Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 新标点和合本 - 我虽是自由的,无人辖管;然而我甘心作了众人的仆人,为要多得人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我虽然是自由的,不受人管辖,但我甘心作了众人的仆人,为赢得更多的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我虽然是自由的,不受人管辖,但我甘心作了众人的仆人,为赢得更多的人。
  • 当代译本 - 我虽然是自由之身,不受任何人支配,但我甘愿成为众人的奴仆,为了要得到更多的人。
  • 圣经新译本 - 我虽然自由,不受任何人管辖,但我自愿成为众人的奴仆,为的是要多得一些人。
  • 中文标准译本 - 我诚然是自由的,不属于任何人,但我使自己成为所有人的奴仆,为了赢得更多的人。
  • 现代标点和合本 - 我虽是自由的,无人辖管,然而我甘心做了众人的仆人,为要多得人。
  • 和合本(拼音版) - 我虽是自由的,无人辖管,然而我甘心作了众人的仆人,为要多得人。
  • New International Version - Though I am free and belong to no one, I have made myself a slave to everyone, to win as many as possible.
  • New International Reader's Version - I am free and don’t belong to anyone. But I have made myself a slave to everyone. I do it to win as many as I can to Christ.
  • English Standard Version - For though I am free from all, I have made myself a servant to all, that I might win more of them.
  • New Living Translation - Even though I am a free man with no master, I have become a slave to all people to bring many to Christ.
  • The Message - Even though I am free of the demands and expectations of everyone, I have voluntarily become a servant to any and all in order to reach a wide range of people: religious, nonreligious, meticulous moralists, loose-living immoralists, the defeated, the demoralized—whoever. I didn’t take on their way of life. I kept my bearings in Christ—but I entered their world and tried to experience things from their point of view. I’ve become just about every sort of servant there is in my attempts to lead those I meet into a God-saved life. I did all this because of the Message. I didn’t just want to talk about it; I wanted to be in on it!
  • Christian Standard Bible - Although I am free from all and not anyone’s slave, I have made myself a slave to everyone, in order to win more people.
  • New American Standard Bible - For though I am free from all people, I have made myself a slave to all, so that I may gain more.
  • New King James Version - For though I am free from all men, I have made myself a servant to all, that I might win the more;
  • Amplified Bible - For though I am free from all men, I have made myself a slave to everyone, so that I may win more [for Christ].
  • American Standard Version - For though I was free from all men, I brought myself under bondage to all, that I might gain the more.
  • King James Version - For though I be free from all men, yet have I made myself servant unto all, that I might gain the more.
  • New English Translation - For since I am free from all I can make myself a slave to all, in order to gain even more people.
  • World English Bible - For though I was free from all, I brought myself under bondage to all, that I might gain the more.
  • 新標點和合本 - 我雖是自由的,無人轄管;然而我甘心作了眾人的僕人,為要多得人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我雖然是自由的,不受人管轄,但我甘心作了眾人的僕人,為贏得更多的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我雖然是自由的,不受人管轄,但我甘心作了眾人的僕人,為贏得更多的人。
  • 當代譯本 - 我雖然是自由之身,不受任何人支配,但我甘願成為眾人的奴僕,為了要得到更多的人。
  • 聖經新譯本 - 我雖然自由,不受任何人管轄,但我自願成為眾人的奴僕,為的是要多得一些人。
  • 呂振中譯本 - 我對眾人雖然自由,卻讓自己做了眾人的僕人,為要贏得更多的人。
  • 中文標準譯本 - 我誠然是自由的,不屬於任何人,但我使自己成為所有人的奴僕,為了贏得更多的人。
  • 現代標點和合本 - 我雖是自由的,無人轄管,然而我甘心做了眾人的僕人,為要多得人。
  • 文理和合譯本 - 蓋我於眾雖為自由、而自役於眾、致獲人愈多、
  • 文理委辦譯本 - 我原不役於眾、而甘為眾役、致眾獲救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我原自由、不為人轄、而甘為眾役、為欲得眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫吾乃自由之人、眾人不得而奴焉;顧甘自為眾人之奴者何也、亦欲感化眾人、使最大多數棄邪歸正而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - Aunque soy libre respecto a todos, de todos me he hecho esclavo para ganar a tantos como sea posible.
  • 현대인의 성경 - 나는 아무에게도 매이지 않았으나 더 많은 사람을 얻으려고 스스로 모든 사람의 종이 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Хотя я и свободен от всех , я сам сделал себя рабом всех, ради того, чтобы обратить к Богу как можно больше людей.
  • Восточный перевод - Хотя я и свободен от всех , я сам сделал себя рабом всех, ради того, чтобы обратить к Всевышнему как можно больше людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя я и свободен от всех , я сам сделал себя рабом всех, ради того, чтобы обратить к Аллаху как можно больше людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя я и свободен от всех , я сам сделал себя рабом всех, ради того, чтобы обратить к Всевышнему как можно больше людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, bien que je sois un homme libre à l’égard de tous, je me suis fait l’esclave de tous, afin de gagner le plus de gens possible à Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - これにはまた、すばらしい利点があります。だれからも給料をもらわないということは、だれからも自由だということです。けれども私は、一人でも多くの人をキリストに導くために、自ら進んで、また喜んで、すべての人の奴隷となりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐλεύθερος γὰρ ὢν ἐκ πάντων πᾶσιν ἐμαυτὸν ἐδούλωσα, ἵνα τοὺς πλείονας κερδήσω·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλεύθερος γὰρ ὢν ἐκ πάντων, πᾶσιν ἐμαυτὸν ἐδούλωσα, ἵνα τοὺς πλείονας κερδήσω.
  • Nova Versão Internacional - Porque, embora seja livre de todos, fiz-me escravo de todos, para ganhar o maior número possível de pessoas.
  • Hoffnung für alle - Ich bin also frei und von niemandem abhängig. Aber um möglichst viele für Christus zu gewinnen, habe ich mich zum Sklaven aller Menschen gemacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ข้าพเจ้าเป็นอิสระและไม่ขึ้นกับใคร ข้าพเจ้าก็ยอมตัวเป็นทาสรับใช้คนทั้งปวงเพื่อชนะใจผู้คนให้มากที่สุดเท่าที่จะมากได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ว่า​ข้าพเจ้า​จะ​มี​อิสระ​ไม่​ต้อง​ขึ้น​กับ​ใคร แต่​ข้าพเจ้า​ยอม​ตัว​เป็น​ทาส​รับใช้​ทุก​คน เพื่อ​ชนะ​ใจ​คน​จำนวน​มาก​เท่า​ที่​จะ​มาก​ได้
交叉引用
  • Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:16 - Nhờ thế, biết đâu nữ tín hữu sẽ giúp chồng mình tin Chúa, và nam tín hữu sẽ cứu được vợ mình?
  • Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
  • Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
  • Rô-ma 1:14 - Tôi có bổn phận nặng nề với các dân tộc, văn minh lẫn dã man, trí thức lẫn thất học.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
  • 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 20:26 - Nhưng giữa các con, không ai làm điều đó. Trái lại, ai muốn làm lớn phải làm tôi tớ người khác.
  • Ma-thi-ơ 20:27 - Ai muốn lãnh đạo phải làm nô lệ cho anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 新标点和合本 - 我虽是自由的,无人辖管;然而我甘心作了众人的仆人,为要多得人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我虽然是自由的,不受人管辖,但我甘心作了众人的仆人,为赢得更多的人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我虽然是自由的,不受人管辖,但我甘心作了众人的仆人,为赢得更多的人。
  • 当代译本 - 我虽然是自由之身,不受任何人支配,但我甘愿成为众人的奴仆,为了要得到更多的人。
  • 圣经新译本 - 我虽然自由,不受任何人管辖,但我自愿成为众人的奴仆,为的是要多得一些人。
  • 中文标准译本 - 我诚然是自由的,不属于任何人,但我使自己成为所有人的奴仆,为了赢得更多的人。
  • 现代标点和合本 - 我虽是自由的,无人辖管,然而我甘心做了众人的仆人,为要多得人。
  • 和合本(拼音版) - 我虽是自由的,无人辖管,然而我甘心作了众人的仆人,为要多得人。
  • New International Version - Though I am free and belong to no one, I have made myself a slave to everyone, to win as many as possible.
  • New International Reader's Version - I am free and don’t belong to anyone. But I have made myself a slave to everyone. I do it to win as many as I can to Christ.
  • English Standard Version - For though I am free from all, I have made myself a servant to all, that I might win more of them.
  • New Living Translation - Even though I am a free man with no master, I have become a slave to all people to bring many to Christ.
  • The Message - Even though I am free of the demands and expectations of everyone, I have voluntarily become a servant to any and all in order to reach a wide range of people: religious, nonreligious, meticulous moralists, loose-living immoralists, the defeated, the demoralized—whoever. I didn’t take on their way of life. I kept my bearings in Christ—but I entered their world and tried to experience things from their point of view. I’ve become just about every sort of servant there is in my attempts to lead those I meet into a God-saved life. I did all this because of the Message. I didn’t just want to talk about it; I wanted to be in on it!
  • Christian Standard Bible - Although I am free from all and not anyone’s slave, I have made myself a slave to everyone, in order to win more people.
  • New American Standard Bible - For though I am free from all people, I have made myself a slave to all, so that I may gain more.
  • New King James Version - For though I am free from all men, I have made myself a servant to all, that I might win the more;
  • Amplified Bible - For though I am free from all men, I have made myself a slave to everyone, so that I may win more [for Christ].
  • American Standard Version - For though I was free from all men, I brought myself under bondage to all, that I might gain the more.
  • King James Version - For though I be free from all men, yet have I made myself servant unto all, that I might gain the more.
  • New English Translation - For since I am free from all I can make myself a slave to all, in order to gain even more people.
  • World English Bible - For though I was free from all, I brought myself under bondage to all, that I might gain the more.
  • 新標點和合本 - 我雖是自由的,無人轄管;然而我甘心作了眾人的僕人,為要多得人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我雖然是自由的,不受人管轄,但我甘心作了眾人的僕人,為贏得更多的人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我雖然是自由的,不受人管轄,但我甘心作了眾人的僕人,為贏得更多的人。
  • 當代譯本 - 我雖然是自由之身,不受任何人支配,但我甘願成為眾人的奴僕,為了要得到更多的人。
  • 聖經新譯本 - 我雖然自由,不受任何人管轄,但我自願成為眾人的奴僕,為的是要多得一些人。
  • 呂振中譯本 - 我對眾人雖然自由,卻讓自己做了眾人的僕人,為要贏得更多的人。
  • 中文標準譯本 - 我誠然是自由的,不屬於任何人,但我使自己成為所有人的奴僕,為了贏得更多的人。
  • 現代標點和合本 - 我雖是自由的,無人轄管,然而我甘心做了眾人的僕人,為要多得人。
  • 文理和合譯本 - 蓋我於眾雖為自由、而自役於眾、致獲人愈多、
  • 文理委辦譯本 - 我原不役於眾、而甘為眾役、致眾獲救、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我原自由、不為人轄、而甘為眾役、為欲得眾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 夫吾乃自由之人、眾人不得而奴焉;顧甘自為眾人之奴者何也、亦欲感化眾人、使最大多數棄邪歸正而已矣。
  • Nueva Versión Internacional - Aunque soy libre respecto a todos, de todos me he hecho esclavo para ganar a tantos como sea posible.
  • 현대인의 성경 - 나는 아무에게도 매이지 않았으나 더 많은 사람을 얻으려고 스스로 모든 사람의 종이 되었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Хотя я и свободен от всех , я сам сделал себя рабом всех, ради того, чтобы обратить к Богу как можно больше людей.
  • Восточный перевод - Хотя я и свободен от всех , я сам сделал себя рабом всех, ради того, чтобы обратить к Всевышнему как можно больше людей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хотя я и свободен от всех , я сам сделал себя рабом всех, ради того, чтобы обратить к Аллаху как можно больше людей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хотя я и свободен от всех , я сам сделал себя рабом всех, ради того, чтобы обратить к Всевышнему как можно больше людей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Car, bien que je sois un homme libre à l’égard de tous, je me suis fait l’esclave de tous, afin de gagner le plus de gens possible à Jésus-Christ.
  • リビングバイブル - これにはまた、すばらしい利点があります。だれからも給料をもらわないということは、だれからも自由だということです。けれども私は、一人でも多くの人をキリストに導くために、自ら進んで、また喜んで、すべての人の奴隷となりました。
  • Nestle Aland 28 - Ἐλεύθερος γὰρ ὢν ἐκ πάντων πᾶσιν ἐμαυτὸν ἐδούλωσα, ἵνα τοὺς πλείονας κερδήσω·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐλεύθερος γὰρ ὢν ἐκ πάντων, πᾶσιν ἐμαυτὸν ἐδούλωσα, ἵνα τοὺς πλείονας κερδήσω.
  • Nova Versão Internacional - Porque, embora seja livre de todos, fiz-me escravo de todos, para ganhar o maior número possível de pessoas.
  • Hoffnung für alle - Ich bin also frei und von niemandem abhängig. Aber um möglichst viele für Christus zu gewinnen, habe ich mich zum Sklaven aller Menschen gemacht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แม้ข้าพเจ้าเป็นอิสระและไม่ขึ้นกับใคร ข้าพเจ้าก็ยอมตัวเป็นทาสรับใช้คนทั้งปวงเพื่อชนะใจผู้คนให้มากที่สุดเท่าที่จะมากได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้​ว่า​ข้าพเจ้า​จะ​มี​อิสระ​ไม่​ต้อง​ขึ้น​กับ​ใคร แต่​ข้าพเจ้า​ยอม​ตัว​เป็น​ทาส​รับใช้​ทุก​คน เพื่อ​ชนะ​ใจ​คน​จำนวน​มาก​เท่า​ที่​จะ​มาก​ได้
  • Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:16 - Nhờ thế, biết đâu nữ tín hữu sẽ giúp chồng mình tin Chúa, và nam tín hữu sẽ cứu được vợ mình?
  • Ga-la-ti 5:1 - Chúa Cứu Thế đã giải cứu chúng ta, cho chúng ta được tự do. Vậy hãy sống trong tự do, đừng tự tròng cổ vào ách nô lệ của luật pháp nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Châm Ngôn 11:30 - Ai kính sợ Chúa trồng cây sự sống; ai khôn ngoan chinh phục nhiều linh hồn.
  • 1 Ti-mô-thê 4:16 - Phải cẩn trọng với chính mình và cẩn thận giảng dạy. Con cứ chuyên tâm thực hành nguyên tắc ấy. Chúa sẽ ban ơn phước cho con và dùng con cứu vớt nhiều người.
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
  • Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
  • Rô-ma 1:14 - Tôi có bổn phận nặng nề với các dân tộc, văn minh lẫn dã man, trí thức lẫn thất học.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:1 - Tôi không phải là sứ đồ sao? Tôi không được tự do sao? Tôi chẳng từng thấy Chúa Giê-xu chúng ta sao? Anh chị em không phải là thành quả công lao tôi trong Chúa sao?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • Rô-ma 15:2 - Mỗi chúng ta phải làm vui lòng anh chị em mình, để giúp ích và xây dựng cho họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
  • 1 Phi-e-rơ 3:1 - Cũng vậy, vợ nên thuận phục chồng mình, nếu người chồng nào không chịu nghe vợ nói về Chúa, cũng có thể nhìn thấy cách ăn nết ở của vợ mà được cảm hóa.
  • Gia-cơ 5:19 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có ai lầm lạc, rời xa Đức Chúa Trời, và có người dìu dắt trở về với Ngài,
  • Gia-cơ 5:20 - thì nên biết rằng dìu dắt người lầm lạc trở lại với Chúa là cứu một linh hồn khỏi chết, và giúp người ấy được tha thứ vô số tội lỗi.
  • 2 Ti-mô-thê 2:10 - Vì thế, ta chịu đựng mọi gian khổ để những người được Chúa lựa chọn có cơ hội tiếp nhận ơn cứu rỗi và được vinh quang vĩnh cửu trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 20:26 - Nhưng giữa các con, không ai làm điều đó. Trái lại, ai muốn làm lớn phải làm tôi tớ người khác.
  • Ma-thi-ơ 20:27 - Ai muốn lãnh đạo phải làm nô lệ cho anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Ma-thi-ơ 18:15 - “Nếu anh chị em có lỗi với con, nên đến nói riêng cho người ấy biết. Nếu người ấy giác ngộ nhận lỗi, thì con được lại anh chị em.
  • Ga-la-ti 5:13 - Thưa anh chị em, Chúa đã cho anh chị em được tự do, nhưng đừng hiểu lầm tự do là phóng đãng, buông trôi theo dục vọng. Anh chị em được tự do để phục vụ lẫn nhau trong tình yêu thương,
圣经
资源
计划
奉献