逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vậy anh chị em hãy dưới thẳng bàn tay mỏi mệt và đầu gối tê liệt.
- 新标点和合本 - 所以,你们要把下垂的手、发酸的腿挺起来;
- 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你们要把下垂的手举起来,发酸的腿挺直;
- 和合本2010(神版-简体) - 所以,你们要把下垂的手举起来,发酸的腿挺直;
- 当代译本 - 所以,你们要举起下垂的手,挺直发酸的腿,
- 圣经新译本 - 所以,你们要把下垂的手和发软的腿挺直起来;
- 中文标准译本 - 因此,你们要把发软的手、发酸的腿伸直吧!
- 现代标点和合本 - 所以,你们要把下垂的手、发酸的腿挺起来,
- 和合本(拼音版) - 所以,你们要把下垂的手、发酸的腿挺起来,
- New International Version - Therefore, strengthen your feeble arms and weak knees.
- New International Reader's Version - So put your hands to work. Strengthen your legs for the journey.
- English Standard Version - Therefore lift your drooping hands and strengthen your weak knees,
- New Living Translation - So take a new grip with your tired hands and strengthen your weak knees.
- The Message - So don’t sit around on your hands! No more dragging your feet! Clear the path for long-distance runners so no one will trip and fall, so no one will step in a hole and sprain an ankle. Help each other out. And run for it!
- Christian Standard Bible - Therefore, strengthen your tired hands and weakened knees,
- New American Standard Bible - Therefore, strengthen the hands that are weak and the knees that are feeble,
- New King James Version - Therefore strengthen the hands which hang down, and the feeble knees,
- Amplified Bible - So then, strengthen hands that are weak and knees that tremble.
- American Standard Version - Wherefore lift up the hands that hang down, and the palsied knees;
- King James Version - Wherefore lift up the hands which hang down, and the feeble knees;
- New English Translation - Therefore, strengthen your listless hands and your weak knees,
- World English Bible - Therefore lift up the hands that hang down and the feeble knees,
- 新標點和合本 - 所以,你們要把下垂的手、發酸的腿挺起來;
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你們要把下垂的手舉起來,發酸的腿挺直;
- 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你們要把下垂的手舉起來,發酸的腿挺直;
- 當代譯本 - 所以,你們要舉起下垂的手,挺直發痠的腿,
- 聖經新譯本 - 所以,你們要把下垂的手和發軟的腿挺直起來;
- 呂振中譯本 - 所以你們要把衰弱下垂的手舉起來,把癱瘓發抖的膝蓋伸直;
- 中文標準譯本 - 因此,你們要把發軟的手、發痠的腿伸直吧!
- 現代標點和合本 - 所以,你們要把下垂的手、發痠的腿挺起來,
- 文理和合譯本 - 故手垂膝庳者、宜起之、
- 文理委辦譯本 - 見有手足疲倦者、則為之扶持、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 故手倦膝弱者、爾當健之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 是故爾當奮發精神、一振垂疲之手足、
- Nueva Versión Internacional - Por tanto, renueven las fuerzas de sus manos cansadas y de sus rodillas debilitadas.
- 현대인의 성경 - 그러므로 여러분은 맥빠진 손과 약해진 무릎에 힘을 주어 일어나서
- Новый Русский Перевод - Поэтому укрепите опустившиеся руки и дрожащие колени .
- Восточный перевод - Поэтому укрепите опустившиеся руки и дрожащие колени .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Поэтому укрепите опустившиеся руки и дрожащие колени .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Поэтому укрепите опустившиеся руки и дрожащие колени .
- La Bible du Semeur 2015 - C’est pourquoi : Relevez vos mains qui faiblissent et raffermissez vos genoux qui fléchissent .
- リビングバイブル - ですから、しっかり立ち上がりなさい。
- Nestle Aland 28 - Διὸ τὰς παρειμένας χεῖρας καὶ τὰ παραλελυμένα γόνατα ἀνορθώσατε,
- unfoldingWord® Greek New Testament - διὸ τὰς παρειμένας χεῖρας, καὶ τὰ παραλελυμένα γόνατα, ἀνορθώσατε;
- Nova Versão Internacional - Portanto, fortaleçam as mãos enfraquecidas e os joelhos vacilantes.
- Hoffnung für alle - Darum heißt es: »Stärkt die kraftlosen Hände! Lasst die zitternden Knie wieder fest werden!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะฉะนั้นจงทำให้แขนที่อ่อนแรงและเข่าที่อ่อนล้าเข้มแข็งขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น จงทำให้มือที่อ่อนแอ และเข่าที่อ่อนแรงมีพลังขึ้น
交叉引用
- Na-hum 2:10 - Nó bị tàn phá và bị cướp sạch chẳng còn gì cả. Lòng dân tan chảy và các đầu gối đập vào nhau. Chúng đứng sửng run rẩy, mặt mày tái xanh.
- Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
- Ê-xê-chi-ên 7:17 - Mọi bàn tay đều trở nên yếu đuối, đầu gối lỏng lẻo như nước.
- Gióp 4:3 - Bấy lâu nay anh từng khuyên dạy nhiều người; anh đã giúp người yếu trở nên mạnh mẽ.
- Gióp 4:4 - Lời anh nói đã nâng đỡ người bị vấp ngã; anh đã làm vững mạnh những đầu gối run rẩy.
- Hê-bơ-rơ 12:5 - Anh chị em đã quên lời khuyên nhủ của Chúa, chẳng khác lời cha khuyên con: “Con ơi, đừng xem thường sự sửa dạy của Chúa, khi Chúa quở trách, con đừng chán nản.
- Ê-xê-chi-ên 21:7 - Khi chúng hỏi tại sao con than thở, hãy đáp: ‘Tôi than thở vì tôi nghe nhiều tin tức kinh hoàng. Khi nó trở thành sự thật, mọi lòng cứng cỏi sẽ tan chảy; tất cả sức mạnh sẽ tan biến. Mọi thần đều rũ rượi; mọi đầu gối mạnh mẽ sẽ yếu như nước. Và Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Việc ấy đang đến! Việc ấy sắp thành sự thật.’”
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14 - Xin anh chị em khiển trách người lười biếng, khuyến khích người nhút nhát, nâng đỡ người yếu đuối và nhẫn nại với mọi người.
- Hê-bơ-rơ 12:3 - Anh chị em hãy ghi nhớ gương kiên nhẫn của Chúa trước những cuộc tiến công vũ bão của bọn người tội lỗi, để khỏi nản lòng.
- Y-sai 35:3 - Với tin này, hãy làm vững mạnh những cánh tay yếu đuối và tăng cường các đầu gối suy nhược.