Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
12:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
  • 新标点和合本 - 也要为自己的脚,把道路修直了,使瘸子不致歪脚(或作“差路”),反得痊愈。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要为自己的脚把道路修直了,使瘸了的腿不再脱臼,反而得到痊愈。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要为自己的脚把道路修直了,使瘸了的腿不再脱臼,反而得到痊愈。
  • 当代译本 - 修直脚下的路, 使瘸腿的人不致扭伤脚,反得痊愈。
  • 圣经新译本 - 也要把你们所走的道路修直,使瘸子不至于扭脚,反而得到复原。
  • 中文标准译本 - 也要为你们的脚把道路修直 ,好使瘸腿的不至扭脚 ,反得痊愈。
  • 现代标点和合本 - 也要为自己的脚把道路修直了,使瘸子不致歪脚 ,反得痊愈。
  • 和合本(拼音版) - 也要为自己的脚,把道路修直了,使瘸子不至歪脚,反得痊愈 。
  • New International Version - “Make level paths for your feet,” so that the lame may not be disabled, but rather healed.
  • New International Reader's Version - “Make level paths for your feet to walk on.” ( Proverbs 4:26 ) Then those who have trouble walking won’t be disabled. Instead, they will be healed.
  • English Standard Version - and make straight paths for your feet, so that what is lame may not be put out of joint but rather be healed.
  • New Living Translation - Mark out a straight path for your feet so that those who are weak and lame will not fall but become strong.
  • Christian Standard Bible - and make straight paths for your feet, so that what is lame may not be dislocated but healed instead.
  • New American Standard Bible - and make straight paths for your feet, so that the limb which is impaired may not be dislocated, but rather be healed.
  • New King James Version - and make straight paths for your feet, so that what is lame may not be dislocated, but rather be healed.
  • Amplified Bible - Cut through and make smooth, straight paths for your feet [that are safe and go in the right direction], so that the leg which is lame may not be put out of joint, but rather may be healed.
  • American Standard Version - and make straight paths for your feet, that that which is lame be not turned out of the way, but rather be healed.
  • King James Version - And make straight paths for your feet, lest that which is lame be turned out of the way; but let it rather be healed.
  • New English Translation - and make straight paths for your feet, so that what is lame may not be put out of joint but be healed.
  • World English Bible - and make straight paths for your feet, so what is lame may not be dislocated, but rather be healed.
  • 新標點和合本 - 也要為自己的腳,把道路修直了,使瘸子不致歪腳(或譯:差路),反得痊癒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要為自己的腳把道路修直了,使瘸了的腿不再脫臼,反而得到痊癒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要為自己的腳把道路修直了,使瘸了的腿不再脫臼,反而得到痊癒。
  • 當代譯本 - 修直腳下的路, 使瘸腿的人不致扭傷腳,反得痊癒。
  • 聖經新譯本 - 也要把你們所走的道路修直,使瘸子不至於扭腳,反而得到復原。
  • 呂振中譯本 - 使你們的腳行直的路線,使瘸了的不全脫了骱、倒重復矯健。
  • 中文標準譯本 - 也要為你們的腳把道路修直 ,好使瘸腿的不至扭腳 ,反得痊癒。
  • 現代標點和合本 - 也要為自己的腳把道路修直了,使瘸子不致歪腳 ,反得痊癒。
  • 文理和合譯本 - 為爾足直其徑、免跛者偏離、寧使之愈焉、○
  • 文理委辦譯本 - 端爾趨向、跛者不第足弗傷、而且疾克瘳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所行之路、當修而平之、 原文作當為爾足平直其徑 免跛者失道、且使之全愈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正步而行、庶幾已跛者不致全然脫節、且得健步如常。
  • Nueva Versión Internacional - «Hagan sendas derechas para sus pies», para que la pierna coja no se disloque, sino que se sane.
  • 현대인의 성경 - 바른 길을 걸어가십시오. 그러면 불구자가 절뚝거리지 않고 고침을 받을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Идите по прямому пути , чтобы тому, кто хромает, не покалечиться больше, но опять стать здоровым.
  • Восточный перевод - Идите по прямому пути , чтобы тому, кто хромает, не покалечиться больше, но опять стать здоровым.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Идите по прямому пути , чтобы тому, кто хромает, не покалечиться больше, но опять стать здоровым.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Идите по прямому пути , чтобы тому, кто хромает, не покалечиться больше, но опять стать здоровым.
  • La Bible du Semeur 2015 - Faites-vous des pistes droites pour votre course , afin que le pied qui boite ne se démette pas complètement, mais qu’il guérisse plutôt.
  • リビングバイブル - そして、まっすぐな道を切り開きなさい。そうすれば、たとえ弱くて足が不自由でも、倒れたり、けがをしたりせず、かえって丈夫になるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τροχιὰς ὀρθὰς ποιεῖτε τοῖς ποσὶν ὑμῶν, ἵνα μὴ τὸ χωλὸν ἐκτραπῇ, ἰαθῇ δὲ μᾶλλον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τροχιὰς ὀρθὰς ποιεῖτε τοῖς ποσὶν ὑμῶν, ἵνα μὴ τὸ χωλὸν ἐκτραπῇ, ἰαθῇ δὲ μᾶλλον.
  • Nova Versão Internacional - “Façam caminhos retos para os seus pés” , para que o manco não se desvie; antes, seja curado.
  • Hoffnung für alle - Bleibt auf dem geraden Weg, damit die Schwachen nicht fallen, sondern neuen Mut fassen und wieder gesund werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงทำทางที่ราบเรียบสำหรับเท้าของท่าน” เพื่อคนง่อยจะไม่พิการแต่กลับเป็นปกติดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ “ทำ​ทาง​เดิน​ให้​ตรง​เพื่อ​เท้า​ของ​เจ้า” เพื่อ​ขา​ที่​เป๋​จะ​ได้​ไม่​พลิก แต่​จะ​หาย​เป็น​ปกติ
交叉引用
  • Lu-ca 3:5 - Hãy lấp đầy các thung lũng, và san phẳng các núi đồi. Hãy làm cho thẳng những khúc quanh co, và san cho bằng những chỗ gồ ghề.
  • Giê-rê-mi 18:15 - Thế mà dân Ta đã quên Ta, và đi dâng hương cho các tà thần. Chúng vấp ngã trên những nẻo đường gồ ghề và bước đi trong những lối chưa xây đắp.
  • Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Giu-đe 1:22 - Hãy tỏ lòng thương xót những người phân tâm, dao động,
  • Giu-đe 1:23 - đưa tay vực họ ra khỏi lửa. Đối với người khác, phải vừa thương vừa sợ, ghét cả những tấm áo bị tội lỗi họ làm ô uế.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Châm Ngôn 4:26 - Nếu con thận trọng mọi đường lối; thì bước chân con sẽ vững vàng.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy làm đường thẳng cho chân anh chị em đi để người què khỏi lạc đường, lại còn được chữa lành.
  • 新标点和合本 - 也要为自己的脚,把道路修直了,使瘸子不致歪脚(或作“差路”),反得痊愈。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要为自己的脚把道路修直了,使瘸了的腿不再脱臼,反而得到痊愈。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要为自己的脚把道路修直了,使瘸了的腿不再脱臼,反而得到痊愈。
  • 当代译本 - 修直脚下的路, 使瘸腿的人不致扭伤脚,反得痊愈。
  • 圣经新译本 - 也要把你们所走的道路修直,使瘸子不至于扭脚,反而得到复原。
  • 中文标准译本 - 也要为你们的脚把道路修直 ,好使瘸腿的不至扭脚 ,反得痊愈。
  • 现代标点和合本 - 也要为自己的脚把道路修直了,使瘸子不致歪脚 ,反得痊愈。
  • 和合本(拼音版) - 也要为自己的脚,把道路修直了,使瘸子不至歪脚,反得痊愈 。
  • New International Version - “Make level paths for your feet,” so that the lame may not be disabled, but rather healed.
  • New International Reader's Version - “Make level paths for your feet to walk on.” ( Proverbs 4:26 ) Then those who have trouble walking won’t be disabled. Instead, they will be healed.
  • English Standard Version - and make straight paths for your feet, so that what is lame may not be put out of joint but rather be healed.
  • New Living Translation - Mark out a straight path for your feet so that those who are weak and lame will not fall but become strong.
  • Christian Standard Bible - and make straight paths for your feet, so that what is lame may not be dislocated but healed instead.
  • New American Standard Bible - and make straight paths for your feet, so that the limb which is impaired may not be dislocated, but rather be healed.
  • New King James Version - and make straight paths for your feet, so that what is lame may not be dislocated, but rather be healed.
  • Amplified Bible - Cut through and make smooth, straight paths for your feet [that are safe and go in the right direction], so that the leg which is lame may not be put out of joint, but rather may be healed.
  • American Standard Version - and make straight paths for your feet, that that which is lame be not turned out of the way, but rather be healed.
  • King James Version - And make straight paths for your feet, lest that which is lame be turned out of the way; but let it rather be healed.
  • New English Translation - and make straight paths for your feet, so that what is lame may not be put out of joint but be healed.
  • World English Bible - and make straight paths for your feet, so what is lame may not be dislocated, but rather be healed.
  • 新標點和合本 - 也要為自己的腳,把道路修直了,使瘸子不致歪腳(或譯:差路),反得痊癒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要為自己的腳把道路修直了,使瘸了的腿不再脫臼,反而得到痊癒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要為自己的腳把道路修直了,使瘸了的腿不再脫臼,反而得到痊癒。
  • 當代譯本 - 修直腳下的路, 使瘸腿的人不致扭傷腳,反得痊癒。
  • 聖經新譯本 - 也要把你們所走的道路修直,使瘸子不至於扭腳,反而得到復原。
  • 呂振中譯本 - 使你們的腳行直的路線,使瘸了的不全脫了骱、倒重復矯健。
  • 中文標準譯本 - 也要為你們的腳把道路修直 ,好使瘸腿的不至扭腳 ,反得痊癒。
  • 現代標點和合本 - 也要為自己的腳把道路修直了,使瘸子不致歪腳 ,反得痊癒。
  • 文理和合譯本 - 為爾足直其徑、免跛者偏離、寧使之愈焉、○
  • 文理委辦譯本 - 端爾趨向、跛者不第足弗傷、而且疾克瘳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 所行之路、當修而平之、 原文作當為爾足平直其徑 免跛者失道、且使之全愈、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 正步而行、庶幾已跛者不致全然脫節、且得健步如常。
  • Nueva Versión Internacional - «Hagan sendas derechas para sus pies», para que la pierna coja no se disloque, sino que se sane.
  • 현대인의 성경 - 바른 길을 걸어가십시오. 그러면 불구자가 절뚝거리지 않고 고침을 받을 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Идите по прямому пути , чтобы тому, кто хромает, не покалечиться больше, но опять стать здоровым.
  • Восточный перевод - Идите по прямому пути , чтобы тому, кто хромает, не покалечиться больше, но опять стать здоровым.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Идите по прямому пути , чтобы тому, кто хромает, не покалечиться больше, но опять стать здоровым.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Идите по прямому пути , чтобы тому, кто хромает, не покалечиться больше, но опять стать здоровым.
  • La Bible du Semeur 2015 - Faites-vous des pistes droites pour votre course , afin que le pied qui boite ne se démette pas complètement, mais qu’il guérisse plutôt.
  • リビングバイブル - そして、まっすぐな道を切り開きなさい。そうすれば、たとえ弱くて足が不自由でも、倒れたり、けがをしたりせず、かえって丈夫になるでしょう。
  • Nestle Aland 28 - καὶ τροχιὰς ὀρθὰς ποιεῖτε τοῖς ποσὶν ὑμῶν, ἵνα μὴ τὸ χωλὸν ἐκτραπῇ, ἰαθῇ δὲ μᾶλλον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ τροχιὰς ὀρθὰς ποιεῖτε τοῖς ποσὶν ὑμῶν, ἵνα μὴ τὸ χωλὸν ἐκτραπῇ, ἰαθῇ δὲ μᾶλλον.
  • Nova Versão Internacional - “Façam caminhos retos para os seus pés” , para que o manco não se desvie; antes, seja curado.
  • Hoffnung für alle - Bleibt auf dem geraden Weg, damit die Schwachen nicht fallen, sondern neuen Mut fassen und wieder gesund werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงทำทางที่ราบเรียบสำหรับเท้าของท่าน” เพื่อคนง่อยจะไม่พิการแต่กลับเป็นปกติดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ “ทำ​ทาง​เดิน​ให้​ตรง​เพื่อ​เท้า​ของ​เจ้า” เพื่อ​ขา​ที่​เป๋​จะ​ได้​ไม่​พลิก แต่​จะ​หาย​เป็น​ปกติ
  • Lu-ca 3:5 - Hãy lấp đầy các thung lũng, và san phẳng các núi đồi. Hãy làm cho thẳng những khúc quanh co, và san cho bằng những chỗ gồ ghề.
  • Giê-rê-mi 18:15 - Thế mà dân Ta đã quên Ta, và đi dâng hương cho các tà thần. Chúng vấp ngã trên những nẻo đường gồ ghề và bước đi trong những lối chưa xây đắp.
  • Y-sai 58:12 - Dòng dõi ngươi sẽ dựng lại các thành đổ nát. Rồi ngươi sẽ được gọi là người xây dựng các tường thành và là người phục hồi phố xá.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Y-sai 40:3 - Hãy lắng nghe! Có tiếng ai gọi lớn: “Hãy mở một con đường trong hoang mạc cho Chúa Hằng Hữu! Hãy dọn một đại lộ thẳng tắp trong đồng hoang cho Đức Chúa Trời chúng ta!
  • Y-sai 40:4 - Hãy lấp cho đầy các thung lũng, và san bằng các núi và các đồi. Hãy sửa cho thẳng những đường quanh co, và dọn các nơi gồ ghề lởm chởm cho phẳng phiu.
  • Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.
  • Y-sai 35:8 - Một đường lớn sẽ chạy suốt qua cả xứ. Nó sẽ được gọi là Đường Thánh. Những người ô uế sẽ không được đi qua. Nó chỉ dành cho người bước đi trong đường lối Đức Chúa Trời; những kẻ ngu dại sẽ chẳng bao giờ đi trên đó.
  • Y-sai 35:9 - Sư tử sẽ không ẩn náu dọc đường, hay bất kỳ thú dữ nào khác. Nơi ấy sẽ không còn nguy hiểm. Chỉ những người được cứu mới đi trên đường đó.
  • Y-sai 35:10 - Những ai được Chúa Hằng Hữu cứu sẽ trở về. Họ sẽ vào Giê-ru-sa-lem trong tiếng hát, sự vui mừng mãi mãi trên đầu họ. Mọi sầu khổ và buồn đau sẽ biến mất, niềm hân hoan bất tận ngập tràn.
  • Giê-rê-mi 31:8 - Này, Ta sẽ đem họ hồi hương từ phương bắc và từ khắp góc của trái đất. Ta sẽ không quên người mù và người què, các bà mẹ đang thai nghén và đàn bà chuyển bụng. Đoàn người đông đảo sẽ trở về!
  • Giê-rê-mi 31:9 - Nước mắt mừng vui sẽ chảy dài trên mặt họ, và Ta sẽ dẫn họ về quê hương theo sự chăm sóc của Ta. Ta sẽ dắt họ đi bên các dòng sông yên tịnh và trên con đường ngay thẳng mà họ không bao giờ vấp ngã. Vì Ta là Cha của Ít-ra-ên, và Ép-ra-im là con đầu lòng của Ta.
  • Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
  • Giu-đe 1:22 - Hãy tỏ lòng thương xót những người phân tâm, dao động,
  • Giu-đe 1:23 - đưa tay vực họ ra khỏi lửa. Đối với người khác, phải vừa thương vừa sợ, ghét cả những tấm áo bị tội lỗi họ làm ô uế.
  • Y-sai 42:16 - Ta sẽ dẫn người Ít-ra-ên mù lòa đi trên đường mới, dẫn dắt họ đi trên đường mà chúng chưa biết. Ta sẽ biến bóng tối trước mặt họ ra ánh sáng và nơi gồ ghề ra đường bằng phẳng trước mặt họ. Thật vậy, Ta sẽ làm những việc này; Ta sẽ không bỏ rơi chúng.
  • Châm Ngôn 4:26 - Nếu con thận trọng mọi đường lối; thì bước chân con sẽ vững vàng.
  • Châm Ngôn 4:27 - Đừng quay sang phải hay trái; phải giữ chân con khỏi chỗ gian tà.
  • Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
圣经
资源
计划
奉献