Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
2:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
  • 新标点和合本 - 惟耶和华在他的圣殿中; 全地的人都当在他面前肃敬静默。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟耶和华在他的圣殿中, 全地都当在他面前肃静。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟耶和华在他的圣殿中, 全地都当在他面前肃静。
  • 当代译本 - 但耶和华住在祂的圣殿中, 世人都要在祂面前肃静。”
  • 圣经新译本 - 然而耶和华在他的圣殿里,全地当在他面前肃静。
  • 中文标准译本 - 唯有耶和华,他在自己的圣殿中, 全地都要在他面前肃静。
  • 现代标点和合本 - 唯耶和华在他的圣殿中, 全地的人都当在他面前肃敬静默。”
  • 和合本(拼音版) - 惟耶和华在他的圣殿中; 全地的人都当在他面前肃敬静默。
  • New International Version - The Lord is in his holy temple; let all the earth be silent before him.
  • New International Reader's Version - The Lord is in his holy temple. Let the whole earth be silent in front of him.
  • English Standard Version - But the Lord is in his holy temple; let all the earth keep silence before him.”
  • New Living Translation - But the Lord is in his holy Temple. Let all the earth be silent before him.”
  • The Message - “But oh! God is in his holy Temple! Quiet everyone—a holy silence. Listen!”
  • Christian Standard Bible - But the Lord is in his holy temple; let the whole earth be silent in his presence.
  • New American Standard Bible - But the Lord is in His holy temple. Let all the earth be silent before Him.”
  • New King James Version - “But the Lord is in His holy temple. Let all the earth keep silence before Him.”
  • Amplified Bible - But the Lord is in His holy temple. Let all the earth hush and be silent before Him.”
  • American Standard Version - But Jehovah is in his holy temple: let all the earth keep silence before him.
  • King James Version - But the Lord is in his holy temple: let all the earth keep silence before him.
  • New English Translation - But the Lord is in his majestic palace. The whole earth is speechless in his presence!”
  • World English Bible - But Yahweh is in his holy temple. Let all the earth be silent before him!”
  • 新標點和合本 - 惟耶和華在他的聖殿中; 全地的人都當在他面前肅敬靜默。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟耶和華在他的聖殿中, 全地都當在他面前肅靜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟耶和華在他的聖殿中, 全地都當在他面前肅靜。
  • 當代譯本 - 但耶和華住在祂的聖殿中, 世人都要在祂面前肅靜。」
  • 聖經新譯本 - 然而耶和華在他的聖殿裡,全地當在他面前肅靜。
  • 呂振中譯本 - 惟獨永恆主在他的聖殿堂, 全地在他面前都要屏息肅靜。
  • 中文標準譯本 - 唯有耶和華,他在自己的聖殿中, 全地都要在他面前肅靜。
  • 現代標點和合本 - 唯耶和華在他的聖殿中, 全地的人都當在他面前肅敬靜默。」
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華在其聖殿、全地當靜默於其前、
  • 文理委辦譯本 - 惟耶和華在厥聖殿、天下之人、俱當寅畏焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主在其聖殿、普天下之人、當在主前肅然靜默、
  • Nueva Versión Internacional - En cambio, el Señor está en su santo templo; ¡guarde toda la tierra silencio en su presencia!»
  • 현대인의 성경 - 그러나 나 여호와는 성전에 있다. 온 세상은 내 앞에서 잠잠하라.”
  • Новый Русский Перевод - А Господь – в святом храме Своем; пусть молчит вся земля перед Ним.
  • Восточный перевод - А Вечный – в святом храме Своём; пусть молчит вся земля перед Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Вечный – в святом храме Своём; пусть молчит вся земля перед Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Вечный – в святом храме Своём; пусть молчит вся земля перед Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel, lui, ╵se tient dans son saint Temple. Que le monde entier fasse ╵silence devant lui !
  • リビングバイブル - しかし主は、ご自分の聖なる神殿にいる。 全地はその御前に静まれ。」
  • Nova Versão Internacional - “O Senhor, porém, está em seu santo templo; diante dele fique em silêncio toda a terra”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr dagegen wohnt in seinem heiligen Tempel. Seid still vor ihm, ihr Menschen auf der ganzen Welt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าประทับในพระวิหารศักดิ์สิทธิ์ของพระองค์ ให้ทั้งโลกจงเงียบอยู่ต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​อยู่​ใน​พระ​วิหาร​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ ให้​ทั่ว​แผ่นดิน​โลก​นิ่ง​เงียบ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์”
交叉引用
  • Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 66:6 - Tại sao cả thành đều xôn xao, náo loạn? Tại sao có tiếng vang trong Đền Thờ? Đó là tiếng phán của Chúa Hằng Hữu! Ngài đang báo trả những người thù nghịch.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
  • Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
  • Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
  • Thi Thiên 76:8 - Từ tầng trời xanh thẳm Chúa tuyên án; khắp đất đều kinh khiếp, lặng yên như tờ.
  • Thi Thiên 76:9 - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Sô-phô-ni 1:7 - Hãy im lặng trước mặt Chúa Hằng Hữu Toàn Năng vì ngày xét đoán của Chúa Hằng Hữu gần đến. Chúa Hằng Hữu đã chỉ định sinh tế và biệt riêng những người Ngài gọi.
  • Xa-cha-ri 2:13 - Toàn nhân loại hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, vì Ngài vừa thức dậy từ cung thánh.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa Hằng Hữu luôn luôn ngự trong Đền Thánh Ngài. Cả thế giới hãy im lặng trước mặt Ngài.”
  • 新标点和合本 - 惟耶和华在他的圣殿中; 全地的人都当在他面前肃敬静默。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 惟耶和华在他的圣殿中, 全地都当在他面前肃静。
  • 和合本2010(神版-简体) - 惟耶和华在他的圣殿中, 全地都当在他面前肃静。
  • 当代译本 - 但耶和华住在祂的圣殿中, 世人都要在祂面前肃静。”
  • 圣经新译本 - 然而耶和华在他的圣殿里,全地当在他面前肃静。
  • 中文标准译本 - 唯有耶和华,他在自己的圣殿中, 全地都要在他面前肃静。
  • 现代标点和合本 - 唯耶和华在他的圣殿中, 全地的人都当在他面前肃敬静默。”
  • 和合本(拼音版) - 惟耶和华在他的圣殿中; 全地的人都当在他面前肃敬静默。
  • New International Version - The Lord is in his holy temple; let all the earth be silent before him.
  • New International Reader's Version - The Lord is in his holy temple. Let the whole earth be silent in front of him.
  • English Standard Version - But the Lord is in his holy temple; let all the earth keep silence before him.”
  • New Living Translation - But the Lord is in his holy Temple. Let all the earth be silent before him.”
  • The Message - “But oh! God is in his holy Temple! Quiet everyone—a holy silence. Listen!”
  • Christian Standard Bible - But the Lord is in his holy temple; let the whole earth be silent in his presence.
  • New American Standard Bible - But the Lord is in His holy temple. Let all the earth be silent before Him.”
  • New King James Version - “But the Lord is in His holy temple. Let all the earth keep silence before Him.”
  • Amplified Bible - But the Lord is in His holy temple. Let all the earth hush and be silent before Him.”
  • American Standard Version - But Jehovah is in his holy temple: let all the earth keep silence before him.
  • King James Version - But the Lord is in his holy temple: let all the earth keep silence before him.
  • New English Translation - But the Lord is in his majestic palace. The whole earth is speechless in his presence!”
  • World English Bible - But Yahweh is in his holy temple. Let all the earth be silent before him!”
  • 新標點和合本 - 惟耶和華在他的聖殿中; 全地的人都當在他面前肅敬靜默。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 惟耶和華在他的聖殿中, 全地都當在他面前肅靜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 惟耶和華在他的聖殿中, 全地都當在他面前肅靜。
  • 當代譯本 - 但耶和華住在祂的聖殿中, 世人都要在祂面前肅靜。」
  • 聖經新譯本 - 然而耶和華在他的聖殿裡,全地當在他面前肅靜。
  • 呂振中譯本 - 惟獨永恆主在他的聖殿堂, 全地在他面前都要屏息肅靜。
  • 中文標準譯本 - 唯有耶和華,他在自己的聖殿中, 全地都要在他面前肅靜。
  • 現代標點和合本 - 唯耶和華在他的聖殿中, 全地的人都當在他面前肅敬靜默。」
  • 文理和合譯本 - 惟耶和華在其聖殿、全地當靜默於其前、
  • 文理委辦譯本 - 惟耶和華在厥聖殿、天下之人、俱當寅畏焉。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟主在其聖殿、普天下之人、當在主前肅然靜默、
  • Nueva Versión Internacional - En cambio, el Señor está en su santo templo; ¡guarde toda la tierra silencio en su presencia!»
  • 현대인의 성경 - 그러나 나 여호와는 성전에 있다. 온 세상은 내 앞에서 잠잠하라.”
  • Новый Русский Перевод - А Господь – в святом храме Своем; пусть молчит вся земля перед Ним.
  • Восточный перевод - А Вечный – в святом храме Своём; пусть молчит вся земля перед Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А Вечный – в святом храме Своём; пусть молчит вся земля перед Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А Вечный – в святом храме Своём; пусть молчит вся земля перед Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel, lui, ╵se tient dans son saint Temple. Que le monde entier fasse ╵silence devant lui !
  • リビングバイブル - しかし主は、ご自分の聖なる神殿にいる。 全地はその御前に静まれ。」
  • Nova Versão Internacional - “O Senhor, porém, está em seu santo templo; diante dele fique em silêncio toda a terra”.
  • Hoffnung für alle - Der Herr dagegen wohnt in seinem heiligen Tempel. Seid still vor ihm, ihr Menschen auf der ganzen Welt!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่องค์พระผู้เป็นเจ้าประทับในพระวิหารศักดิ์สิทธิ์ของพระองค์ ให้ทั้งโลกจงเงียบอยู่ต่อหน้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​สถิต​อยู่​ใน​พระ​วิหาร​อัน​บริสุทธิ์​ของ​พระ​องค์ ให้​ทั่ว​แผ่นดิน​โลก​นิ่ง​เงียบ ณ เบื้อง​หน้า​พระ​องค์”
  • Giô-na 2:4 - Khi ấy, con thưa: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, con đã bị ném khỏi mặt Ngài. Dù vậy, con vẫn nhìn lên Đền Thánh Ngài.’
  • Ê-phê-sô 2:21 - Tất cả anh chị em tín hữu chúng ta đều được kết hợp chặt chẽ với Chúa Cứu Thế, và xây nên Đền Thánh của Đức Chúa Trời.
  • Ê-phê-sô 2:22 - Trong Chúa Cứu Thế, anh chị em được Chúa Thánh Linh kết hợp với nhau thành ngôi nhà của Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 66:6 - Tại sao cả thành đều xôn xao, náo loạn? Tại sao có tiếng vang trong Đền Thờ? Đó là tiếng phán của Chúa Hằng Hữu! Ngài đang báo trả những người thù nghịch.
  • Y-sai 66:1 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu phán: “Trời là ngai Ta, và đất là bệ chân Ta. Các ngươi có thể xây Đền Thờ nào tốt như vậy không? Các ngươi có thể xây cho Ta một nơi ngự như thế chăng?
  • Giô-na 2:7 - Khi con tuyệt vọng, con liền nhớ Chúa Hằng Hữu. Và lời cầu nguyện con lên thấu Chúa, trong Đền Thánh Chúa.
  • Mi-ca 1:2 - Tất cả các dân tộc, hãy lắng nghe! Đất và toàn thể muôn loài trên đất, hãy lắng tai. Cầu Chúa Hằng Hữu Toàn Năng buộc tội các ngươi; Chúa Hằng Hữu phán từ Đền Thờ thánh của Ngài,
  • Thi Thiên 132:13 - Vì Chúa Hằng Hữu đã chọn Si-ôn; Ngài muốn đó là nơi Ngài ngự.
  • Thi Thiên 132:14 - Chúa phán: “Đây vĩnh viễn sẽ là nhà Ta, Ta ở đây, vì Ta ưa thích.
  • Thi Thiên 115:3 - Đức Chúa Trời chúng con ngự trên trời, Ngài muốn làm việc gì tùy thích.
  • Y-sai 6:1 - Năm Vua Ô-xia qua đời, tôi thấy Chúa. Ngài ngồi trên ngôi cao vời và áo Ngài đầy khắp Đền Thờ.
  • Thi Thiên 76:8 - Từ tầng trời xanh thẳm Chúa tuyên án; khắp đất đều kinh khiếp, lặng yên như tờ.
  • Thi Thiên 76:9 - Ngài đứng dậy phán xét ác nhân, ôi Đức Chúa Trời, và giải cứu những người bị đàn áp trên đất.
  • Thi Thiên 11:4 - Chúa Hằng Hữu ngự trong Đền Thánh; Chúa Hằng Hữu cai trị từ ngôi cao. Chúa quan sát con người, mắt Chúa tra xét chúng.
  • Thi Thiên 46:10 - “Hãy yên lặng, và nhìn biết Ta là Đức Chúa Trời! Ta sẽ được tôn vinh giữa các dân. Ta sẽ được tôn cao trên đất.”
  • Sô-phô-ni 1:7 - Hãy im lặng trước mặt Chúa Hằng Hữu Toàn Năng vì ngày xét đoán của Chúa Hằng Hữu gần đến. Chúa Hằng Hữu đã chỉ định sinh tế và biệt riêng những người Ngài gọi.
  • Xa-cha-ri 2:13 - Toàn nhân loại hãy yên lặng trước Chúa Hằng Hữu, vì Ngài vừa thức dậy từ cung thánh.”
圣经
资源
计划
奉献