逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta định phân tán họ đến các nơi xa, và xóa sạch tàn tích dân này.
- 新标点和合本 - 我说:‘我必将他们分散远方, 使他们的名号从人间除灭。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾说,我要粉碎他们, 使他们的名 从人间消失。
- 和合本2010(神版-简体) - 我曾说,我要粉碎他们, 使他们的名 从人间消失。
- 当代译本 - 我本要消灭他们, 使世人忘记他们;
- 圣经新译本 - 我原想:“我要把他们分散到各处, 把他们的名号都从人间除灭。”
- 中文标准译本 - “我本想把他们打散, 使他们的名号从人间消失;
- 现代标点和合本 - 我说,我必将他们分散远方, 使他们的名号从人间除灭;
- 和合本(拼音版) - 我说:‘我必将他们分散远方, 使他们的名号从人间除灭。’
- New International Version - I said I would scatter them and erase their name from human memory,
- New International Reader's Version - I said I would scatter them. I said I would erase their name from human memory.
- English Standard Version - I would have said, “I will cut them to pieces; I will wipe them from human memory,”
- New Living Translation - I would have annihilated them, wiping out even the memory of them.
- The Message - I could have said, “I’ll hack them to pieces, wipe out all trace of them from the Earth,” Except that I feared the enemy would grab the chance to take credit for all of it, Crowing, “Look what we did! God had nothing to do with this.”
- Christian Standard Bible - “I would have said: I will cut them to pieces and blot out the memory of them from mankind,
- New American Standard Bible - I would have said, “I will wipe them out, I will remove the mention of their name from humanity,”
- New King James Version - I would have said, “I will dash them in pieces, I will make the memory of them to cease from among men,”
- Amplified Bible - I would have said, “I will cut them to pieces [scattering them far away], I will remove the memory of them from men,”
- American Standard Version - I said, I would scatter them afar, I would make the remembrance of them to cease from among men;
- King James Version - I said, I would scatter them into corners, I would make the remembrance of them to cease from among men:
- New English Translation - “I said, ‘I want to cut them in pieces. I want to make people forget they ever existed.
- World English Bible - I said that I would scatter them afar. I would make their memory to cease from among men;
- 新標點和合本 - 我說,我必將他們分散遠方, 使他們的名號從人間除滅。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾說,我要粉碎他們, 使他們的名 從人間消失。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我曾說,我要粉碎他們, 使他們的名 從人間消失。
- 當代譯本 - 我本要消滅他們, 使世人忘記他們;
- 聖經新譯本 - 我原想:“我要把他們分散到各處, 把他們的名號都從人間除滅。”
- 呂振中譯本 - 『若不
- 中文標準譯本 - 「我本想把他們打散, 使他們的名號從人間消失;
- 現代標點和合本 - 我說,我必將他們分散遠方, 使他們的名號從人間除滅;
- 文理和合譯本 - 我曰、將散之於遠方、絕其誌於人間、
- 文理委辦譯本 - 我曰、必使之散處四方、而人忘其所自、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我云將彼散之四方、使其名號滅於人間、
- Nueva Versión Internacional - Me dije: ‘Voy a dispersarlos; borraré de la tierra su memoria’.
- 현대인의 성경 - 내가 그들을 완전히 없애 버려 아무도 그들을 기억하지 못하게 하려고 하였으나
- Новый Русский Перевод - Я сказал бы: рассею их и изглажу их память из человеческого рода,
- Восточный перевод - Я сказал бы: рассею их и изглажу их память из человеческого рода,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сказал бы: рассею их и изглажу их память из человеческого рода,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сказал бы: рассею их и изглажу их память из человеческого рода,
- La Bible du Semeur 2015 - Je voulais tout d’abord ╵les réduire à néant et faire disparaître ╵jusqu’à leur souvenir ╵du milieu des humains.
- リビングバイブル - あげくは、遠い国へ散り散りに追いやる。 そこに彼らがいたことさえ忘れさせるために。
- Nova Versão Internacional - Eu disse que os dispersaria e que apagaria da humanidade a lembrança deles.
- Hoffnung für alle - Ich bin nah daran, sie völlig zu vernichten und jede Spur von ihnen auszulöschen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราพูดแล้วว่าเราจะกระจายพวกเขาออกไป และลบพวกเขาให้เลือนหายไปจากความทรงจำของมนุษยชาติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราจะพูดก็ได้ว่า เราจะทำให้พวกเขากระจัดกระจายไปให้ไกล เราจะทำให้มนุษย์ไม่รำลึกถึงพวกเขาอีกต่อไป
交叉引用
- Lê-vi Ký 26:33 - Ta sẽ phân tán các ngươi khắp thiên hạ, và gươm giáo vẫn bám theo sau các ngươi. Thành phố, đất đai các ngươi bị tàn phá, hoang vu.
- Thi Thiên 34:16 - Chúa Hằng Hữu đối nghịch người ác; xóa kỷ niệm họ trên thế gian.
- Lu-ca 21:24 - Họ sẽ bị quân thù tàn sát và lưu đày khắp thế giới. Giê-ru-sa-lem sẽ bị các Dân Ngoại chà đạp cho đến thời kỳ của Dân Ngoại đến và chấm dứt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:37 - Anh em sẽ bị ghớm ghiết, trở thành trò cười tại bất cứ nơi nào mà Chúa Hằng Hữu đưa anh em đến.
- Lê-vi Ký 26:38 - Các ngươi sẽ chết ở quê lạ xứ người, xác bị chôn vùi nơi đất địch.
- Y-sai 63:16 - Thật, Chúa là Cha chúng con! Dù Áp-ra-ham và Ít-ra-ên không thừa nhận chúng con, Chúa Hằng Hữu, Ngài vẫn là Cha chúng con. Ngài là Đấng Cứu Chuộc chúng con từ xa xưa.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 4:27 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em giữa các nước khác, và số người sống sót sẽ thật ít ỏi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:64 - Chúa Hằng Hữu sẽ phân tán anh em khắp nơi trên mặt đất, cho sống với những dân tộc khác. Tại những nơi ấy, anh em sẽ thờ cúng các thần khác, những thần bằng gỗ, bằng đá trước kia anh em và các tổ tiên chưa hề biết.