雖號泣求父回意、 雖號泣求父回意或作雖號泣求悔改 仍不能得、此爾所知也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伊梢 後來之如何切望降福、而卒見拒絕、爾所知也。蓋大錯已鑄、噬臍莫及;雖痛哭流涕而求之、亦徒然矣。
  • Nueva Versión Internacional - Después, como ya saben, cuando quiso heredar esa bendición, fue rechazado: No se le dio lugar para el arrepentimiento, aunque con lágrimas buscó la bendición.
  • 현대인의 성경 - 여러분이 알다시피 에서는 그 후에 아버지의 축복을 받으려고 눈물을 흘리면서 구하였으나 거절당했으며 회개할 기회를 얻지 못했습니다.
  • Новый Русский Перевод - Вы знаете, что потом он хотел унаследовать благословение, но был отвергнут. Хотя он горько плакал, было слишком поздно для раскаяний.
  • Восточный перевод - Вы знаете, что потом он хотел унаследовать благословение, но был отвергнут; он не смог изменить решение отца, хотя и просил об этом со слезами .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы знаете, что потом он хотел унаследовать благословение, но был отвергнут; он не смог изменить решение отца, хотя и просил об этом со слезами .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы знаете, что потом он хотел унаследовать благословение, но был отвергнут; он не смог изменить решение отца, хотя и просил об этом со слезами .
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous savez que plus tard, lorsqu’il a voulu recevoir en héritage la bénédiction de son père, il a été rejeté, car il n’a trouvé aucun moyen de revenir en arrière , bien qu’il l’ait cherché en pleurant.
  • リビングバイブル - あとになって後悔し、涙ながらにその権利を取り戻したいと願いましたが、遅すぎたのです。
  • Nestle Aland 28 - ἴστε γὰρ ὅτι καὶ μετέπειτα θέλων κληρονομῆσαι τὴν εὐλογίαν ἀπεδοκιμάσθη, μετανοίας γὰρ τόπον οὐχ εὗρεν καίπερ μετὰ δακρύων ἐκζητήσας αὐτήν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἴστε γὰρ ὅτι καὶ μετέπειτα θέλων κληρονομῆσαι τὴν εὐλογίαν, ἀπεδοκιμάσθη, μετανοίας γὰρ τόπον οὐχ εὗρεν, καίπερ μετὰ δακρύων ἐκζητήσας αὐτήν.
  • Nova Versão Internacional - Como vocês sabem, posteriormente, quando quis herdar a bênção, foi rejeitado; e não teve como alterar a sua decisão, embora buscasse a bênção com lágrimas.
  • Hoffnung für alle - Später wollte er alles wieder rückgängig machen und flehte seinen Vater unter Tränen um diesen Segen an. Doch da war es zu spät.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ท่านทั้งหลายทราบอยู่ว่าในภายหลังเมื่อเอซาวต้องการรับพรนี้เป็นมรดกก็ถูกปฏิเสธ เขาไม่อาจแก้ไขอะไรได้แม้เขาจะแสวงหาพรนั้นด้วยน้ำตา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ท่าน​ก็​ทราบ​ว่า ต่อ​มา​ภาย​หลัง​เมื่อ​เขา​ต้องการ​รับ​พร​นี้​เป็น​มรดก เขา​ก็​ถูก​ปฏิเสธ เขา​ไม่​มี​หนทาง​แก้ไข​สิ่งใด​ได้​เลย​แม้​จะ​พยายาม​แสวงหา​พร​จน​น้ำตา​ไหล​ก็​ตาม
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Sáng Thế Ký 27:30 - Y-sác vừa chúc phước xong, và Gia-cốp mới ra khỏi phòng, thì Ê-sau đi săn trở về.
  • Sáng Thế Ký 27:31 - Ê-sau cũng nấu món ăn ngon cha thích nhất và dọn lên mời cha. Ê-sau thưa: “Cha ơi, con đem thịt rừng về đây. Mời cha ngồi dậy, dùng đĩa thịt, và cha sẽ chúc phước cho con.”
  • Sáng Thế Ký 27:32 - Y-sác hỏi: “Con là đứa nào?” Ê-sau đáp: “Con là Ê-sau, con trưởng nam của cha.”
  • Sáng Thế Ký 27:33 - Y-sác run rẩy dữ dội hỏi: “Thế thì đứa nào mới dọn thịt rừng cho cha ăn đó? Cha đã ăn rồi và cũng chúc phước lành cho nó rồi, làm sao đổi lại được?”
  • Sáng Thế Ký 27:34 - Ê-sau bật khóc: “Cha ơi, cha cứ chúc phước cho con với.”
  • Sáng Thế Ký 27:35 - Y-sác đáp: “Em con đã vào đây gạt cha nên đã cướp được tất cả các lời chúc lành cha dành cho con rồi.”
  • Sáng Thế Ký 27:36 - Ê-sau cay đắng nói: “Tên nó là Gia-cốp thật chẳng sai vì nó đã lừa con hai lần. Lần đầu cướp quyền trưởng nam của con, bây giờ, nó lại đánh cắp phước lành của con nữa. Cha ơi, cha còn dành cho con ít phước lành nào không?”
  • Sáng Thế Ký 27:37 - Y-sác đáp Ê-sau: “Cha đã lập nó làm chủ con. Cha đã cho nó dùng bà con quyến thuộc làm đầy tớ. Cha đã cho nó được mùa màng dư dật và rượu nho dồi dào—còn chi nữa đâu con.”
  • Sáng Thế Ký 27:38 - Ê-sau năn nỉ: “Cha không còn để dành cho con một phước lành nào sao? Cha ơi, xin cha cứ cho con một ít phước lành.” Ê-sau quỵ xuống và khóc tức tưởi.
  • Sáng Thế Ký 27:39 - Cuối cùng, cha người là Y-sác nói: “Con sẽ ở một nơi cằn cỗi, khô hạn, và thiếu sương móc từ trời.
  • Sáng Thế Ký 27:40 - Con phải dùng gươm chiến đấu để sống còn, và con phải phục dịch em con một thời gian. Nhưng về sau con sẽ thoát ách nó và được tự do.”
  • Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
  • Hê-bơ-rơ 10:26 - Một khi đã biết rõ chân lý, nếu chúng ta còn cố ý phạm tội sẽ chẳng còn sinh tế nào chuộc tội được nữa,
  • Hê-bơ-rơ 10:27 - nhưng phải đợi chờ ngày phán xét kinh khiếp của Chúa và lửa hừng sẽ thiêu đốt người phản nghịch.
  • Hê-bơ-rơ 10:28 - Người phạm luật Môi-se phải bị xử tử không thương xót, nếu có hai, ba nhân chứng xác nhận.
  • Hê-bơ-rơ 10:29 - Vậy, hãy nghĩ xem, có hình phạt thảm khốc nào tương xứng với người giày đạp Con Đức Chúa Trời, coi thường máu giao ước đã tẩy sạch tội mình và sỉ nhục Chúa Thánh Linh là Đấng hằng ban ân cho con cái Ngài?
  • Giê-rê-mi 6:30 - Ta sẽ gọi dân này là ‘Bạc Phế Thải,’ vì Ta, Chúa Hằng Hữu, đã khai trừ nó.”
  • Lu-ca 13:24 - “Phải gắng sức đi cửa hẹp vào Nước của Đức Chúa Trời, vì có nhiều người cố gắng, nhưng không vào được.
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • Lu-ca 13:26 - Anh chị em sẽ phân trần: ‘Chúng tôi từng ăn chung với chủ, và chủ từng dạy dỗ trong thành chúng tôi’.
  • Lu-ca 13:27 - Nhưng chủ sẽ đáp: ‘Ta không biết các ngươi. Quân gian ác, hãy lui đi.’
  • Hê-bơ-rơ 6:8 - Nếu đám đất đó chỉ sinh gai gốc, cỏ dại, tất sẽ bị bỏ hoang và cuối cùng bị đốt sạch.
  • Hê-bơ-rơ 6:4 - Người đã được Chúa khai trí, từng nếm biết ân tứ thiên thượng, nhận lãnh Chúa Thánh Linh,
  • Hê-bơ-rơ 6:5 - thực nghiệm Đạo tốt lành của Chúa và quyền năng phi thường của thế giới tương lai,
  • Hê-bơ-rơ 6:6 - nếu lại vấp ngã lìa bỏ Chúa, tất nhiên không thể ăn năn lần nữa vì đã đóng đinh Con Đức Chúa Trời lần thứ hai và công khai sỉ nhục Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:11 - Còn năm cô dại khi quay lại, đứng ngoài gõ cửa, nài nỉ: ‘Xin mở cửa cho chúng tôi!’
  • Ma-thi-ơ 25:12 - Nhưng chàng rể đáp: ‘Các cô phải đi nơi khác! Muộn quá rồi!’
圣经
资源
计划
奉献