逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
- 新标点和合本 - 向犹太人,我就作犹太人,为要得犹太人;向律法以下的人,我虽不在律法以下,还是作律法以下的人,为要得律法以下的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 对犹太人,我就作犹太人,为要赢得犹太人;对律法以下的人,我虽不在律法以下,还是作律法以下的人,为要赢得律法以下的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 对犹太人,我就作犹太人,为要赢得犹太人;对律法以下的人,我虽不在律法以下,还是作律法以下的人,为要赢得律法以下的人。
- 当代译本 - 面对犹太人我就做犹太人,为了要赢得犹太人。面对守律法的人,我这不受律法束缚的人就守律法,为了要赢得守律法的人。
- 圣经新译本 - 对犹太人,我就作犹太人,为了要得着犹太人;对律法以下的人,虽然我自己不在律法之下,还是作了律法以下的人,为了要得着律法以下的人。
- 中文标准译本 - 对犹太人,我就成为一个像犹太人那样的人,为了赢得犹太人;对律法之下的人,虽然我自己不在律法之下, 我却成为一个像是在律法之下的人,为了赢得在律法之下的人;
- 现代标点和合本 - 向犹太人,我就做犹太人,为要得犹太人。向律法以下的人,我虽不在律法以下,还是做律法以下的人,为要得律法以下的人。
- 和合本(拼音版) - 向犹太人,我就作犹太人,为要得犹太人;向律法以下的人,我虽不在律法以下,还是作律法以下的人,为要得律法以下的人;
- New International Version - To the Jews I became like a Jew, to win the Jews. To those under the law I became like one under the law (though I myself am not under the law), so as to win those under the law.
- New International Reader's Version - To the Jews I became like a Jew. That was to win the Jews. To those under the law I became like one who was under the law. I did this even though I myself am not under the law. That was to win those under the law.
- English Standard Version - To the Jews I became as a Jew, in order to win Jews. To those under the law I became as one under the law (though not being myself under the law) that I might win those under the law.
- New Living Translation - When I was with the Jews, I lived like a Jew to bring the Jews to Christ. When I was with those who follow the Jewish law, I too lived under that law. Even though I am not subject to the law, I did this so I could bring to Christ those who are under the law.
- Christian Standard Bible - To the Jews I became like a Jew, to win Jews; to those under the law, like one under the law — though I myself am not under the law — to win those under the law.
- New American Standard Bible - To the Jews I became as a Jew, so that I might gain Jews; to those who are under the Law, I became as one under the Law, though not being under the Law myself, so that I might gain those who are under the Law;
- New King James Version - and to the Jews I became as a Jew, that I might win Jews; to those who are under the law, as under the law, that I might win those who are under the law;
- Amplified Bible - To the Jews I became as a Jew, so that I might win Jews [for Christ]; to men under the Law, [I became] as one under the Law, though not being under the Law myself, so that I might win those who are under the Law.
- American Standard Version - And to the Jews I became as a Jew, that I might gain Jews; to them that are under the law, as under the law, not being myself under the law, that I might gain them that are under the law;
- King James Version - And unto the Jews I became as a Jew, that I might gain the Jews; to them that are under the law, as under the law, that I might gain them that are under the law;
- New English Translation - To the Jews I became like a Jew to gain the Jews. To those under the law I became like one under the law (though I myself am not under the law) to gain those under the law.
- World English Bible - To the Jews I became as a Jew, that I might gain Jews; to those who are under the law, as under the law, that I might gain those who are under the law;
- 新標點和合本 - 向猶太人,我就作猶太人,為要得猶太人;向律法以下的人,我雖不在律法以下,還是作律法以下的人,為要得律法以下的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 對猶太人,我就作猶太人,為要贏得猶太人;對律法以下的人,我雖不在律法以下,還是作律法以下的人,為要贏得律法以下的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 對猶太人,我就作猶太人,為要贏得猶太人;對律法以下的人,我雖不在律法以下,還是作律法以下的人,為要贏得律法以下的人。
- 當代譯本 - 面對猶太人我就做猶太人,為了要贏得猶太人。面對守律法的人,我這不受律法束縛的人就守律法,為了要贏得守律法的人。
- 聖經新譯本 - 對猶太人,我就作猶太人,為了要得著猶太人;對律法以下的人,雖然我自己不在律法之下,還是作了律法以下的人,為了要得著律法以下的人。
- 呂振中譯本 - 向 猶太 人我就成了 猶太 人,為要贏得 猶太 人;向律法以下的人、我自己雖不在律法之下,還做律法以下的人,為要贏得律法以下的人。
- 中文標準譯本 - 對猶太人,我就成為一個像猶太人那樣的人,為了贏得猶太人;對律法之下的人,雖然我自己不在律法之下, 我卻成為一個像是在律法之下的人,為了贏得在律法之下的人;
- 現代標點和合本 - 向猶太人,我就做猶太人,為要得猶太人。向律法以下的人,我雖不在律法以下,還是做律法以下的人,為要得律法以下的人。
- 文理和合譯本 - 於猶太人、我則如猶太人、以獲猶太人、於律下人、我雖非在律下、乃如律下人、以獲律下人、
- 文理委辦譯本 - 於猶太人我效之、以救猶太人、於法下人我效之、以救法下人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於 猶太 人我如 猶太 人、以得 猶太 人、於律法下者我如律法下、以得律法下者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 故於 猶太 人、吾亦儼然以 猶太 人自居、所以感化 猶太 人也。於法內之人、吾亦儼然以法內之人自居、所以感化法內之人也;實則其法無與於我耳。
- Nueva Versión Internacional - Entre los judíos me volví judío, a fin de ganarlos a ellos. Entre los que viven bajo la ley me volví como los que están sometidos a ella (aunque yo mismo no vivo bajo la ley), a fin de ganar a estos.
- 현대인의 성경 - 유대인에게 내가 유대인처럼 된 것은 유대인들을 얻기 위해서이며 율법 아래 있는 사람들에게는 내가 율법 아래 있지 않으면서도 그들처럼 된 것은 율법 아래 있는 사람들을 얻기 위해서입니다.
- Новый Русский Перевод - Для иудеев я был как иудей, чтобы привлечь иудеев. Для находящихся под Законом я был как подчиняющийся Закону, хотя на самом деле я не под Законом. Я делал это для того, чтобы обратить находящихся под Законом.
- Восточный перевод - Для иудеев я был как иудей, чтобы привлечь иудеев. Для находящихся под Законом я был как подчиняющийся Закону, хотя на самом деле я не под Законом. Я делал это для того, чтобы обратить находящихся под Законом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Для иудеев я был как иудей, чтобы привлечь иудеев. Для находящихся под Законом я был как подчиняющийся Закону, хотя на самом деле я не под Законом. Я делал это для того, чтобы обратить находящихся под Законом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Для иудеев я был как иудей, чтобы привлечь иудеев. Для находящихся под Законом я был как подчиняющийся Закону, хотя на самом деле я не под Законом. Я делал это для того, чтобы обратить находящихся под Законом.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque je suis avec les Juifs, je vis comme eux, afin de les gagner. Lorsque je suis parmi ceux qui sont sous le régime de la Loi de Moïse, je vis comme si j’étais moi-même assujetti à ce régime, bien que je ne le sois pas, afin de gagner ceux qui sont sous le régime de cette Loi.
- リビングバイブル - 私はユダヤ人といっしょにいる時は、ユダヤ人のようにふるまいます。それによって、彼らが福音に耳を傾け、キリストに導かれるためです。また、ユダヤ教の習慣や儀式を守っている外国人といっしょにいる時は、私自身はそのことに同意していなくても、議論したりはしません。何とかして、彼らを助けたいからです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐγενόμην τοῖς Ἰουδαίοις ὡς Ἰουδαῖος, ἵνα Ἰουδαίους κερδήσω· τοῖς ὑπὸ νόμον ὡς ὑπὸ νόμον, μὴ ὢν αὐτὸς ὑπὸ νόμον, ἵνα τοὺς ὑπὸ νόμον κερδήσω·
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐγενόμην τοῖς Ἰουδαίοις, ὡς Ἰουδαῖος, ἵνα Ἰουδαίους κερδήσω; τοῖς ὑπὸ νόμον, ὡς ὑπὸ νόμον, μὴ ὢν αὐτὸς ὑπὸ νόμον, ἵνα τοὺς ὑπὸ νόμον κερδήσω;
- Nova Versão Internacional - Tornei-me judeu para os judeus, a fim de ganhar os judeus. Para os que estão debaixo da Lei, tornei-me como se estivesse sujeito à Lei (embora eu mesmo não esteja debaixo da Lei), a fim de ganhar os que estão debaixo da Lei.
- Hoffnung für alle - Damit ich die Juden für Christus gewinne, lebe ich wie ein Jude: Wo man alle Vorschriften des jüdischen Gesetzes genau befolgt, lebe ich auch danach, obwohl ich nicht mehr an sie gebunden bin. Denn ich möchte auch die Leute gewinnen, die sich dem Gesetz unterstellt haben.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อพวกยิวข้าพเจ้าก็เป็นเหมือนคนยิวเพื่อชนะใจคนยิว ต่อบรรดาผู้อยู่ใต้บทบัญญัติข้าพเจ้าก็เป็นเหมือนผู้อยู่ใต้บทบัญญัติ (แม้ตัวข้าพเจ้าเองไม่ได้อยู่ใต้บทบัญญัติ) เพื่อจะได้ชนะใจผู้อยู่ใต้บทบัญญัติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - กับชาวยิวข้าพเจ้าก็เป็นเช่นชาวยิวเพื่อที่จะชนะใจชาวยิว กับบรรดาผู้อยู่ใต้กฎบัญญัติ ข้าพเจ้าก็เป็นเหมือนคนอยู่ใต้กฎบัญญัติ (แม้ว่าข้าพเจ้าไม่ได้อยู่ใต้กฎบัญญัติ) เพื่อชนะใจบรรดาผู้อยู่ใต้กฎบัญญัติ
交叉引用
- Rô-ma 11:14 - Tôi ước mong công tác tôi giữa anh chị em sẽ khơi dậy lòng ganh đua của dân tộc tôi, nhân đó một số người trong họ được cứu.
- Ga-la-ti 4:21 - Anh chị em đã muốn phục tùng luật pháp để được cứu rỗi, không lẽ anh chị em không biết luật pháp nói gì sao?
- Rô-ma 6:14 - Tội lỗi không thống trị anh chị em nữa, vì anh chị em không còn bị luật pháp trói buộc, nhưng được hưởng tự do bởi ơn phước Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 6:15 - Đã hưởng ơn phước của Đức Chúa Trời và thoát khỏi luật pháp, chúng ta còn phạm tội không? Tuyệt đối không!
- Ga-la-ti 4:5 - để giải cứu những người làm nô lệ của luật pháp, và cho họ quyền làm con Đức Chúa Trời.
- Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:2 - Theo thói quen, Phao-lô vào hội đường. Trong ba ngày Sa-bát, ông giảng luận Thánh Kinh,
- Công Vụ Các Sứ Đồ 17:3 - giải thích và minh chứng Đấng Mết-si-a phải chịu thống khổ, chịu chết, và sống lại. Ông nói: “Chúa Giê-xu mà tôi truyền giảng đây chính là Đấng Mết-si-a.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 18:18 - Phao-lô ở Cô-rinh-tô một thời gian rồi từ biệt anh em, cùng với Bê-rít-sin và A-qui-la đáp tàu qua xứ Sy-ri. Tại Sen-cơ-rê ông cạo đầu để kết thúc kỳ hứa nguyện theo phong tục Do Thái.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:21 - Họ nghe đồn anh dạy người Do Thái ở hải ngoại chối bỏ luật pháp Môi-se, không cắt bì cho con trai và không cần theo tập tục cũ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:22 - Chắc chắn họ đã nghe tin anh về đây; không biết họ sẽ phản ứng thế nào?
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:23 - Vậy hãy làm điều chúng tôi khuyên anh ở đây. Chúng tôi có bốn người đã mãn kỳ thề nguyện.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:24 - Xin anh đi với họ đến Đền Thờ và cùng làm lễ thanh tẩy với họ, xin anh chịu tiền cho họ cạo đầu. Như thế mọi người sẽ biết họ đã nghe lầm về anh, vì chính anh cũng vâng giữ luật Do Thái.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:25 - Còn về tín hữu Dân Ngoại, họ chỉ cần làm như chúng tôi đã viết rõ trong thư: Đừng ăn của cúng thần tượng, máu, thú vật chết ngạt, và đừng gian dâm.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:26 - Hôm sau Phao-lô cùng bốn người ấy vào Đền Thờ. Vì họ đã bắt đầu nghi lễ thanh tẩy nên ông cho mọi người biết ngày nào họ mãn kỳ khấn nguyện và những lễ vật nào mỗi người trong họ phải dâng.
- Ga-la-ti 5:18 - Nhưng một khi anh chị em để Chúa Thánh Linh hướng dẫn, luật pháp không còn quyền trói buộc anh chị em.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:3 - vì vậy, Phao-lô muốn đem Ti-mô-thê theo, nên ông làm lễ cắt bì cho cậu. Vì người Do Thái ở các nơi ấy đều biết cha cậu là người Hy Lạp.