Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • 新标点和合本 - 恐怕有淫乱的,有贪恋世俗如以扫的,他因一点食物把自己长子的名分卖了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 免得有人淫乱,或不敬虔如以扫,他因一点点食物把自己长子的名分卖了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 免得有人淫乱,或不敬虔如以扫,他因一点点食物把自己长子的名分卖了。
  • 当代译本 - 你们要谨慎,免得有人像以扫那样淫乱、不敬虔。他为了一时的口腹之欲,卖了自己长子的名分。
  • 圣经新译本 - 又免得有人成为淫乱的和贪恋世俗的,好像以扫一样,为了一点点食物,竟把自己长子的名分出卖了。
  • 中文标准译本 - 又免得有淫乱的,或像以扫那样不敬神的。以扫为了 一点食物,就把自己长子的名份卖了;
  • 现代标点和合本 - 恐怕有淫乱的,有贪恋世俗如以扫的——他因一点食物把自己长子的名分卖了。
  • 和合本(拼音版) - 恐怕有淫乱的,有贪恋世俗如以扫的,他因一点食物把自己长子的名分卖了。
  • New International Version - See that no one is sexually immoral, or is godless like Esau, who for a single meal sold his inheritance rights as the oldest son.
  • New International Reader's Version - See to it that no one commits sexual sins. See to it that no one is godless like Esau. He sold the rights to what he would receive as the oldest son. He sold them for a single meal.
  • English Standard Version - that no one is sexually immoral or unholy like Esau, who sold his birthright for a single meal.
  • New Living Translation - Make sure that no one is immoral or godless like Esau, who traded his birthright as the firstborn son for a single meal.
  • Christian Standard Bible - And make sure that there isn’t any immoral or irreverent person like Esau, who sold his birthright in exchange for a single meal.
  • New American Standard Bible - that there be no sexually immoral or godless person like Esau, who sold his own birthright for a single meal.
  • New King James Version - lest there be any fornicator or profane person like Esau, who for one morsel of food sold his birthright.
  • Amplified Bible - and [see to it] that no one is immoral or godless like Esau, who sold his own birthright for a single meal.
  • American Standard Version - lest there be any fornicator, or profane person, as Esau, who for one mess of meat sold his own birthright.
  • King James Version - Lest there be any fornicator, or profane person, as Esau, who for one morsel of meat sold his birthright.
  • New English Translation - And see to it that no one becomes an immoral or godless person like Esau, who sold his own birthright for a single meal.
  • World English Bible - lest there be any sexually immoral person, or profane person, like Esau, who sold his birthright for one meal.
  • 新標點和合本 - 恐怕有淫亂的,有貪戀世俗如以掃的,他因一點食物把自己長子的名分賣了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 免得有人淫亂,或不敬虔如以掃,他因一點點食物把自己長子的名分賣了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 免得有人淫亂,或不敬虔如以掃,他因一點點食物把自己長子的名分賣了。
  • 當代譯本 - 你們要謹慎,免得有人像以掃那樣淫亂、不敬虔。他為了一時的口腹之慾,賣了自己長子的名分。
  • 聖經新譯本 - 又免得有人成為淫亂的和貪戀世俗的,好像以掃一樣,為了一點點食物,竟把自己長子的名分出賣了。
  • 呂振中譯本 - 免得有嫖妓或做男倡的、或凡俗的、像 以掃 ,他為了一 碗 食品,就把自己的長子名分賣掉了。
  • 中文標準譯本 - 又免得有淫亂的,或像以掃那樣不敬神的。以掃為了 一點食物,就把自己長子的名份賣了;
  • 現代標點和合本 - 恐怕有淫亂的,有貪戀世俗如以掃的——他因一點食物把自己長子的名分賣了。
  • 文理和合譯本 - 恐有淫亂者、或輕侮如以掃者、為一餔啜、而鬻長子之分、
  • 文理委辦譯本 - 恐有淫行妄為者、如以掃緣一哺啜、鬻長子業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恐有行淫者、褻瀆者如 以掃 、彼為一餐、鬻長子之業、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫使有一淫邪或不道之人如 伊梢 者、以貪一飯之微、而拋擲其固有之嗣業。
  • Nueva Versión Internacional - y de que nadie sea inmoral ni profano como Esaú, quien por un solo plato de comida vendió sus derechos de hijo mayor.
  • 현대인의 성경 - 또 음란한 사람이나 한 그릇의 음식 때문에 맏아들의 특권을 팔아 버린 에서와 같은 불신앙의 사람이 생기지 않도록 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Смотрите, чтобы никто из вас не предавался распутству и не был таким далеким от Бога, как Исав, который за одну миску еды продал свои права старшего сына .
  • Восточный перевод - Смотрите, чтобы никто из вас не предавался распутству и не был таким далёким от Всевышнего, как Есав, который за одну миску еды продал свои права старшего сына .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, чтобы никто из вас не предавался распутству и не был таким далёким от Аллаха, как Есав, который за одну миску еды продал свои права старшего сына .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, чтобы никто из вас не предавался распутству и не был таким далёким от Всевышнего, как Эсов, который за одну миску еды продал свои права старшего сына .
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il n’y ait personne qui vive dans l’immoralité ou qui méprise les choses saintes, comme Esaü qui, pour un simple repas, a vendu son droit d’aînesse.
  • リビングバイブル - また、不品行に走ったり、エサウのように神に無関心にならないよう注意しなさい。エサウは、ただ一度の食事のために、神の祝福のしるしである長子の権利を売りました。
  • Nestle Aland 28 - μή τις πόρνος ἢ βέβηλος ὡς Ἠσαῦ, ὃς ἀντὶ βρώσεως μιᾶς ἀπέδετο τὰ πρωτοτόκια ἑαυτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μή τις πόρνος ἢ βέβηλος, ὡς Ἠσαῦ, ὃς ἀντὶ βρώσεως μιᾶς, ἀπέδετο τὰ πρωτοτόκια ἑαυτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - que não haja nenhum imoral ou profano, como Esaú, que por uma única refeição vendeu os seus direitos de herança como filho mais velho.
  • Hoffnung für alle - Keiner von euch soll ein sexuell unmoralisches Leben führen wie Esau, der Gott den Rücken gekehrt hatte. Für ein Linsengericht verschleuderte er das Vorrecht, als ältester Sohn das Erbe und den besonderen Segen seines Vaters zu erhalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระวัง อย่าให้ใครผิดศีลธรรมทางเพศ หรือไม่อยู่ในทางพระเจ้าแบบเอซาวผู้ขายสิทธิบุตรหัวปีแลกกับอาหารมื้อเดียว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ให้​ผู้​ใด​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ​หรือ​ขาด​คุณธรรม เช่น​เอซาว​ที่​ขาย​สิทธิ์​ของ​การ​ได้​รับ​มรดก​ของ​เขา​ใน​ฐานะ​เป็น​บุตร​หัวปี​ไป เพื่อ​เห็น​แก่​อาหาร​มื้อ​เดียว
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 27:36 - Ê-sau cay đắng nói: “Tên nó là Gia-cốp thật chẳng sai vì nó đã lừa con hai lần. Lần đầu cướp quyền trưởng nam của con, bây giờ, nó lại đánh cắp phước lành của con nữa. Cha ơi, cha còn dành cho con ít phước lành nào không?”
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Khải Huyền 2:22 - Vậy, Ta sẽ khiến nó chịu đau đớn kinh khiếp trên giường bệnh, cũng như những người gian dâm với nó, trừ khi chúng nó ăn năn.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:20 - Chỉ nên viết thư căn dặn họ đừng ăn của cúng thần tượng, đừng gian dâm, đừng ăn máu, và thịt thú vật chết ngạt.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3 - Đây là ý muốn của Đức Chúa Trời: Anh chị em phải sống thánh thiện, xa hẳn sự gian dâm,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:4 - mỗi người phải giữ gìn thân thể cho thánh khiết và đáng trọng,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:7 - Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống thánh khiết, Ngài không chấp nhận con người ô uế.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • 1 Cô-rinh-tô 5:9 - Trong thư trước, tôi khuyên anh chị em đừng kết bạn với người gian dâm.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:10 - Tôi không có ý nói về người ngoại đạo gian dâm, hoặc tham lam, trộm cắp, thờ thần tượng, vì nếu thế, anh chị em phải ra khỏi thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:1 - Được tin trong vòng anh chị em có việc gian dâm ghê tởm—hơn cả các dân ngoại đạo. Có người dám lấy vợ kế của cha mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:2 - Thế mà anh chị em vẫn kiêu hãnh, không biết than khóc để loại người phạm tội ra khỏi cộng đồng.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:3 - Mặc dù vắng mặt, nhưng tâm linh tôi vẫn ở với anh chị em, nên tôi đã quyết định xử phạt người phạm tội như tôi đang có mặt,
  • 1 Cô-rinh-tô 5:4 - nhân danh Chúa Giê-xu. Anh chị em trong Hội Thánh hội họp với tâm linh tôi và nhờ quyền năng Chúa Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:29 - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:15 - Anh chị em không biết thân thể chúng ta là chi thể của Chúa Cứu Thế sao? Không lẽ chúng ta khiến chi thể của Chúa thành chi thể của gái mãi dâm sao? Không bao giờ!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:16 - Anh chị em không biết ai kết hợp với gái mãi dâm sẽ trở nên một thân thể với nó sao? Vì Kinh Thánh dạy: “Hai người sẽ thành một thân.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:17 - Còn ai liên hiệp với Chúa sẽ có một tâm linh với Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:18 - Hãy tránh gian dâm! Tội nào cũng còn ở ngoài thân thể, nhưng gian dâm là phạm ngay vào thân thể mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Sáng Thế Ký 25:31 - Gia-cốp đề nghị: “Được rồi, anh cứ trao quyền trưởng nam cho tôi, tôi cho anh ăn súp!”
  • Sáng Thế Ký 25:32 - Ê-sau đáp: “Khi người ta đói gần chết, người ta còn giữ quyền trưởng nam làm gì.”
  • Sáng Thế Ký 25:33 - Gia-cốp nắm ngay cơ hội: “Vậy anh thề đi.” Ê-Sau bèn thề và bán quyền trưởng nam cho em mình.
  • Sáng Thế Ký 25:34 - Gia-cốp liền cho Ê-sau ăn bánh, đậu đỏ, và xúp. Ăn xong, Ê-sau đứng dậy ra đi, không đếm xỉa gì đến quyền trưởng nam cả.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đừng ai gian dâm, hoặc phàm tục như Ê-sau, người đã bán quyền trưởng nam chỉ vì miếng ăn.
  • 新标点和合本 - 恐怕有淫乱的,有贪恋世俗如以扫的,他因一点食物把自己长子的名分卖了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 免得有人淫乱,或不敬虔如以扫,他因一点点食物把自己长子的名分卖了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 免得有人淫乱,或不敬虔如以扫,他因一点点食物把自己长子的名分卖了。
  • 当代译本 - 你们要谨慎,免得有人像以扫那样淫乱、不敬虔。他为了一时的口腹之欲,卖了自己长子的名分。
  • 圣经新译本 - 又免得有人成为淫乱的和贪恋世俗的,好像以扫一样,为了一点点食物,竟把自己长子的名分出卖了。
  • 中文标准译本 - 又免得有淫乱的,或像以扫那样不敬神的。以扫为了 一点食物,就把自己长子的名份卖了;
  • 现代标点和合本 - 恐怕有淫乱的,有贪恋世俗如以扫的——他因一点食物把自己长子的名分卖了。
  • 和合本(拼音版) - 恐怕有淫乱的,有贪恋世俗如以扫的,他因一点食物把自己长子的名分卖了。
  • New International Version - See that no one is sexually immoral, or is godless like Esau, who for a single meal sold his inheritance rights as the oldest son.
  • New International Reader's Version - See to it that no one commits sexual sins. See to it that no one is godless like Esau. He sold the rights to what he would receive as the oldest son. He sold them for a single meal.
  • English Standard Version - that no one is sexually immoral or unholy like Esau, who sold his birthright for a single meal.
  • New Living Translation - Make sure that no one is immoral or godless like Esau, who traded his birthright as the firstborn son for a single meal.
  • Christian Standard Bible - And make sure that there isn’t any immoral or irreverent person like Esau, who sold his birthright in exchange for a single meal.
  • New American Standard Bible - that there be no sexually immoral or godless person like Esau, who sold his own birthright for a single meal.
  • New King James Version - lest there be any fornicator or profane person like Esau, who for one morsel of food sold his birthright.
  • Amplified Bible - and [see to it] that no one is immoral or godless like Esau, who sold his own birthright for a single meal.
  • American Standard Version - lest there be any fornicator, or profane person, as Esau, who for one mess of meat sold his own birthright.
  • King James Version - Lest there be any fornicator, or profane person, as Esau, who for one morsel of meat sold his birthright.
  • New English Translation - And see to it that no one becomes an immoral or godless person like Esau, who sold his own birthright for a single meal.
  • World English Bible - lest there be any sexually immoral person, or profane person, like Esau, who sold his birthright for one meal.
  • 新標點和合本 - 恐怕有淫亂的,有貪戀世俗如以掃的,他因一點食物把自己長子的名分賣了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 免得有人淫亂,或不敬虔如以掃,他因一點點食物把自己長子的名分賣了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 免得有人淫亂,或不敬虔如以掃,他因一點點食物把自己長子的名分賣了。
  • 當代譯本 - 你們要謹慎,免得有人像以掃那樣淫亂、不敬虔。他為了一時的口腹之慾,賣了自己長子的名分。
  • 聖經新譯本 - 又免得有人成為淫亂的和貪戀世俗的,好像以掃一樣,為了一點點食物,竟把自己長子的名分出賣了。
  • 呂振中譯本 - 免得有嫖妓或做男倡的、或凡俗的、像 以掃 ,他為了一 碗 食品,就把自己的長子名分賣掉了。
  • 中文標準譯本 - 又免得有淫亂的,或像以掃那樣不敬神的。以掃為了 一點食物,就把自己長子的名份賣了;
  • 現代標點和合本 - 恐怕有淫亂的,有貪戀世俗如以掃的——他因一點食物把自己長子的名分賣了。
  • 文理和合譯本 - 恐有淫亂者、或輕侮如以掃者、為一餔啜、而鬻長子之分、
  • 文理委辦譯本 - 恐有淫行妄為者、如以掃緣一哺啜、鬻長子業、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 恐有行淫者、褻瀆者如 以掃 、彼為一餐、鬻長子之業、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫使有一淫邪或不道之人如 伊梢 者、以貪一飯之微、而拋擲其固有之嗣業。
  • Nueva Versión Internacional - y de que nadie sea inmoral ni profano como Esaú, quien por un solo plato de comida vendió sus derechos de hijo mayor.
  • 현대인의 성경 - 또 음란한 사람이나 한 그릇의 음식 때문에 맏아들의 특권을 팔아 버린 에서와 같은 불신앙의 사람이 생기지 않도록 하십시오.
  • Новый Русский Перевод - Смотрите, чтобы никто из вас не предавался распутству и не был таким далеким от Бога, как Исав, который за одну миску еды продал свои права старшего сына .
  • Восточный перевод - Смотрите, чтобы никто из вас не предавался распутству и не был таким далёким от Всевышнего, как Есав, который за одну миску еды продал свои права старшего сына .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Смотрите, чтобы никто из вас не предавался распутству и не был таким далёким от Аллаха, как Есав, который за одну миску еды продал свои права старшего сына .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Смотрите, чтобы никто из вас не предавался распутству и не был таким далёким от Всевышнего, как Эсов, который за одну миску еды продал свои права старшего сына .
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il n’y ait personne qui vive dans l’immoralité ou qui méprise les choses saintes, comme Esaü qui, pour un simple repas, a vendu son droit d’aînesse.
  • リビングバイブル - また、不品行に走ったり、エサウのように神に無関心にならないよう注意しなさい。エサウは、ただ一度の食事のために、神の祝福のしるしである長子の権利を売りました。
  • Nestle Aland 28 - μή τις πόρνος ἢ βέβηλος ὡς Ἠσαῦ, ὃς ἀντὶ βρώσεως μιᾶς ἀπέδετο τὰ πρωτοτόκια ἑαυτοῦ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - μή τις πόρνος ἢ βέβηλος, ὡς Ἠσαῦ, ὃς ἀντὶ βρώσεως μιᾶς, ἀπέδετο τὰ πρωτοτόκια ἑαυτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - que não haja nenhum imoral ou profano, como Esaú, que por uma única refeição vendeu os seus direitos de herança como filho mais velho.
  • Hoffnung für alle - Keiner von euch soll ein sexuell unmoralisches Leben führen wie Esau, der Gott den Rücken gekehrt hatte. Für ein Linsengericht verschleuderte er das Vorrecht, als ältester Sohn das Erbe und den besonderen Segen seines Vaters zu erhalten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงระวัง อย่าให้ใครผิดศีลธรรมทางเพศ หรือไม่อยู่ในทางพระเจ้าแบบเอซาวผู้ขายสิทธิบุตรหัวปีแลกกับอาหารมื้อเดียว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อย่า​ให้​ผู้​ใด​ประพฤติ​ผิด​ทาง​เพศ​หรือ​ขาด​คุณธรรม เช่น​เอซาว​ที่​ขาย​สิทธิ์​ของ​การ​ได้​รับ​มรดก​ของ​เขา​ใน​ฐานะ​เป็น​บุตร​หัวปี​ไป เพื่อ​เห็น​แก่​อาหาร​มื้อ​เดียว
  • Sáng Thế Ký 27:36 - Ê-sau cay đắng nói: “Tên nó là Gia-cốp thật chẳng sai vì nó đã lừa con hai lần. Lần đầu cướp quyền trưởng nam của con, bây giờ, nó lại đánh cắp phước lành của con nữa. Cha ơi, cha còn dành cho con ít phước lành nào không?”
  • Khải Huyền 2:20 - Nhưng đây là điều Ta khiển trách. Con dung túng cho Giê-sa-bên, người tự xưng là nữ tiên tri, nhưng dạy dỗ và quyến rũ các đầy tớ Ta phạm tội gian dâm và ăn của cúng thần tượng.
  • Khải Huyền 2:21 - Ta đã cho nó thì giờ ăn năn, nhưng nó không chịu từ bỏ tội gian dâm.
  • Khải Huyền 2:22 - Vậy, Ta sẽ khiến nó chịu đau đớn kinh khiếp trên giường bệnh, cũng như những người gian dâm với nó, trừ khi chúng nó ăn năn.
  • Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:20 - Chỉ nên viết thư căn dặn họ đừng ăn của cúng thần tượng, đừng gian dâm, đừng ăn máu, và thịt thú vật chết ngạt.
  • Mác 7:21 - Vì từ bên trong, từ tâm hồn con người, sinh ra những tư tưởng ác, như gian dâm, trộm cắp, giết người, ngoại tình,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:3 - Đây là ý muốn của Đức Chúa Trời: Anh chị em phải sống thánh thiện, xa hẳn sự gian dâm,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:4 - mỗi người phải giữ gìn thân thể cho thánh khiết và đáng trọng,
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:5 - không buông thả theo nhục dục như những dân tộc ngoại đạo không biết Đức Chúa Trời.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:6 - Đừng lợi dụng, lừa dối anh chị em mình, Chúa sẽ báo ứng, như chúng tôi đã cảnh cáo.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:7 - Đức Chúa Trời muốn chúng ta sống thánh khiết, Ngài không chấp nhận con người ô uế.
  • Cô-lô-se 3:5 - Anh chị em hãy tiêu diệt những thói quen trần tục như gian dâm, ô uế, tình dục, ham muốn xấu xa, và tham lam—tham lam là thờ thần tượng.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:21 - Tôi cũng lo ngại khi tôi đến, Đức Chúa Trời sẽ khiến tôi bẽ mặt vì anh chị em và tôi phải than khóc vì nhiều người ô uế, gian dâm, phóng đãng vẫn chưa chịu ăn năn.
  • Ga-la-ti 5:19 - Để mặc cho bản tính tội lỗi lộng hành, con người bị lôi cuốn vào gian dâm, ô uế, trụy lạc,
  • Ga-la-ti 5:20 - thờ thần tượng, yêu thuật, hận thù, tranh chấp, ganh ghét, giận dữ, khích bác, bè phái, tà giáo,
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
  • 1 Cô-rinh-tô 5:9 - Trong thư trước, tôi khuyên anh chị em đừng kết bạn với người gian dâm.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:10 - Tôi không có ý nói về người ngoại đạo gian dâm, hoặc tham lam, trộm cắp, thờ thần tượng, vì nếu thế, anh chị em phải ra khỏi thế gian.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:11 - Nhưng tôi muốn khuyên anh chị em đừng kết bạn với người tự xưng là tín hữu mà còn gian dâm, tham lam, thờ thần tượng hoặc chửi rủa, nghiện rượu, trộm cắp. Cũng đừng ăn uống với những hạng người ấy.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:1 - Được tin trong vòng anh chị em có việc gian dâm ghê tởm—hơn cả các dân ngoại đạo. Có người dám lấy vợ kế của cha mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:2 - Thế mà anh chị em vẫn kiêu hãnh, không biết than khóc để loại người phạm tội ra khỏi cộng đồng.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:3 - Mặc dù vắng mặt, nhưng tâm linh tôi vẫn ở với anh chị em, nên tôi đã quyết định xử phạt người phạm tội như tôi đang có mặt,
  • 1 Cô-rinh-tô 5:4 - nhân danh Chúa Giê-xu. Anh chị em trong Hội Thánh hội họp với tâm linh tôi và nhờ quyền năng Chúa Giê-xu.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:5 - Chúng ta giao người ấy cho Sa-tan để hủy diệt thân xác, nhưng linh hồn được cứu khi Chúa Cứu Thế Giê-xu trở lại.
  • 1 Cô-rinh-tô 5:6 - Thế mà anh chị em vẫn khoe khoang không biết xấu hổ! Anh chị em không biết một ít men làm cả đống bột dậy lên sao?
  • Ê-phê-sô 5:3 - Đã là con cái thánh của Chúa, anh chị em đừng nói đến chuyện gian dâm, ô uế, tham lam.
  • Ê-phê-sô 5:5 - Anh chị em nên biết người gian dâm, ô uế, tham lam không thể thừa hưởng cơ nghiệp gì trong Nước Chúa. Tham lam là thờ lạy thần tượng.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:8 - Đừng gian dâm như một số người xưa đến nỗi trong một ngày có 23.000 người thiệt mạng.
  • Khải Huyền 22:15 - Những người ô uế, tà thuật, gian dâm, sát nhân, thờ thần tượng, cùng tất cả những người ưa thích và làm điều dối trá đều không được vào thành.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:29 - Anh em đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thịt thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm. Anh em nên tránh những điều ấy. Thân ái.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:15 - Anh chị em không biết thân thể chúng ta là chi thể của Chúa Cứu Thế sao? Không lẽ chúng ta khiến chi thể của Chúa thành chi thể của gái mãi dâm sao? Không bao giờ!
  • 1 Cô-rinh-tô 6:16 - Anh chị em không biết ai kết hợp với gái mãi dâm sẽ trở nên một thân thể với nó sao? Vì Kinh Thánh dạy: “Hai người sẽ thành một thân.”
  • 1 Cô-rinh-tô 6:17 - Còn ai liên hiệp với Chúa sẽ có một tâm linh với Ngài.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:18 - Hãy tránh gian dâm! Tội nào cũng còn ở ngoài thân thể, nhưng gian dâm là phạm ngay vào thân thể mình.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:19 - Anh chị em không biết thân thể anh chị em là đền thờ của Chúa Thánh Linh và Ngài đang sống trong anh chị em sao? Đức Chúa Trời đã ban Chúa Thánh Linh cho anh chị em nên anh chị em không còn thuộc về chính mình nữa.
  • 1 Cô-rinh-tô 6:20 - Anh chị em đã được Đức Chúa Trời chuộc với giá rất cao nên hãy dùng thân thể tôn vinh Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
  • Sáng Thế Ký 25:31 - Gia-cốp đề nghị: “Được rồi, anh cứ trao quyền trưởng nam cho tôi, tôi cho anh ăn súp!”
  • Sáng Thế Ký 25:32 - Ê-sau đáp: “Khi người ta đói gần chết, người ta còn giữ quyền trưởng nam làm gì.”
  • Sáng Thế Ký 25:33 - Gia-cốp nắm ngay cơ hội: “Vậy anh thề đi.” Ê-Sau bèn thề và bán quyền trưởng nam cho em mình.
  • Sáng Thế Ký 25:34 - Gia-cốp liền cho Ê-sau ăn bánh, đậu đỏ, và xúp. Ăn xong, Ê-sau đứng dậy ra đi, không đếm xỉa gì đến quyền trưởng nam cả.
圣经
资源
计划
奉献