逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nếu tôi tình nguyện công bố Phúc Âm, tôi sẽ được tưởng thưởng. Nhưng Chúa đã bắt phục tôi, uỷ thác nhiệm vụ cho tôi.
- 新标点和合本 - 我若甘心做这事,就有赏赐;若不甘心,责任却已经托付我了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我若甘心做这事,就有赏赐;若不甘心,责任却已经托付给我了。
- 和合本2010(神版-简体) - 我若甘心做这事,就有赏赐;若不甘心,责任却已经托付给我了。
- 当代译本 - 我若甘心乐意地传福音,就可以得奖赏;我若不甘愿,责任也已经委托给我了。
- 圣经新译本 - 如果我甘心作这事,就有赏赐;即使不甘心,这职责还是托付我了。
- 中文标准译本 - 如果我自愿做这事,就有报偿;如果我不自愿,这任务 也已经委托给我了。
- 现代标点和合本 - 我若甘心做这事,就有赏赐;若不甘心,责任却已经托付我了。
- 和合本(拼音版) - 我若甘心作这事,就有赏赐;若不甘心,责任却已经托付我了。
- New International Version - If I preach voluntarily, I have a reward; if not voluntarily, I am simply discharging the trust committed to me.
- New International Reader's Version - If I preach because I want to, I get a reward. If I preach because I have to, I’m only doing my duty.
- English Standard Version - For if I do this of my own will, I have a reward, but if not of my own will, I am still entrusted with a stewardship.
- New Living Translation - If I were doing this on my own initiative, I would deserve payment. But I have no choice, for God has given me this sacred trust.
- Christian Standard Bible - For if I do this willingly, I have a reward, but if unwillingly, I am entrusted with a commission.
- New American Standard Bible - For if I do this voluntarily, I have a reward; but if against my will, I have been entrusted with a commission nonetheless.
- New King James Version - For if I do this willingly, I have a reward; but if against my will, I have been entrusted with a stewardship.
- Amplified Bible - For if I do this work of my own free will, then I have a reward; but if it is not of my will [but by God’s choosing], I have been entrusted with a [sacred] stewardship.
- American Standard Version - For if I do this of mine own will, I have a reward: but if not of mine own will, I have a stewardship intrusted to me.
- King James Version - For if I do this thing willingly, I have a reward: but if against my will, a dispensation of the gospel is committed unto me.
- New English Translation - For if I do this voluntarily, I have a reward. But if I do it unwillingly, I am entrusted with a responsibility.
- World English Bible - For if I do this of my own will, I have a reward. But if not of my own will, I have a stewardship entrusted to me.
- 新標點和合本 - 我若甘心做這事,就有賞賜;若不甘心,責任卻已經託付我了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我若甘心做這事,就有賞賜;若不甘心,責任卻已經託付給我了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我若甘心做這事,就有賞賜;若不甘心,責任卻已經託付給我了。
- 當代譯本 - 我若甘心樂意地傳福音,就可以得獎賞;我若不甘願,責任也已經委託給我了。
- 聖經新譯本 - 如果我甘心作這事,就有賞賜;即使不甘心,這職責還是託付我了。
- 呂振中譯本 - 我若甘心作這事,便有賞報;若不甘心,管家職責也已託付我了。
- 中文標準譯本 - 如果我自願做這事,就有報償;如果我不自願,這任務 也已經委託給我了。
- 現代標點和合本 - 我若甘心做這事,就有賞賜;若不甘心,責任卻已經託付我了。
- 文理和合譯本 - 若我有志為之、則有賞、即非我志、其任已託於我、
- 文理委辦譯本 - 且無為而為之、此吾所以自詡、有為而為之、則吾惟任其責、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我若樂意為此、則必得賞、若不樂意、則其任仍託於我、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 若予之傳道為出於自動、則受酬宜也、今既有所受命、則在予為一受託之義務而已。
- Nueva Versión Internacional - En efecto, si lo hiciera por mi propia voluntad, tendría recompensa; pero, si lo hago por obligación, no hago más que cumplir la tarea que se me ha encomendado.
- 현대인의 성경 - 내가 자발적으로 이 일을 한다면 보수를 받아야 하겠지만 자발적이 아니더라도 나는 당연히 해야 할 직분을 맡은 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Если бы я возвещал Радостную Весть по собственному выбору, то я заслуживал бы вознаграждения, но я лишь исполняю свой долг, неся служение, доверенное мне.
- Восточный перевод - Если бы я возвещал Радостную Весть по собственному выбору, то я заслуживал бы вознаграждения, но я лишь исполняю свой долг, неся служение, доверенное мне Всевышним.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Если бы я возвещал Радостную Весть по собственному выбору, то я заслуживал бы вознаграждения, но я лишь исполняю свой долг, неся служение, доверенное мне Аллахом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Если бы я возвещал Радостную Весть по собственному выбору, то я заслуживал бы вознаграждения, но я лишь исполняю свой долг, неся служение, доверенное мне Всевышним.
- La Bible du Semeur 2015 - Ah ! certes, si la décision d’accomplir cette tâche ne venait que de moi, je recevrais un salaire ; mais puisque cette décision n’a pas dépendu de moi, je ne fais que m’acquitter d’une charge qui m’a été confiée.
- リビングバイブル - もし、自分から進んでこの務めを引き受けたのであれば、主は私に特別な報酬を下さるでしょう。しかし、そうではなかったのです。神様が私を選び出して、この聖なる任務につかせてくださったのであって、選ぶ自由などなかったのです。
- Nestle Aland 28 - εἰ γὰρ ἑκὼν τοῦτο πράσσω, μισθὸν ἔχω· εἰ δὲ ἄκων, οἰκονομίαν πεπίστευμαι·
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ γὰρ ἑκὼν τοῦτο πράσσω, μισθὸν ἔχω; εἰ δὲ ἄκων, οἰκονομίαν πεπίστευμαι.
- Nova Versão Internacional - Porque, se prego de livre vontade, tenho recompensa; contudo, como prego por obrigação, estou simplesmente cumprindo uma incumbência a mim confiada.
- Hoffnung für alle - Hätte ich die Aufgabe freiwillig übernommen, so könnte ich dafür Lohn beanspruchen. Doch Gott hat mich dazu beauftragt, ich habe keine andere Wahl.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าพเจ้าประกาศด้วยความสมัครใจ ข้าพเจ้าย่อมได้รับรางวัลตอบแทน หากข้าพเจ้าประกาศโดยไม่สมัครใจ ข้าพเจ้าก็เพียงแต่ทำหน้าที่ไปตามที่ได้รับมอบหมาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าข้าพเจ้าประกาศด้วยใจสมัคร ข้าพเจ้าก็มีรางวัล ถ้าไม่ใช่ด้วยใจสมัคร ข้าพเจ้าก็ยังมีภาระที่ต้องรับผิดชอบ
交叉引用
- 1 Sử Ký 29:14 - Nhưng con là ai, dân tộc con là gì mà chúng con dám tự nguyện dâng tài vật cho Chúa? Mọi vật đều thuộc về Chúa, chúng con chỉ dâng cho Ngài vật sở hữu của Ngài!
- 2 Cô-rinh-tô 8:12 - Ai muốn giúp đỡ, đừng ngại ít hay nhiều. Hãy đóng góp vật gì mình có, chứ đừng lo điều mình không có.
- Giô-na 4:1 - Nhưng các diễn biến này làm cho Giô-na rất phiền và tức giận.
- Giô-na 4:2 - Ông phàn nàn với Chúa Hằng Hữu rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, khi con còn ở quê hương, Chúa đã nói sự việc sẽ diễn biến thế này! Vì thế, con đã trốn đi Ta-rê-si! Con biết Chúa là Đức Chúa Trời nhân từ, thương xót, chậm giận, giàu ân sủng, hay đổi ý, không giáng họa.
- Giô-na 4:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con nài xin Chúa, bây giờ xin Chúa lấy mạng sống con đi, con thà chết còn hơn!”
- Giô-na 1:3 - Nhưng Giô-na chỗi dậy và đi hướng ngược lại để lánh mặt Chúa Hằng Hữu. Ông xuống cảng Gióp-ba, tìm tàu để chạy qua Ta-rê-si. Ông mua vé và xuống tàu đi Ta-rê-si hy vọng trốn khỏi Chúa Hằng Hữu.
- Phi-líp 1:16 - Nhưng những người khác rao giảng vì thiện chí, do lòng yêu thương thúc đẩy, họ biết rõ tôi có nhiệm vụ biện hộ cho Phúc Âm.
- Phi-líp 1:17 - Trong khi đó, mấy người kia rao giảng về Chúa Cứu Thế vì tinh thần đảng phái, không chân thành phục vụ; họ tưởng làm như thế là chồng chất thêm nỗi khổ đau cho tôi trong ngục tù!
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:4 - Nhưng được Đức Chúa Trời tín nhiệm ủy thác, chúng tôi công bố Phúc Âm, không phải để thỏa mãn thị hiếu quần chúng, nhưng để làm hài lòng Đức Chúa Trời, Đấng dò xét lòng người.
- 1 Ti-mô-thê 1:11 - Phúc Âm vinh quang do Đức Chúa Trời đầy ân sủng ủy thác cho ta phổ biến khắp nơi.
- 1 Ti-mô-thê 1:12 - Cảm tạ Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta! Ngài đã ban cho ta năng lực làm việc và chọn ta phục vụ Ngài vì xét thấy lòng trung thành của ta.
- 1 Ti-mô-thê 1:13 - Trước kia, ta là người phạm thượng, tàn bạo, khủng bố người theo Chúa, nhưng Chúa còn thương xót vì ta không hiểu điều mình làm khi chưa tin nhận Ngài.
- Lu-ca 12:42 - Chúa đáp: “Người quản gia trung thành khôn ngoan là người được chủ ủy thác coi sóc người nhà và phân phát thực phẩm cho họ đúng giờ.
- Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Ê-phê-sô 3:2 - Anh chị em đều biết Đức Chúa Trời ủy thác cho tôi nhiệm vụ công bố Phúc Âm cho Dân Ngoại.
- Ê-phê-sô 3:3 - Như tôi đã trình bày sơ lược, chính Đức Chúa Trời đã tiết lộ cho tôi biết chương trình huyền nhiệm của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:4 - Đọc thư này anh chị em sẽ rõ ý của tôi về huyền nhiệm đó.
- Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
- Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Phi-lê-môn 1:14 - Nhưng tôi không muốn làm gì khi chưa được anh đồng ý. Trái lại, tôi muốn để anh tình nguyện thì hay hơn.
- 1 Cô-rinh-tô 9:16 - Tôi chẳng có gì mà khoe khi công bố Phúc Âm, vì đó là bổn phận tôi. Không chịu công bố Phúc Âm là một thảm hoạ cho tôi.
- Xuất Ai Cập 4:13 - Nhưng Môi-se thưa: “Lạy Chúa, xin Chúa sai một người nào khác làm việc này đi.”
- Xuất Ai Cập 4:14 - Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng Môi-se và phán: “Thế A-rôn, người Lê-vi, anh con thì sao? Anh ấy là một người có tài ăn nói, đang đi tìm con và sẽ mừng lắm khi thấy con.
- Ma-thi-ơ 24:25 - Ta nói trước để các con đề phòng.
- 1 Phi-e-rơ 5:2 - Hãy chăn bầy chiên Đức Chúa Trời giao cho anh chị em, chăm sóc họ cách vui vẻ, đừng phàn nàn miễn cưỡng; không phải vì được lợi lộc gì nơi họ mà chỉ vì muốn tích cực phục vụ Chúa.
- 1 Phi-e-rơ 5:3 - Đừng áp chế ai, nhưng hãy làm gương tốt cho họ noi theo.
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
- Nê-hê-mi 11:2 - Tuy nhiên, nếu có ai tình nguyện vào sống trong thành thánh Giê-ru-sa-lem, thì họ rất được hoan nghênh.
- Y-sai 6:8 - Tôi liền nghe tiếng Chúa hỏi: “Ta sẽ sai ai mang sứ điệp cho dân này? Ai sẽ đi cho chúng ta?” Tôi đáp: “Thưa con đây! Xin Chúa sai con!”
- 1 Sử Ký 29:5 - Và vàng bạc này còn dùng để chế dụng cụ do các nghệ nhân thực hiện. Bây giờ, ai là người theo gương ta và hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu?”
- 1 Cô-rinh-tô 3:14 - Công trình nào tồn tại, người xây cất sẽ được thưởng.
- 1 Sử Ký 28:9 - Sa-lô-môn, con trai ta, con hãy học biết Đức Chúa Trời của tổ phụ cách thâm sâu. Hết lòng, hết ý thờ phượng, và phục vụ Ngài. Vì Chúa Hằng Hữu thấy rõ mỗi tấm lòng và biết hết mọi ý tưởng. Nếu tìm kiếm Chúa, con sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu con từ bỏ Chúa, Ngài sẽ xa lìa con mãi mãi.
- 1 Sử Ký 29:9 - Mọi người đều vui mừng vì đã tự nguyện và hết lòng dâng hiến lên Chúa Hằng Hữu, Vua Đa-vít cũng hết sức vui mừng.
- Ê-xê-chi-ên 3:14 - Thần đưa tôi lên cao và đem khỏi nơi đó. Tôi ra đi, tâm hồn đắng cay và rối loạn, nhưng tay Chúa Hằng Hữu đặt trên tôi thật mạnh mẽ.
- Ma-thi-ơ 10:41 - Nếu các con tiếp rước một nhà tiên tri vì tôn trọng người của Đức Chúa Trời, các con sẽ nhận phần thưởng như nhà tiên tri. Nếu các con tiếp rước một người công chính vì tôn trọng đức công chính, các con sẽ nhận phần thưởng như người công chính.
- Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
- 1 Cô-rinh-tô 4:1 - Anh chị em hãy coi chúng tôi là đầy tớ của Chúa Cứu Thế, là quản gia có nhiệm vụ trình bày huyền nhiệm của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 3:8 - Người trồng, người tưới đều như nhau, mỗi người được thưởng tùy theo công khó mình.
- Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.