Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
32:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • 新标点和合本 - 外头有刀剑,内室有惊恐, 使人丧亡,使少男、童女、 吃奶的、白发的,尽都灭绝。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 外有刀剑使人丧亡, 内有惊恐, 少男少女是如此, 吃奶的、白发的也是如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 外有刀剑使人丧亡, 内有惊恐, 少男少女是如此, 吃奶的、白发的也是如此。
  • 当代译本 - 外有刀剑杀戮, 内有恐惧笼罩, 男女老幼无不丧命。
  • 圣经新译本 - 外有刀剑, 内有惊恐,使人丧亡, 使少男少女, 婴孩和白发老人,尽都丧亡。
  • 中文标准译本 - 街道上有刀剑、室内有恐怖, 使他们丧失亲人—— 无论少男少女, 还是吃奶的婴儿和白发老人。
  • 现代标点和合本 - 外头有刀剑,内室有惊恐, 使人丧亡,使少男、童女、 吃奶的、白发的尽都灭绝。
  • 和合本(拼音版) - 外头有刀剑,内室有惊恐, 使人丧亡,使少男、童女、 吃奶的、白发的,尽都灭绝。’
  • New International Version - In the street the sword will make them childless; in their homes terror will reign. The young men and young women will perish, the infants and those with gray hair.
  • New International Reader's Version - In the streets their children will be killed by swords. Their homes will be filled with terror. The young men and women will die. The babies and old people will die.
  • English Standard Version - Outdoors the sword shall bereave, and indoors terror, for young man and woman alike, the nursing child with the man of gray hairs.
  • New Living Translation - Outside, the sword will bring death, and inside, terror will strike both young men and young women, both infants and the aged.
  • Christian Standard Bible - Outside, the sword will take their children, and inside, there will be terror; the young man and the young woman will be killed, the infant and the gray-haired man.
  • New American Standard Bible - Outside the sword will make them childless, And inside, terror— Both young man and virgin, The nursing child with the man of gray hair.
  • New King James Version - The sword shall destroy outside; There shall be terror within For the young man and virgin, The nursing child with the man of gray hairs.
  • Amplified Bible - Outside the sword will bereave, And inside [the chambers] terror— For both young man and virgin, For the nursing child and the man of gray hair.
  • American Standard Version - Without shall the sword bereave, And in the chambers terror; It shall destroy both young man and virgin, The suckling with the man of gray hairs.
  • King James Version - The sword without, and terror within, shall destroy both the young man and the virgin, the suckling also with the man of gray hairs.
  • New English Translation - The sword will make people childless outside, and terror will do so inside; they will destroy both the young man and the virgin, the infant and the gray-haired man.
  • World English Bible - Outside the sword will bereave, and in the rooms, terror on both young man and virgin, the nursing infant with the gray-haired man.
  • 新標點和合本 - 外頭有刀劍,內室有驚恐, 使人喪亡,使少男、童女、 吃奶的、白髮的,盡都滅絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 外有刀劍使人喪亡, 內有驚恐, 少男少女是如此, 吃奶的、白髮的也是如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 外有刀劍使人喪亡, 內有驚恐, 少男少女是如此, 吃奶的、白髮的也是如此。
  • 當代譯本 - 外有刀劍殺戮, 內有恐懼籠罩, 男女老幼無不喪命。
  • 聖經新譯本 - 外有刀劍, 內有驚恐,使人喪亡, 使少男少女, 嬰孩和白髮老人,盡都喪亡。
  • 呂振中譯本 - 外頭有刀劍、內室有恐怖, 使壯丁和處女、 喫奶的同白髮的、 盡都喪亡。
  • 中文標準譯本 - 街道上有刀劍、室內有恐怖, 使他們喪失親人—— 無論少男少女, 還是吃奶的嬰兒和白髮老人。
  • 現代標點和合本 - 外頭有刀劍,內室有驚恐, 使人喪亡,使少男、童女、 吃奶的、白髮的盡都滅絕。
  • 文理和合譯本 - 外遭鋒刃、內受驚惶、少男幼女、乳子白叟、淪胥以亡、
  • 文理委辦譯本 - 外亡以刃、內害以驚、丁男與處女、赤子與白首、淪胥以亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 少男幼女、嬰孩老叟、外遭鋒刃、內受驚惶、
  • Nueva Versión Internacional - En la calle, la espada los dejará sin hijos, y en sus casas reinará el terror. Perecerán los jóvenes y las doncellas, los que aún maman y los que peinan canas.
  • 현대인의 성경 - 밖에서는 칼날에 죽고 집 안에서는 겁에 질려 쓰러질 것이니 젊은 남녀와 젖먹이와 백발 노인이 다 멸망하리라.
  • Новый Русский Перевод - На улицах меч лишит их детей, в их домах будет царить ужас. Будут гибнуть юноши и девушки, младенцы и седовласые старики.
  • Восточный перевод - На улицах меч лишит их детей, в их домах будет царить ужас. Будут гибнуть юноши и девушки, младенцы и седовласые старики.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На улицах меч лишит их детей, в их домах будет царить ужас. Будут гибнуть юноши и девушки, младенцы и седовласые старики.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На улицах меч лишит их детей, в их домах будет царить ужас. Будут гибнуть юноши и девушки, младенцы и седовласые старики.
  • La Bible du Semeur 2015 - A l’extérieur des murs, ╵c’est l’épée qui les prive ╵de leurs enfants ; au-dedans, c’est l’effroi : jeune homme et jeune fille, nourrisson et vieillard ╵auront le même sort.
  • リビングバイブル - 外には敵の剣、内には恐れ。 老人も若者も、乳飲み子さえも逃れられない。
  • Nova Versão Internacional - Nas ruas a espada os deixará sem filhos; em seus lares reinará o terror. Morrerão moços e moças, crianças e homens já grisalhos.
  • Hoffnung für alle - Wer auf die Straße geht, wird mit dem Schwert getötet. Und wer zu Hause bleibt, stirbt dort vor Angst, ob Mann, ob Frau, ob Säugling oder Greis.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามท้องถนนมีคมดาบปลิดชีวิตลูกหลานของพวกเขา ภายในบ้านมีความหวาดหวั่นพรั่นพรึง ชายหนุ่มและหญิงสาวจะพินาศ ทั้งทารกและคนสูงอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​มี​การ​ฆ่า​รัน​ฟัน​แทง​ใน​ที่​แจ้ง สิ่ง​อัน​น่า​สะพรึง​กลัว​จะ​เกิด​ขึ้น​ใน​เรือน ทำ​ให้​ชาย​หนุ่ม​และ​หญิง​สาว​ล้ม​ตาย รวม​ทั้ง​เด็ก​เล็ก​และ​คน​ชรา​ด้วย
交叉引用
  • Ai Ca 2:19 - Hãy thức dậy ban đêm và kêu than. Hãy dốc đổ lòng mình như nước trước mặt Chúa. Tay các ngươi hãy đưa lên cầu cứu, kêu nài Chúa xót thương con cháu ngươi, vì trên mỗi đường phố chúng đang ngất xỉu vì đói.
  • Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
  • Ai Ca 2:21 - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.
  • Ai Ca 2:22 - Chúa đã gọi nỗi kinh hoàng từ mọi hướng, như Chúa gọi trong ngày lễ hội. Trong ngày giận dữ của Chúa Hằng Hữu, không một ai thoát khỏi hay sống sót. Kẻ thù đều giết sạch tất cả trẻ nhỏ mà con từng ẵm bồng và nuôi dưỡng.”
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
  • Ai Ca 1:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đoái xem nỗi đau đớn của con! Lòng con bối rối và linh hồn con đau thắt, vì con đã phản loạn cùng Chúa. Trên đường phố có gươm đao chém giết, trong nhà chỉ có chết chóc tràn lan.
  • Ê-xê-chi-ên 7:15 - Chiến tranh bên ngoài thành, dịch bệnh và đói kém bên trong. Những ai ở ngoài thành sẽ bị gươm kẻ thù giết. Những ai ở trong thành sẽ bị nạn đói và bệnh dịch hủy diệt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Bên ngoài, rừng gươm giáo vây quanh, bên trong, nhung nhúc “kinh hoàng trùng,” già trẻ lớn bé đều tiêu vong.
  • 新标点和合本 - 外头有刀剑,内室有惊恐, 使人丧亡,使少男、童女、 吃奶的、白发的,尽都灭绝。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 外有刀剑使人丧亡, 内有惊恐, 少男少女是如此, 吃奶的、白发的也是如此。
  • 和合本2010(神版-简体) - 外有刀剑使人丧亡, 内有惊恐, 少男少女是如此, 吃奶的、白发的也是如此。
  • 当代译本 - 外有刀剑杀戮, 内有恐惧笼罩, 男女老幼无不丧命。
  • 圣经新译本 - 外有刀剑, 内有惊恐,使人丧亡, 使少男少女, 婴孩和白发老人,尽都丧亡。
  • 中文标准译本 - 街道上有刀剑、室内有恐怖, 使他们丧失亲人—— 无论少男少女, 还是吃奶的婴儿和白发老人。
  • 现代标点和合本 - 外头有刀剑,内室有惊恐, 使人丧亡,使少男、童女、 吃奶的、白发的尽都灭绝。
  • 和合本(拼音版) - 外头有刀剑,内室有惊恐, 使人丧亡,使少男、童女、 吃奶的、白发的,尽都灭绝。’
  • New International Version - In the street the sword will make them childless; in their homes terror will reign. The young men and young women will perish, the infants and those with gray hair.
  • New International Reader's Version - In the streets their children will be killed by swords. Their homes will be filled with terror. The young men and women will die. The babies and old people will die.
  • English Standard Version - Outdoors the sword shall bereave, and indoors terror, for young man and woman alike, the nursing child with the man of gray hairs.
  • New Living Translation - Outside, the sword will bring death, and inside, terror will strike both young men and young women, both infants and the aged.
  • Christian Standard Bible - Outside, the sword will take their children, and inside, there will be terror; the young man and the young woman will be killed, the infant and the gray-haired man.
  • New American Standard Bible - Outside the sword will make them childless, And inside, terror— Both young man and virgin, The nursing child with the man of gray hair.
  • New King James Version - The sword shall destroy outside; There shall be terror within For the young man and virgin, The nursing child with the man of gray hairs.
  • Amplified Bible - Outside the sword will bereave, And inside [the chambers] terror— For both young man and virgin, For the nursing child and the man of gray hair.
  • American Standard Version - Without shall the sword bereave, And in the chambers terror; It shall destroy both young man and virgin, The suckling with the man of gray hairs.
  • King James Version - The sword without, and terror within, shall destroy both the young man and the virgin, the suckling also with the man of gray hairs.
  • New English Translation - The sword will make people childless outside, and terror will do so inside; they will destroy both the young man and the virgin, the infant and the gray-haired man.
  • World English Bible - Outside the sword will bereave, and in the rooms, terror on both young man and virgin, the nursing infant with the gray-haired man.
  • 新標點和合本 - 外頭有刀劍,內室有驚恐, 使人喪亡,使少男、童女、 吃奶的、白髮的,盡都滅絕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 外有刀劍使人喪亡, 內有驚恐, 少男少女是如此, 吃奶的、白髮的也是如此。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 外有刀劍使人喪亡, 內有驚恐, 少男少女是如此, 吃奶的、白髮的也是如此。
  • 當代譯本 - 外有刀劍殺戮, 內有恐懼籠罩, 男女老幼無不喪命。
  • 聖經新譯本 - 外有刀劍, 內有驚恐,使人喪亡, 使少男少女, 嬰孩和白髮老人,盡都喪亡。
  • 呂振中譯本 - 外頭有刀劍、內室有恐怖, 使壯丁和處女、 喫奶的同白髮的、 盡都喪亡。
  • 中文標準譯本 - 街道上有刀劍、室內有恐怖, 使他們喪失親人—— 無論少男少女, 還是吃奶的嬰兒和白髮老人。
  • 現代標點和合本 - 外頭有刀劍,內室有驚恐, 使人喪亡,使少男、童女、 吃奶的、白髮的盡都滅絕。
  • 文理和合譯本 - 外遭鋒刃、內受驚惶、少男幼女、乳子白叟、淪胥以亡、
  • 文理委辦譯本 - 外亡以刃、內害以驚、丁男與處女、赤子與白首、淪胥以亡。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 少男幼女、嬰孩老叟、外遭鋒刃、內受驚惶、
  • Nueva Versión Internacional - En la calle, la espada los dejará sin hijos, y en sus casas reinará el terror. Perecerán los jóvenes y las doncellas, los que aún maman y los que peinan canas.
  • 현대인의 성경 - 밖에서는 칼날에 죽고 집 안에서는 겁에 질려 쓰러질 것이니 젊은 남녀와 젖먹이와 백발 노인이 다 멸망하리라.
  • Новый Русский Перевод - На улицах меч лишит их детей, в их домах будет царить ужас. Будут гибнуть юноши и девушки, младенцы и седовласые старики.
  • Восточный перевод - На улицах меч лишит их детей, в их домах будет царить ужас. Будут гибнуть юноши и девушки, младенцы и седовласые старики.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - На улицах меч лишит их детей, в их домах будет царить ужас. Будут гибнуть юноши и девушки, младенцы и седовласые старики.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - На улицах меч лишит их детей, в их домах будет царить ужас. Будут гибнуть юноши и девушки, младенцы и седовласые старики.
  • La Bible du Semeur 2015 - A l’extérieur des murs, ╵c’est l’épée qui les prive ╵de leurs enfants ; au-dedans, c’est l’effroi : jeune homme et jeune fille, nourrisson et vieillard ╵auront le même sort.
  • リビングバイブル - 外には敵の剣、内には恐れ。 老人も若者も、乳飲み子さえも逃れられない。
  • Nova Versão Internacional - Nas ruas a espada os deixará sem filhos; em seus lares reinará o terror. Morrerão moços e moças, crianças e homens já grisalhos.
  • Hoffnung für alle - Wer auf die Straße geht, wird mit dem Schwert getötet. Und wer zu Hause bleibt, stirbt dort vor Angst, ob Mann, ob Frau, ob Säugling oder Greis.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ตามท้องถนนมีคมดาบปลิดชีวิตลูกหลานของพวกเขา ภายในบ้านมีความหวาดหวั่นพรั่นพรึง ชายหนุ่มและหญิงสาวจะพินาศ ทั้งทารกและคนสูงอายุ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จะ​มี​การ​ฆ่า​รัน​ฟัน​แทง​ใน​ที่​แจ้ง สิ่ง​อัน​น่า​สะพรึง​กลัว​จะ​เกิด​ขึ้น​ใน​เรือน ทำ​ให้​ชาย​หนุ่ม​และ​หญิง​สาว​ล้ม​ตาย รวม​ทั้ง​เด็ก​เล็ก​และ​คน​ชรา​ด้วย
  • Ai Ca 2:19 - Hãy thức dậy ban đêm và kêu than. Hãy dốc đổ lòng mình như nước trước mặt Chúa. Tay các ngươi hãy đưa lên cầu cứu, kêu nài Chúa xót thương con cháu ngươi, vì trên mỗi đường phố chúng đang ngất xỉu vì đói.
  • Ai Ca 2:20 - “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin Ngài đoái xem! Chẳng lẽ Chúa đối xử với dân Chúa như vậy sao? Lẽ nào mẹ phải ăn thịt con cái mình, là những đứa con đang nâng niu trong lòng? Có phải các thầy tế lễ và các tiên tri phải bị giết trong Đền Thánh của Chúa chăng?
  • Ai Ca 2:21 - Xem kìa, họ đang nằm la liệt giữa đường phố— cả trẻ lẫn già, con trai và con gái, đều bị tàn sát dưới lưỡi gươm quân thù. Chúa đã giết họ trong ngày thịnh nộ, tàn sát họ chẳng chút xót thương.
  • Ai Ca 2:22 - Chúa đã gọi nỗi kinh hoàng từ mọi hướng, như Chúa gọi trong ngày lễ hội. Trong ngày giận dữ của Chúa Hằng Hữu, không một ai thoát khỏi hay sống sót. Kẻ thù đều giết sạch tất cả trẻ nhỏ mà con từng ẵm bồng và nuôi dưỡng.”
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
  • Giê-rê-mi 9:21 - Vì sự chết đã bò qua các cửa sổ của chúng ta và len lỏi vào các lâu đài. Nó giết hại lớp thanh xuân của chúng ta: Không còn trẻ con chơi trên đường phố, và không còn thanh niên tụ tập giữa quảng trường.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • 2 Sử Ký 36:17 - Chúa Hằng Hữu khiến vua Ba-by-lôn tấn công họ, tàn sát các thanh niên của Giu-đa, đuổi theo họ đến Đền Thờ. Họ thật không chút thương xót, giết cả thanh niên nam nữ, người già, và người ốm yếu. Đức Chúa Trời giao nạp họ vào tay Nê-bu-cát-nết-sa.
  • Y-sai 30:16 - Các ngươi nói: ‘Không, chúng tôi sẽ nhờ Ai Cập giúp đỡ. Họ sẽ cho chúng tôi những con ngựa chiến chạy nhanh nhất.’ Nhưng sự nhanh nhẹn mà các ngươi thấy cũng là sự nhanh nhẹn mà kẻ thù đuổi theo các ngươi!
  • Ai Ca 4:4 - Lưỡi khô nẻ của trẻ thơ dính chặt vào vòm họng vì quá khát. Trẻ nhỏ khóc đòi ăn, nhưng không kiếm đâu ra một mẩu bánh.
  • Ai Ca 1:20 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin đoái xem nỗi đau đớn của con! Lòng con bối rối và linh hồn con đau thắt, vì con đã phản loạn cùng Chúa. Trên đường phố có gươm đao chém giết, trong nhà chỉ có chết chóc tràn lan.
  • Ê-xê-chi-ên 7:15 - Chiến tranh bên ngoài thành, dịch bệnh và đói kém bên trong. Những ai ở ngoài thành sẽ bị gươm kẻ thù giết. Những ai ở trong thành sẽ bị nạn đói và bệnh dịch hủy diệt.
圣经
资源
计划
奉献