逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi chẳng có gì mà khoe khi công bố Phúc Âm, vì đó là bổn phận tôi. Không chịu công bố Phúc Âm là một thảm hoạ cho tôi.
- 新标点和合本 - 我传福音原没有可夸的,因为我是不得已的。若不传福音,我便有祸了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我传福音原没有可夸耀的,因为我是不得已的,若不传福音,我就有祸了。
- 和合本2010(神版-简体) - 我传福音原没有可夸耀的,因为我是不得已的,若不传福音,我就有祸了。
- 当代译本 - 其实我传福音并没有什么可夸的,因为这是托付给我的任务,我不传福音就有祸了!
- 圣经新译本 - 我传福音原是没有可夸的,因我不能不传。如果不传福音,我就有祸了。
- 中文标准译本 - 原来,就算我传福音,也没有可夸耀的,因为传福音的需要催逼着我;我如果不传福音,我就有祸了;
- 现代标点和合本 - 我传福音原没有可夸的,因为我是不得已的;若不传福音,我便有祸了。
- 和合本(拼音版) - 我传福音原没有可夸的,因为我是不得已的;若不传福音,我便有祸了。
- New International Version - For when I preach the gospel, I cannot boast, since I am compelled to preach. Woe to me if I do not preach the gospel!
- New International Reader's Version - But when I preach the good news, I can’t brag. I have to preach it. How terrible it will be for me if I do not preach the good news!
- English Standard Version - For if I preach the gospel, that gives me no ground for boasting. For necessity is laid upon me. Woe to me if I do not preach the gospel!
- New Living Translation - Yet preaching the Good News is not something I can boast about. I am compelled by God to do it. How terrible for me if I didn’t preach the Good News!
- Christian Standard Bible - For if I preach the gospel, I have no reason to boast, because I am compelled to preach — and woe to me if I do not preach the gospel!
- New American Standard Bible - For if I preach the gospel, I have nothing to boast about, for I am under compulsion; for woe to me if I do not preach the gospel.
- New King James Version - For if I preach the gospel, I have nothing to boast of, for necessity is laid upon me; yes, woe is me if I do not preach the gospel!
- Amplified Bible - For if I [merely] preach the gospel, I have nothing to boast about, for I am compelled [that is, absolutely obligated to do it]. Woe to me if I do not preach the good news [of salvation]!
- American Standard Version - For if I preach the gospel, I have nothing to glory of; for necessity is laid upon me; for woe is unto me, if I preach not the gospel.
- King James Version - For though I preach the gospel, I have nothing to glory of: for necessity is laid upon me; yea, woe is unto me, if I preach not the gospel!
- New English Translation - For if I preach the gospel, I have no reason for boasting, because I am compelled to do this. Woe to me if I do not preach the gospel!
- World English Bible - For if I preach the Good News, I have nothing to boast about; for necessity is laid on me; but woe is to me if I don’t preach the Good News.
- 新標點和合本 - 我傳福音原沒有可誇的,因為我是不得已的。若不傳福音,我便有禍了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我傳福音原沒有可誇耀的,因為我是不得已的,若不傳福音,我就有禍了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我傳福音原沒有可誇耀的,因為我是不得已的,若不傳福音,我就有禍了。
- 當代譯本 - 其實我傳福音並沒有什麼可誇的,因為這是託付給我的任務,我不傳福音就有禍了!
- 聖經新譯本 - 我傳福音原是沒有可誇的,因我不能不傳。如果不傳福音,我就有禍了。
- 呂振中譯本 - 我若傳福音,於我並無可誇處;因為我是不得已的;我若不傳福音,我便有禍了!
- 中文標準譯本 - 原來,就算我傳福音,也沒有可誇耀的,因為傳福音的需要催逼著我;我如果不傳福音,我就有禍了;
- 現代標點和合本 - 我傳福音原沒有可誇的,因為我是不得已的;若不傳福音,我便有禍了。
- 文理和合譯本 - 夫我宣福音、無可自詡、不得已耳、若不宣之、則禍矣、
- 文理委辦譯本 - 夫我傳福音、無可自詡、不得已耳、誠以不傳福音、則為有禍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我傳福音、原無可誇、不得已耳、若不傳福音、自以為有禍、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 蓋我引以為榮者、不在宣傳福音;蓋宣傳福音、在吾為義不容辭之事、實有所受命耳。若中途而廢、則吾其休矣!
- Nueva Versión Internacional - Sin embargo, cuando predico el evangelio, no tengo de qué enorgullecerme, ya que estoy bajo la obligación de hacerlo. ¡Ay de mí si no predico el evangelio!
- 현대인의 성경 - 내가 기쁜 소식을 전할지라도 자랑할 것이 없는 것은 내가 반드시 해야 할 일이기 때문입니다. 만일 내가 기쁜 소식을 전하지 않으면 나에게 불행이 닥칠 것입니다.
- Новый Русский Перевод - Я не хвалюсь тем, что возвещаю Радостную Весть, это моя обязанность, и горе мне, если я не буду ее возвещать!
- Восточный перевод - Я не хвалюсь тем, что возвещаю Радостную Весть, это моя обязанность, и горе мне, если я перестану возвещать!
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я не хвалюсь тем, что возвещаю Радостную Весть, это моя обязанность, и горе мне, если я перестану возвещать!
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я не хвалюсь тем, что возвещаю Радостную Весть, это моя обязанность, и горе мне, если я перестану возвещать!
- La Bible du Semeur 2015 - En effet, je n’ai pas à m’enorgueillir de ce que j’annonce l’Evangile : c’est une obligation qui m’est imposée. Malheur à moi si je n’annonce pas l’Evangile !
- リビングバイブル - それというのも、福音を宣べ伝えても、別に私の名誉にはならないからです。たとえやめたいと思っても、やめるわけにはいきません。当然、果たすべきこの任務をもしやめたら、全くみじめなことになります。福音を宣べ伝えなかったら、私は災いに会います。
- Nestle Aland 28 - ἐὰν γὰρ εὐαγγελίζωμαι, οὐκ ἔστιν μοι καύχημα· ἀνάγκη γάρ μοι ἐπίκειται· οὐαὶ γάρ μοί ἐστιν ἐὰν μὴ εὐαγγελίσωμαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐὰν γὰρ εὐαγγελίζωμαι, οὐκ ἔστιν μοι καύχημα, ἀνάγκη γάρ μοι ἐπίκειται; οὐαὶ γάρ μοί ἐστιν, ἐὰν μὴ εὐαγγελίζωμαι.
- Nova Versão Internacional - Contudo, quando prego o evangelho, não posso me orgulhar, pois me é imposta a necessidade de pregar. Ai de mim se não pregar o evangelho!
- Hoffnung für alle - Dass ich die rettende Botschaft verkünde, ist allerdings kein Anlass, mich zu loben; ich muss es tun! Dieser Aufgabe kann ich mich unmöglich entziehen. Sonst würde Gottes Strafe mich treffen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - กระนั้นเมื่อข้าพเจ้าประกาศข่าวประเสริฐ ข้าพเจ้าก็ไม่มีเหตุที่จะอวดได้ เพราะข้าพเจ้าจำต้องประกาศ วิบัติแก่ข้าพเจ้าหากข้าพเจ้าไม่ประกาศข่าวประเสริฐ!
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แม้เวลาที่ข้าพเจ้าประกาศข่าวประเสริฐ ข้าพเจ้าก็ไม่สามารถโอ้อวดได้ เพราะจำเป็นต้องประกาศ วิบัติจงเกิดแก่ข้าพเจ้า ถ้าหากข้าพเจ้าไม่ประกาศข่าวประเสริฐนี้
交叉引用
- Giê-rê-mi 1:17 - Vậy, con hãy đứng dậy, mặc áo sẵn sàng. Hãy đi ra và bảo chúng tất cả lời Ta dạy con. Đừng sợ chúng nó, kẻo Ta sẽ khiến con run rẩy trước mặt chúng.
- A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
- Giê-rê-mi 20:7 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Chúa lừa dối con, và con đã để mình bị lừa dối. Chúa mạnh hơn con, và Ngài chiến thắng con. Bây giờ, ngày nào con cũng bị chế giễu; mọi người đều nhạo cười con.
- Giê-rê-mi 20:9 - Nhưng nếu con nói con sẽ không đề cập đến Chúa Hằng Hữu nữa hay con sẽ không nhân danh Ngài mà nói nữa, thì lời Chúa liền đốt cháy lòng con. Lửa hừng bọc kín xương cốt con! Con mệt mỏi vì câm nín! Không sao chịu nổi.
- A-mốt 3:8 - Sư tử đã gầm thét— có ai không sợ chăng? Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã phán dạy— thì ai dám khước từ công bố sứ điệp Ngài?
- Rô-ma 4:2 - Nếu vì làm lành mà Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời nhìn nhận là người công chính vô tội, hẳn ông có lý do tự hào. Nhưng Đức Chúa Trời không thừa nhận điều ấy.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
- Y-sai 6:5 - Thấy thế, tôi thốt lên: “Khốn khổ cho tôi! Đời tôi hết rồi! Vì tôi là người tội lỗi. Tôi có môi miệng dơ bẩn, và sống giữa một dân tộc môi miệng dơ bẩn. Thế mà tôi dám nhìn Vua là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân.”
- Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:16 - Nhưng con hãy đứng dậy! Ta đến hiện ra gặp con để chọn con làm đầy tớ và chứng nhân cho Ta. Con sẽ thuật cho mọi người kinh nghiệm hôm nay và những điều Ta sẽ tiết lộ cho con.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
- Lu-ca 9:62 - Nhưng Chúa Giê-xu phán với người ấy: “Ai xao lãng công tác Ta ủy thác, đã đặt tay cầm cày còn ngoảnh nhìn lại phía sau, là người không xứng hợp với Nước của Đức Chúa Trời.”
- Cô-lô-se 4:17 - Xin nhắc giúp anh A-chíp: “Hãy cố gắng chu toàn nhiệm vụ Chúa đã ủy thác.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:6 - Con hãy đứng dậy đi vào thành, người ta sẽ chỉ dẫn cho con điều phải làm.”
- Rô-ma 1:14 - Tôi có bổn phận nặng nề với các dân tộc, văn minh lẫn dã man, trí thức lẫn thất học.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:20 - Chúng tôi không thể ngưng nói những điều chúng tôi đã thấy và nghe.”