Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
9:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • 新标点和合本 - 既是这样,我的赏赐是什么呢?就是我传福音的时候叫人不花钱得福音,免得用尽我传福音的权柄。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,我的赏赐是什么呢?就是我传福音的时候,使人不花钱得福音,免得我用尽了传福音的权利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,我的赏赐是什么呢?就是我传福音的时候,使人不花钱得福音,免得我用尽了传福音的权利。
  • 当代译本 - 那么,我能得到什么奖赏呢?就是我可以把福音白白地传给人,不使用自己因传福音而应有的权利。
  • 圣经新译本 - 那么,我的赏赐是什么呢?就是我传福音时,叫人免费得着福音。这样,我就没有用过传福音可以享有的权利了。
  • 中文标准译本 - 那么,我的报偿到底是什么呢?就是:我传福音的时候,能免费地提供福音 ,好使我不会充分利用在福音工作上属自己的权利。
  • 现代标点和合本 - 既是这样,我的赏赐是什么呢?就是我传福音的时候,叫人不花钱得福音,免得用尽我传福音的权柄。
  • 和合本(拼音版) - 既是这样,我的赏赐是什么呢?就是我传福音的时候,叫人不花钱得福音,免得用尽我传福音的权柄。
  • New International Version - What then is my reward? Just this: that in preaching the gospel I may offer it free of charge, and so not make full use of my rights as a preacher of the gospel.
  • New International Reader's Version - Then what reward do I get? Here is what it is. I am able to preach the good news free of charge. And I can do this without using all my rights as a person who preaches the good news.
  • English Standard Version - What then is my reward? That in my preaching I may present the gospel free of charge, so as not to make full use of my right in the gospel.
  • New Living Translation - What then is my pay? It is the opportunity to preach the Good News without charging anyone. That’s why I never demand my rights when I preach the Good News.
  • Christian Standard Bible - What then is my reward? To preach the gospel and offer it free of charge and not make full use of my rights in the gospel.
  • New American Standard Bible - What, then, is my reward? That, when I preach the gospel, I may offer the gospel without charge, so as not to make full use of my right in the gospel.
  • New King James Version - What is my reward then? That when I preach the gospel, I may present the gospel of Christ without charge, that I may not abuse my authority in the gospel.
  • Amplified Bible - What then is my reward? [Just this:] that, when I preach the gospel, I may offer the gospel without charge [to everyone], so as not to take advantage of my rights [as a preacher and apostle] in [preaching] the gospel.
  • American Standard Version - What then is my reward? That, when I preach the gospel, I may make the gospel without charge, so as not to use to the full my right in the gospel.
  • King James Version - What is my reward then? Verily that, when I preach the gospel, I may make the gospel of Christ without charge, that I abuse not my power in the gospel.
  • New English Translation - What then is my reward? That when I preach the gospel I may offer the gospel free of charge, and so not make full use of my rights in the gospel.
  • World English Bible - What then is my reward? That when I preach the Good News, I may present the Good News of Christ without charge, so as not to abuse my authority in the Good News.
  • 新標點和合本 - 既是這樣,我的賞賜是甚麼呢?就是我傳福音的時候叫人不花錢得福音,免得用盡我傳福音的權柄。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,我的賞賜是甚麼呢?就是我傳福音的時候,使人不花錢得福音,免得我用盡了傳福音的權利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,我的賞賜是甚麼呢?就是我傳福音的時候,使人不花錢得福音,免得我用盡了傳福音的權利。
  • 當代譯本 - 那麼,我能得到什麼獎賞呢?就是我可以把福音白白地傳給人,不使用自己因傳福音而應有的權利。
  • 聖經新譯本 - 那麼,我的賞賜是甚麼呢?就是我傳福音時,叫人免費得著福音。這樣,我就沒有用過傳福音可以享有的權利了。
  • 呂振中譯本 - 那麼我的賞報是甚麼呢?就是:我傳福音,使福音成為免費可得的,免得我在福音上一味享用我的權利。
  • 中文標準譯本 - 那麼,我的報償到底是什麼呢?就是:我傳福音的時候,能免費地提供福音 ,好使我不會充分利用在福音工作上屬自己的權利。
  • 現代標點和合本 - 既是這樣,我的賞賜是什麼呢?就是我傳福音的時候,叫人不花錢得福音,免得用盡我傳福音的權柄。
  • 文理和合譯本 - 然則我之賞維何、即宣福音、使人不費而得之、免我盡用福音之權也、
  • 文理委辦譯本 - 我自詡何歟、即傳基督福音、未嘗傷人之財、雖有權、而我不妄用其權、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然則我之賞何歟、即我傳基督之福音、使人無所費而得、不妄用我在福音所有之權、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然則吾果無報酬乎?曰:正惟吾傳福音而不受酬、而不享受權利、酬在其中矣。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Cuál es, entonces, mi recompensa? Pues que al predicar el evangelio pueda presentarlo gratuitamente, sin hacer valer mi derecho.
  • 현대인의 성경 - 그렇다면 내가 받을 보수는 무엇입니까? 그것은 내가 기쁜 소식을 전할 때 값 없이 전하는 것과 나의 당연한 권리를 쓰지 않는 그것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Так в чем же мое вознаграждение? В том, что, возвещая Радостную Весть, я делаю это безвозмездно и не пользуюсь моими правами проповедника.
  • Восточный перевод - Так в чём же моё вознаграждение? В том, что, возвещая Радостную Весть, я делаю это безвозмездно и не пользуюсь моими правами проповедника.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так в чём же моё вознаграждение? В том, что, возвещая Радостную Весть, я делаю это безвозмездно и не пользуюсь моими правами проповедника.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так в чём же моё вознаграждение? В том, что, возвещая Радостную Весть, я делаю это безвозмездно и не пользуюсь моими правами проповедника.
  • La Bible du Semeur 2015 - En quoi consiste alors mon salaire ? Dans la satisfaction de pouvoir offrir gratuitement l’Evangile que je proclame en renonçant volontairement aux droits que me confère ma qualité de prédicateur de l’Evangile.
  • リビングバイブル - このような状況で、私の受ける報酬とはどんなものでしょう。だれにも負担をかけず、自分の権利を少しも主張せずに、福音を宣べ伝えることから来る特別の喜び、これこそ私の報酬なのです。
  • Nestle Aland 28 - τίς οὖν μού ἐστιν ὁ μισθός; ἵνα εὐαγγελιζόμενος ἀδάπανον θήσω τὸ εὐαγγέλιον εἰς τὸ μὴ καταχρήσασθαι τῇ ἐξουσίᾳ μου ἐν τῷ εὐαγγελίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τίς οὖν μού ἐστιν ὁ μισθός? ἵνα εὐαγγελιζόμενος ἀδάπανον, θήσω τὸ εὐαγγέλιον, εἰς τὸ μὴ καταχρήσασθαι τῇ ἐξουσίᾳ μου ἐν τῷ εὐαγγελίῳ.
  • Nova Versão Internacional - Qual é, pois, a minha recompensa? Apenas esta: que, pregando o evangelho, eu o apresente gratuitamente, não usando, assim, dos meus direitos ao pregá-lo.
  • Hoffnung für alle - Habe ich dann überhaupt einen Lohn zu erwarten? Ja! Er besteht darin, dass ich jedem die Botschaft von Jesus verkünde, und zwar ohne Bezahlung und ohne auf meine Rechte zu pochen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าได้อะไรเป็นรางวัล? รางวัลก็คือในการประกาศข่าวประเสริฐ ข้าพเจ้าจะได้ประกาศโดยไม่คิดค่าตอบแทน และด้วยเหตุนี้ข้าพเจ้าจึงไม่ใช้สิทธิ์ของตนเมื่อประกาศข่าวประเสริฐ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​รางวัล​ของ​ข้าพเจ้า​คือ​อะไร ก็​คือ​เมื่อ​ข้าพเจ้า​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ ข้าพเจ้า​ไม่​คิด​ค่า​จ้าง เพื่อ​จะ​ไม่​ใช้​สิทธิ์​ที่​พึง​ได้​รับ​จาก​การ​ประกาศ​อย่าง​เต็ม​ที่
交叉引用
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:13 - Anh chị em chẳng thua kém gì các Hội Thánh khác, trừ việc tôi không nhờ vả, làm phiền anh chị em. Xin anh chị em tha thứ cho tôi điều đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:16 - Có người nói: “Tuy không nhờ vả anh chị em, nhưng ông ấy xảo trá, đã khéo dùng mưu bắt phục anh chị em.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:7 - Hay tôi đã lầm lỗi vì truyền giảng Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em mà không đòi hỏi gì, tôi tự hạ mình để anh chị em được đề cao?
  • 2 Cô-rinh-tô 11:8 - Tôi phải tạm nhận lấy từng đồng phụ cấp từ các Hội Thánh khác để phục vụ anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:9 - Nhưng hãy cẩn thận, đừng để hành động tự do của anh chị em làm cho người yếu đuối vấp ngã.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:31 - Người sử dụng tiện nghi thế gian, đừng lạm dụng, vì hiện trạng của thế gian này sẽ qua đi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Như thế, tôi được phần thưởng gì? Phần thưởng của tôi là niềm vui được công bố Phúc Âm không nhận thù lao, và không đòi hỏi quyền lợi.
  • 新标点和合本 - 既是这样,我的赏赐是什么呢?就是我传福音的时候叫人不花钱得福音,免得用尽我传福音的权柄。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,我的赏赐是什么呢?就是我传福音的时候,使人不花钱得福音,免得我用尽了传福音的权利。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,我的赏赐是什么呢?就是我传福音的时候,使人不花钱得福音,免得我用尽了传福音的权利。
  • 当代译本 - 那么,我能得到什么奖赏呢?就是我可以把福音白白地传给人,不使用自己因传福音而应有的权利。
  • 圣经新译本 - 那么,我的赏赐是什么呢?就是我传福音时,叫人免费得着福音。这样,我就没有用过传福音可以享有的权利了。
  • 中文标准译本 - 那么,我的报偿到底是什么呢?就是:我传福音的时候,能免费地提供福音 ,好使我不会充分利用在福音工作上属自己的权利。
  • 现代标点和合本 - 既是这样,我的赏赐是什么呢?就是我传福音的时候,叫人不花钱得福音,免得用尽我传福音的权柄。
  • 和合本(拼音版) - 既是这样,我的赏赐是什么呢?就是我传福音的时候,叫人不花钱得福音,免得用尽我传福音的权柄。
  • New International Version - What then is my reward? Just this: that in preaching the gospel I may offer it free of charge, and so not make full use of my rights as a preacher of the gospel.
  • New International Reader's Version - Then what reward do I get? Here is what it is. I am able to preach the good news free of charge. And I can do this without using all my rights as a person who preaches the good news.
  • English Standard Version - What then is my reward? That in my preaching I may present the gospel free of charge, so as not to make full use of my right in the gospel.
  • New Living Translation - What then is my pay? It is the opportunity to preach the Good News without charging anyone. That’s why I never demand my rights when I preach the Good News.
  • Christian Standard Bible - What then is my reward? To preach the gospel and offer it free of charge and not make full use of my rights in the gospel.
  • New American Standard Bible - What, then, is my reward? That, when I preach the gospel, I may offer the gospel without charge, so as not to make full use of my right in the gospel.
  • New King James Version - What is my reward then? That when I preach the gospel, I may present the gospel of Christ without charge, that I may not abuse my authority in the gospel.
  • Amplified Bible - What then is my reward? [Just this:] that, when I preach the gospel, I may offer the gospel without charge [to everyone], so as not to take advantage of my rights [as a preacher and apostle] in [preaching] the gospel.
  • American Standard Version - What then is my reward? That, when I preach the gospel, I may make the gospel without charge, so as not to use to the full my right in the gospel.
  • King James Version - What is my reward then? Verily that, when I preach the gospel, I may make the gospel of Christ without charge, that I abuse not my power in the gospel.
  • New English Translation - What then is my reward? That when I preach the gospel I may offer the gospel free of charge, and so not make full use of my rights in the gospel.
  • World English Bible - What then is my reward? That when I preach the Good News, I may present the Good News of Christ without charge, so as not to abuse my authority in the Good News.
  • 新標點和合本 - 既是這樣,我的賞賜是甚麼呢?就是我傳福音的時候叫人不花錢得福音,免得用盡我傳福音的權柄。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,我的賞賜是甚麼呢?就是我傳福音的時候,使人不花錢得福音,免得我用盡了傳福音的權利。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,我的賞賜是甚麼呢?就是我傳福音的時候,使人不花錢得福音,免得我用盡了傳福音的權利。
  • 當代譯本 - 那麼,我能得到什麼獎賞呢?就是我可以把福音白白地傳給人,不使用自己因傳福音而應有的權利。
  • 聖經新譯本 - 那麼,我的賞賜是甚麼呢?就是我傳福音時,叫人免費得著福音。這樣,我就沒有用過傳福音可以享有的權利了。
  • 呂振中譯本 - 那麼我的賞報是甚麼呢?就是:我傳福音,使福音成為免費可得的,免得我在福音上一味享用我的權利。
  • 中文標準譯本 - 那麼,我的報償到底是什麼呢?就是:我傳福音的時候,能免費地提供福音 ,好使我不會充分利用在福音工作上屬自己的權利。
  • 現代標點和合本 - 既是這樣,我的賞賜是什麼呢?就是我傳福音的時候,叫人不花錢得福音,免得用盡我傳福音的權柄。
  • 文理和合譯本 - 然則我之賞維何、即宣福音、使人不費而得之、免我盡用福音之權也、
  • 文理委辦譯本 - 我自詡何歟、即傳基督福音、未嘗傷人之財、雖有權、而我不妄用其權、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 然則我之賞何歟、即我傳基督之福音、使人無所費而得、不妄用我在福音所有之權、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然則吾果無報酬乎?曰:正惟吾傳福音而不受酬、而不享受權利、酬在其中矣。
  • Nueva Versión Internacional - ¿Cuál es, entonces, mi recompensa? Pues que al predicar el evangelio pueda presentarlo gratuitamente, sin hacer valer mi derecho.
  • 현대인의 성경 - 그렇다면 내가 받을 보수는 무엇입니까? 그것은 내가 기쁜 소식을 전할 때 값 없이 전하는 것과 나의 당연한 권리를 쓰지 않는 그것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Так в чем же мое вознаграждение? В том, что, возвещая Радостную Весть, я делаю это безвозмездно и не пользуюсь моими правами проповедника.
  • Восточный перевод - Так в чём же моё вознаграждение? В том, что, возвещая Радостную Весть, я делаю это безвозмездно и не пользуюсь моими правами проповедника.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так в чём же моё вознаграждение? В том, что, возвещая Радостную Весть, я делаю это безвозмездно и не пользуюсь моими правами проповедника.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так в чём же моё вознаграждение? В том, что, возвещая Радостную Весть, я делаю это безвозмездно и не пользуюсь моими правами проповедника.
  • La Bible du Semeur 2015 - En quoi consiste alors mon salaire ? Dans la satisfaction de pouvoir offrir gratuitement l’Evangile que je proclame en renonçant volontairement aux droits que me confère ma qualité de prédicateur de l’Evangile.
  • リビングバイブル - このような状況で、私の受ける報酬とはどんなものでしょう。だれにも負担をかけず、自分の権利を少しも主張せずに、福音を宣べ伝えることから来る特別の喜び、これこそ私の報酬なのです。
  • Nestle Aland 28 - τίς οὖν μού ἐστιν ὁ μισθός; ἵνα εὐαγγελιζόμενος ἀδάπανον θήσω τὸ εὐαγγέλιον εἰς τὸ μὴ καταχρήσασθαι τῇ ἐξουσίᾳ μου ἐν τῷ εὐαγγελίῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τίς οὖν μού ἐστιν ὁ μισθός? ἵνα εὐαγγελιζόμενος ἀδάπανον, θήσω τὸ εὐαγγέλιον, εἰς τὸ μὴ καταχρήσασθαι τῇ ἐξουσίᾳ μου ἐν τῷ εὐαγγελίῳ.
  • Nova Versão Internacional - Qual é, pois, a minha recompensa? Apenas esta: que, pregando o evangelho, eu o apresente gratuitamente, não usando, assim, dos meus direitos ao pregá-lo.
  • Hoffnung für alle - Habe ich dann überhaupt einen Lohn zu erwarten? Ja! Er besteht darin, dass ich jedem die Botschaft von Jesus verkünde, und zwar ohne Bezahlung und ohne auf meine Rechte zu pochen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วข้าพเจ้าได้อะไรเป็นรางวัล? รางวัลก็คือในการประกาศข่าวประเสริฐ ข้าพเจ้าจะได้ประกาศโดยไม่คิดค่าตอบแทน และด้วยเหตุนี้ข้าพเจ้าจึงไม่ใช้สิทธิ์ของตนเมื่อประกาศข่าวประเสริฐ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​รางวัล​ของ​ข้าพเจ้า​คือ​อะไร ก็​คือ​เมื่อ​ข้าพเจ้า​ประกาศ​ข่าว​ประเสริฐ ข้าพเจ้า​ไม่​คิด​ค่า​จ้าง เพื่อ​จะ​ไม่​ใช้​สิทธิ์​ที่​พึง​ได้​รับ​จาก​การ​ประกาศ​อย่าง​เต็ม​ที่
  • Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:13 - Anh chị em chẳng thua kém gì các Hội Thánh khác, trừ việc tôi không nhờ vả, làm phiền anh chị em. Xin anh chị em tha thứ cho tôi điều đó.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:14 - Đây là lần thứ ba tôi sẵn sàng đến thăm anh chị em, không phải để làm phiền anh chị em. Tôi không cần tiền bạc của anh chị em, nhưng tôi cần chính anh chị em đó! Dù con cái không dành dụm tiền giúp cha mẹ, nhưng cha mẹ vẫn luôn luôn giúp đỡ con cái.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:16 - Có người nói: “Tuy không nhờ vả anh chị em, nhưng ông ấy xảo trá, đã khéo dùng mưu bắt phục anh chị em.”
  • 2 Cô-rinh-tô 12:17 - Thử hỏi, trong những người tôi sai đến thăm anh chị em, có ai lợi dụng anh chị em không?
  • 2 Cô-rinh-tô 12:18 - Tôi đã cử Tích và một thân hữu đi Cô-rinh-tô; Tích có lợi dụng anh chị em không? Chúng tôi chẳng có một tinh thần, một đường lối hoạt động nhất trí sao?
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:8 - Chúng tôi không ăn nhờ người khác, nhưng ngày đêm làm việc nặng nhọc để khỏi phiền lụy ai.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:9 - Không phải chúng tôi không có quyền đòi anh chị em cung cấp, nhưng muốn làm gương cho anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:7 - Hay tôi đã lầm lỗi vì truyền giảng Phúc Âm Đức Chúa Trời cho anh chị em mà không đòi hỏi gì, tôi tự hạ mình để anh chị em được đề cao?
  • 2 Cô-rinh-tô 11:8 - Tôi phải tạm nhận lấy từng đồng phụ cấp từ các Hội Thánh khác để phục vụ anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:9 - Khi ở với anh chị em, gặp lúc thiếu thốn tôi không làm phiền ai cả, vì tín hữu Ma-xê-đoan đến tiếp tế cho tôi. Trong mọi trường hợp, tôi cố tránh nhờ vả anh chị em, trong quá khứ hay tương lai cũng vậy.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:6 - Hay chỉ có Ba-na-ba và tôi phải cặm cụi làm việc để giảng đạo tự túc?
  • 1 Cô-rinh-tô 9:7 - Có người lính nào phải tự trả lương cho chính mình không? Có ai trồng cây mà không được ăn quả? Có ai nuôi bò mà không được uống sữa?
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 8:9 - Nhưng hãy cẩn thận, đừng để hành động tự do của anh chị em làm cho người yếu đuối vấp ngã.
  • 1 Cô-rinh-tô 7:31 - Người sử dụng tiện nghi thế gian, đừng lạm dụng, vì hiện trạng của thế gian này sẽ qua đi.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:6 - Chúng tôi cũng không cầu mong anh chị em hay mọi người khen ngợi.
圣经
资源
计划
奉献