逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khốn cho người nói với tượng gỗ: ‘Xin ngài thức tỉnh,’ và thưa với tượng đá câm: ‘Xin thần đứng dậy dạy dỗ chúng con!’ Xem kìa, các thần đều bọc vàng bọc bạc sáng ngời, nhưng chẳng thần nào có một chút hơi thở!
- 新标点和合本 - 对木偶说:“醒起!” 对哑巴石像说:“起来!”那人有祸了! 这个还能教训人吗? 看哪,是包裹金银的,其中毫无气息。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 祸哉!那对木头说“醒起”, 对哑巴石头说“起来”的人! 偶像岂能教导人呢? 看哪,它以金银包裹,其中并无气息。
- 和合本2010(神版-简体) - 祸哉!那对木头说“醒起”, 对哑巴石头说“起来”的人! 偶像岂能教导人呢? 看哪,它以金银包裹,其中并无气息。
- 当代译本 - 对木头说‘醒醒吧’, 对哑巴石头说‘起来吧’的人啊,你们有祸了! 它们能教导你们吗? 看啊,它们外面包金裹银, 里面却毫无生命。
- 圣经新译本 - 你这对木头说“起来”, 对哑石说“醒吧”的人,有祸了! 它怎能教导你呢? 看哪!它包金镶银,里面却全无气息。
- 中文标准译本 - 对木头说“醒来”的人, 对哑巴石头说“起来”的人, 你有祸了! 偶像能指教人吗? 看哪,它虽然包裹金银, 里面却毫无气息。
- 现代标点和合本 - 对木偶说‘醒起!’, 对哑巴石像说‘起来!’,那人有祸了! 这个还能教训人吗? 看哪,是包裹金银的,其中毫无气息。
- 和合本(拼音版) - 对木偶说:“醒起!” 对哑巴石像说:“起来!”那人有祸了, 这个还能教训人吗? 看哪,是包裹金银的,其中毫无气息。
- New International Version - Woe to him who says to wood, ‘Come to life!’ Or to lifeless stone, ‘Wake up!’ Can it give guidance? It is covered with gold and silver; there is no breath in it.”
- New International Reader's Version - How terrible it will be for the Babylonians! They say to a wooden god, ‘Come to life!’ They say to a stone god, ‘Wake up!’ Can those gods give advice? They are covered with gold and silver. They can’t even breathe.”
- English Standard Version - Woe to him who says to a wooden thing, Awake; to a silent stone, Arise! Can this teach? Behold, it is overlaid with gold and silver, and there is no breath at all in it.
- New Living Translation - What sorrow awaits you who say to wooden idols, ‘Wake up and save us!’ To speechless stone images you say, ‘Rise up and teach us!’ Can an idol tell you what to do? They may be overlaid with gold and silver, but they are lifeless inside.
- Christian Standard Bible - Woe to him who says to wood: Wake up! or to mute stone: Come alive! Can it teach? Look! It may be plated with gold and silver, yet there is no breath in it at all.
- New American Standard Bible - Woe to him who says to a piece of wood, ‘Awake!’ To a mute stone, ‘Arise!’ That is your teacher? Behold, it is overlaid with gold and silver, Yet there is no breath at all inside it.
- New King James Version - Woe to him who says to wood, ‘Awake!’ To silent stone, ‘Arise! It shall teach!’ Behold, it is overlaid with gold and silver, Yet in it there is no breath at all.
- Amplified Bible - Woe (judgment is coming) to him who says to the wooden image, ‘Awake!’ And to the speechless stone, ‘Arise!’ And that is your teacher? Look, it is overlaid with gold and silver, And there is no breath at all inside it.
- American Standard Version - Woe unto him that saith to the wood, Awake; to the dumb stone, Arise! Shall this teach? Behold, it is overlaid with gold and silver, and there is no breath at all in the midst of it.
- King James Version - Woe unto him that saith to the wood, Awake; to the dumb stone, Arise, it shall teach! Behold, it is laid over with gold and silver, and there is no breath at all in the midst of it.
- New English Translation - The one who says to wood, ‘Wake up!’ is as good as dead – he who says to speechless stone, ‘Awake!’ Can it give reliable guidance? It is overlaid with gold and silver; it has no life’s breath inside it.
- World English Bible - Woe to him who says to the wood, ‘Awake!’ or to the mute stone, ‘Arise!’ Shall this teach? Behold, it is overlaid with gold and silver, and there is no breath at all within it.
- 新標點和合本 - 對木偶說:醒起! 對啞巴石像說:起來!那人有禍了! 這個還能教訓人嗎? 看哪,是包裹金銀的,其中毫無氣息。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 禍哉!那對木頭說「醒起」, 對啞巴石頭說「起來」的人! 偶像豈能教導人呢? 看哪,它以金銀包裹,其中並無氣息。
- 和合本2010(神版-繁體) - 禍哉!那對木頭說「醒起」, 對啞巴石頭說「起來」的人! 偶像豈能教導人呢? 看哪,它以金銀包裹,其中並無氣息。
- 當代譯本 - 對木頭說『醒醒吧』, 對啞巴石頭說『起來吧』的人啊,你們有禍了! 它們能教導你們嗎? 看啊,它們外面包金裹銀, 裡面卻毫無生命。
- 聖經新譯本 - 你這對木頭說“起來”, 對啞石說“醒吧”的人,有禍了! 它怎能教導你呢? 看哪!它包金鑲銀,裡面卻全無氣息。
- 呂振中譯本 - 那對木偶說「醒起!」、 對啞巴石像 說 「奮起!」的 有禍啊! 嘿 ,這能做導師! 看哪,這只是包裹金銀的, 其中毫無氣息 !
- 中文標準譯本 - 對木頭說「醒來」的人, 對啞巴石頭說「起來」的人, 你有禍了! 偶像能指教人嗎? 看哪,它雖然包裹金銀, 裡面卻毫無氣息。
- 現代標點和合本 - 對木偶說『醒起!』, 對啞巴石像說『起來!』,那人有禍了! 這個還能教訓人嗎? 看哪,是包裹金銀的,其中毫無氣息。
- 文理和合譯本 - 謂木曰寤、謂啞石曰起、其人禍哉、此物豈能垂訓乎、彼飾以金銀、而中無生氣、
- 文理委辦譯本 - 木石不能言、有求其起而庇佑者、禍必不遠、維彼偶像、雖飾金銀、不通呼吸、焉能有應、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 呼木 偶 曰、醒歟、呼不能言之石 像 曰、起歟、斯人禍矣、偶像豈能應 應或作垂訓 乎、俱飾以金銀者、其中無生氣、 其中無生氣或作不通呼吸
- Nueva Versión Internacional - ¡Ay del que le dice al madero: “Despierta”, y a la piedra muda: “Levántate”! Aunque están recubiertos de oro y plata, nada pueden enseñarle, pues carecen de aliento de vida.
- 현대인의 성경 - 나무 토막을 보고 ‘살아나라’ 고 말하거나 생명 없는 돌에게 ‘일어나라’ 고 말하는 자에게 화가 있을 것이다. 우상이 교훈을 줄 수 있겠느냐? 그것은 금과 은으로 입힌 것이므로 그 속에 생기가 없다.
- Новый Русский Перевод - Горе тому, кто говорит дереву: «Оживи!» – безмолвному камню: «Пробудись!» Научит ли он? И хотя он отделан золотом и серебром, в нем нет дыхания.
- Восточный перевод - Горе тому, кто говорит дереву: «Оживи!» – безмолвному камню: «Пробудись!» Научит ли он? И хотя он отделан золотом и серебром, в нём нет дыхания.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Горе тому, кто говорит дереву: «Оживи!» – безмолвному камню: «Пробудись!» Научит ли он? И хотя он отделан золотом и серебром, в нём нет дыхания.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Горе тому, кто говорит дереву: «Оживи!» – безмолвному камню: «Пробудись!» Научит ли он? И хотя он отделан золотом и серебром, в нём нет дыхания.
- La Bible du Semeur 2015 - oui, malheur à qui dit ╵à un morceau de bois : ╵« Réveille-toi ! », à la pierre muette : ╵« Allons, sors du sommeil ! » Peuvent-ils enseigner ? Voici, ils sont plaqués ╵d’or et d’argent, mais il n’y a en eux ╵aucun souffle de vie.
- リビングバイブル - いのちのない木の偶像に、 起きて自分たちを救えと命じる者、物言わぬ石に、 何をすべきか教えてほしいと呼びかける者は災いだ。 偶像は、神の代わりに語ることができるのか。 金銀で覆われているが、その中にいのちは全くない。
- Nova Versão Internacional - Ai daquele que diz à madeira: ‘Desperte!’ Ou à pedra sem vida: ‘Acorde!’ Poderá o ídolo dar orientação? Está coberto de ouro e prata, mas não respira.
- Hoffnung für alle - Wehe dir! Denn du sagst zu einem Stück Holz: ›Wach auf!‹, und zu einem toten Stein: ›Werde lebendig!‹. Kann denn ein solcher Götze einen guten Rat erteilen? Er ist mit Gold und Silber überzogen, aber er hat kein Leben in sich!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - วิบัติแก่ผู้ที่กล่าวกับไม้ว่า ‘จงมีชีวิตขึ้นมาเถิด!’ หรือกล่าวแก่หินไร้ชีวิตว่า ‘จงตื่นขึ้นมาเถิด!’ มันจะให้คำแนะนำได้หรือ? เขาหุ้มมันด้วยทองและเงิน มันไม่มีลมหายใจ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วิบัติแก่คนที่พูดกับสิ่งที่เป็นไม้ว่า ‘จงมีชีวิตขึ้นมา’ หรือพูดกับหินซึ่งไม่มีชีวิตว่า ‘จงลุกขึ้นเถิด’ มันให้คำแนะนำได้หรือ มันถูกแปะด้วยทองคำและเงิน มันไม่มีลมหายใจ
交叉引用
- Y-sai 46:6 - Có những người đổ hết bạc và vàng để thuê thợ kim hoàn đúc tượng làm thần. Rồi chúng quỳ mọp xuống và thờ lạy tượng.
- Giê-rê-mi 10:14 - Mọi người đều vô tri, vô giác, không một chút khôn ngoan! Người thợ bạc bị các thần tượng mình sỉ nhục, vì việc tạo hình tượng chỉ là lừa dối. Tượng không có chút hơi thở hay quyền năng.
- Y-sai 44:17 - Anh lấy phần cây còn lại và làm tượng thần cho mình! Anh cúi mình lạy nó, thờ phượng và cầu nguyện với nó. Anh nói: “Xin giải cứu tôi! Ngài là thần tôi!”
- Giô-na 1:5 - Tất cả thủy thủ đều khiếp sợ, mỗi người kêu cầu thần mình và ném bỏ hàng hóa xuống biển cho nhẹ tàu. Nhưng lúc ấy Giô-na nằm ngủ say dưới khoang tàu.
- Thi Thiên 97:7 - Những người thờ hình tượng đều bị sỉ nhục— tức người khoe khoang về thần tượng vô quyền của mình— vì mọi thần phải thờ lạy Chúa.
- Y-sai 40:19 - Có thể so sánh Ngài với tượng thần bằng đất, tượng bọc vàng, và trang trí cùng các dây bạc chăng?
- Khải Huyền 17:4 - Người phụ nữ mặc hàng đỏ thẫm và đỏ tươi, đeo đầy vàng ngọc và trân châu, tay cầm cái chén vàng đựng đầy những vật ghê tởm, gớm ghiếc.
- Đa-ni-ên 3:29 - Vì thế, ta ra nghị định này: Trong tất cả các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ, nếu người nào xúc phạm đến Đức Chúa Trời của Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô sẽ bị xé ra từng mảnh, nhà cửa nó sẽ trở thành đống gạch đổ nát. Vì không có thần nào khác có quyền giải cứu như thế này!”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:29 - Đã là dòng dõi của Đức Chúa Trời, chúng ta đừng lầm tưởng Đức Chúa Trời giống như vàng, bạc, hoặc đá, được chạm trổ do nghệ thuật và sáng kiến của loài người.
- Đa-ni-ên 3:7 - Vì vậy khi vừa nghe tiếng các nhạc khí trổi lên, các cấp lãnh đạo của các quốc gia, dân tộc đều đồng loạt quỳ xuống, thờ lạy pho tượng vàng Vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng lên.
- Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
- Đa-ni-ên 5:23 - Vua lại còn lên mình kiêu ngạo chống lại Chúa Hằng Hữu trên trời và bọn chức dịch dám đem các chén lấy trong Đền Thờ đến bàn tiệc. Vua, các quan chức triều đình, các vợ vua và cung phi dám dùng các chén ấy mà uống rượu, và ca ngợi các thần bằng bạc, vàng, đồng, sắt, gỗ, và đá là các thần không thấy, không nghe, không biết gì. Vua không chịu tôn vinh Đức Chúa Trời là Đấng cầm trong tay Ngài hơi thở và các đường lối vua!
- Đa-ni-ên 3:1 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa cho đúc một pho tượng bằng vàng, cao hai mươi bảy mét, ngang hai mét bảy mươi, dựng trong đồng bằng Đu-ra thuộc tỉnh Ba-by-lôn.
- Giê-rê-mi 51:47 - Chắc chắn thời kỳ Ta đoán phạt thành vĩ đại này và tất cả thần tượng của nó sẽ đến. Cả nước sẽ bị nhục nhã, xác chết đầy dẫy các đường phố.
- Giê-rê-mi 10:9 - Chúng mang bạc lát mỏng mua từ Ta-rê-si và vàng từ U-pha, giao những vật liệu này cho thợ thủ công khéo léo tạo thành hình tượng. Chúng khoác lên thần tượng này áo choàng xanh và đỏ tía được các thợ may điêu luyện cắt xén.
- 1 Các Vua 18:26 - Họ làm thịt con bò, và từ sáng đến trưa, họ khấn vái Ba-anh: “Lạy Ba-anh, xin đáp lời chúng tôi!” Nhưng chẳng có tiếng đáp. Họ bắt đầu nhảy chung quanh bàn thờ mới dựng.
- 1 Các Vua 18:27 - Đến trưa, Ê-li chế giễu họ: “Chắc các ông phải la lớn hơn. Ba-anh là thần mà! Có lẽ Ba-anh đang suy niệm, hoặc bận việc, hoặc đi đường xa, có khi đang ngủ, các ông phải đánh thức dậy chứ!”
- 1 Các Vua 18:28 - Họ kêu thật lớn và lấy gươm giáo rạch mình cho đến khi máu đổ ra như họ thường làm.
- 1 Các Vua 18:29 - Họ nói lảm nhảm suốt buổi trưa cho đến giờ dâng sinh tế buổi chiều. Dù vậy, chẳng có tiếng nói, không ai trả lời, tuyệt nhiên không một thần nào lưu ý.
- Giê-rê-mi 10:4 - Chúng giát tượng bằng vàng và bạc và dùng búa đóng đinh cho khỏi lung lay, ngã đổ.
- Thi Thiên 135:17 - Có tai nhưng nào biết nghe, và mũi chẳng có chút hơi thở.