逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là điều con công bố về Chúa Hằng Hữu: Chỉ mình Chúa là nơi trú ẩn và chiến lũy của con, Ngài là Đức Chúa Trời của con, con tin cậy Ngài.
- 新标点和合本 - 我要论到耶和华说: “他是我的避难所,是我的山寨, 是我的 神,是我所倚靠的。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要向耶和华说: “我的避难所、我的山寨、 我的上帝,你是我所倚靠的。”
- 和合本2010(神版-简体) - 我要向耶和华说: “我的避难所、我的山寨、 我的 神,你是我所倚靠的。”
- 当代译本 - 我要对耶和华说: “你是我的避难所,我的堡垒, 是我所信靠的上帝。”
- 圣经新译本 - 我要对耶和华说: “你是我的避难所,我的保障, 你是我的 神,我所倚靠的。”
- 中文标准译本 - 我要对耶和华说: “我的避难所、我的要塞、我的神, 我依靠你 !”
- 现代标点和合本 - 我要论到耶和华说: “他是我的避难所,是我的山寨, 是我的神,是我所倚靠的。”
- 和合本(拼音版) - 我要论到耶和华说: “他是我的避难所,是我的山寨, 是我的上帝,是我所倚靠的。”
- New International Version - I will say of the Lord, “He is my refuge and my fortress, my God, in whom I trust.”
- New International Reader's Version - I will say about the Lord, “He is my place of safety. He is like a fort to me. He is my God. I trust in him.”
- English Standard Version - I will say to the Lord, “My refuge and my fortress, my God, in whom I trust.”
- New Living Translation - This I declare about the Lord: He alone is my refuge, my place of safety; he is my God, and I trust him.
- Christian Standard Bible - I will say concerning the Lord, who is my refuge and my fortress, my God in whom I trust:
- New American Standard Bible - I will say to the Lord, “My refuge and my fortress, My God, in whom I trust!”
- New King James Version - I will say of the Lord, “He is my refuge and my fortress; My God, in Him I will trust.”
- Amplified Bible - I will say of the Lord, “He is my refuge and my fortress, My God, in whom I trust [with great confidence, and on whom I rely]!”
- American Standard Version - I will say of Jehovah, He is my refuge and my fortress; My God, in whom I trust.
- King James Version - I will say of the Lord, He is my refuge and my fortress: my God; in him will I trust.
- New English Translation - I say this about the Lord, my shelter and my stronghold, my God in whom I trust –
- World English Bible - I will say of Yahweh, “He is my refuge and my fortress; my God, in whom I trust.”
- 新標點和合本 - 我要論到耶和華說: 他是我的避難所,是我的山寨, 是我的神,是我所倚靠的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要向耶和華說: 「我的避難所、我的山寨、 我的上帝,你是我所倚靠的。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要向耶和華說: 「我的避難所、我的山寨、 我的 神,你是我所倚靠的。」
- 當代譯本 - 我要對耶和華說: 「你是我的避難所,我的堡壘, 是我所信靠的上帝。」
- 聖經新譯本 - 我要對耶和華說: “你是我的避難所,我的保障, 你是我的 神,我所倚靠的。”
- 呂振中譯本 - 我要說到永恆主, 我的避難所,我的營寨, 我的上帝,我所倚靠的。
- 中文標準譯本 - 我要對耶和華說: 「我的避難所、我的要塞、我的神, 我依靠你 !」
- 現代標點和合本 - 我要論到耶和華說: 「他是我的避難所,是我的山寨, 是我的神,是我所倚靠的。」
- 文理和合譯本 - 我論耶和華云、彼為我避所、我保障、我所恃之上帝兮、
- 文理委辦譯本 - 我謂耶和華保佑予、範衛予、予惟上帝是賴兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我論主云、主為我之避所、我之保障、我之天主、為我所倚賴者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我之金湯惟雅瑋。除主寧復有廣廈。
- Nueva Versión Internacional - Yo le digo al Señor: «Tú eres mi refugio, mi fortaleza, el Dios en quien confío».
- 현대인의 성경 - 내가 여호와에 대하여 말하리라. “그는 나의 피난처요 요새이며 내가 신뢰하는 하나님이시다.”
- Новый Русский Перевод - Хорошо славить Господа и воспевать имя Твое, Всевышний,
- Восточный перевод - Хорошо славить Вечного и воспевать имя Твоё, Высочайший,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Хорошо славить Вечного и воспевать имя Твоё, Высочайший,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Хорошо славить Вечного и воспевать имя Твоё, Высочайший,
- La Bible du Semeur 2015 - Je dis à l’Eternel : ╵« Tu es mon refuge et ma forteresse, mon Dieu en qui je me confie ! »
- リビングバイブル - 私は宣言します。 「神こそ私の避難所、また安全地帯です。 この神への信頼を失うことはありません。」
- Nova Versão Internacional - pode dizer ao Senhor: “Tu és o meu refúgio e a minha fortaleza, o meu Deus, em quem confio”.
- Hoffnung für alle - Auch ich sage zum Herrn: »Du schenkst mir Zuflucht wie eine sichere Burg! Mein Gott, dir gehört mein ganzes Vertrauen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าจะทูลองค์พระผู้เป็นเจ้าว่า “พระองค์ทรงเป็นป้อมปราการและเป็นที่ลี้ภัยของข้าพระองค์ ทรงเป็นพระเจ้า ผู้ที่ข้าพระองค์ไว้วางใจ”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะพูดกับพระผู้เป็นเจ้าว่า “พระองค์เป็นที่พักพิงและเป็นป้อมปราการของข้าพเจ้า พระเจ้าของข้าพเจ้าที่ข้าพเจ้าไว้วางใจ”
交叉引用
- Giê-rê-mi 31:1 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đến thời ấy, Ta sẽ là Đức Chúa Trời của tất cả gia tộc Ít-ra-ên, và họ sẽ là dân Ta.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:30 - Vì sao một người đuổi nghìn người chạy trốn? Hai tên địch đuổi nổi mười nghìn lính Ít-ra-ên? Vì Vầng Đá đã bán họ, Chúa lìa bỏ họ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:31 - Nhưng hòn đá của kẻ thù đâu sánh nổi với Vầng Đá của chúng ta, chính kẻ thù cũng phải nhìn nhận.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:19 - Ngài sẽ làm cho Ít-ra-ên được vinh dự, danh tiếng, và được ca ngợi hơn mọi dân tộc khác. Vì anh em là một dân thánh của Chúa—sống đúng như lời Ngài phán dặn.”
- Lu-ca 20:38 - Chúa là Đức Chúa Trời của người sống, không phải của người chết. Vậy đối với Đức Chúa Trời, mọi người đều sống.”
- Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Thi Thiên 67:6 - Khi ấy, đất sẽ gia tăng hoa lợi, và Đức Chúa Trời là Đức Chúa Trời chúng con, sẽ ban phước lành.
- Thi Thiên 67:7 - Phải, Đức Chúa Trời sẽ ban phước cho chúng con, và khắp đất loài người sẽ kính sợ Chúa.
- Thi Thiên 43:4 - Con sẽ vào trước bàn thờ Đức Chúa Trời, đến với Đức Chúa Trời—là niềm vui và hạnh phúc của con. Con sẽ ca ngợi Chúa bằng tiếng hạc cầm. Ôi lạy Đức Chúa Trời, Đức Chúa Trời của con!
- Thi Thiên 48:14 - Chúa là Đức Chúa Trời của chúng tôi mãi mãi, Ngài lãnh đạo chúng tôi cho đến cuối cùng.
- Thi Thiên 71:3 - Nguyện Chúa làm vầng đá che chở để con có thể ẩn náu luôn luôn. Xin hãy ra lệnh cứu vớt con, vì Chúa là vầng đá và thành lũy.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:28 - Nhờ thế, Ít-ra-ên sống riêng biệt, Gia-cốp an cư lạc nghiệp một nơi trong miền đầy rượu và ngũ cốc, vì đất họ đượm nhuần sương móc.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:29 - Ít-ra-ên phước hạnh tuyệt vời! Khắp muôn dân ai sánh kịp ngươi, những người được Chúa thương cứu độ? Ngài là thuẫn đỡ đần, che chở, là lưỡi gươm thần tuyệt luân! Kẻ thù khúm núm đầu hàng, nhưng ngươi chà nát tượng thần địch quân.”
- Thi Thiên 91:9 - Nếu ngươi đã nhờ Chúa Hằng Hữu làm nơi ẩn trú, và Đấng Chí Cao làm nơi ở,
- Thi Thiên 14:6 - Người làm ác phá hỏng dự tính của người nghèo, nhưng Chúa là nơi nương thân của người khốn khó.
- Thi Thiên 62:5 - Hồn ta hỡi, chỉ an nghỉ trong Đức Chúa Trời, hy vọng ta chỉ phát khởi từ Ngài.
- Thi Thiên 62:6 - Chỉ Ngài là vầng đá và sự cứu rỗi của ta, là thành lũy vững bền ta nương dựa, ta sẽ chẳng bao giờ nao núng.
- Thi Thiên 62:7 - Việc giải cứu và danh dự của ta đều do Chúa. Ngài là vầng đá của sức mạnh, là nơi trú ẩn an toàn của ta.
- Thi Thiên 62:8 - Hỡi chúng dân, hãy tin cậy Chúa mãi mãi. Hãy dốc đổ lòng ra với Ngài, vì Đức Chúa Trời là nơi trú ẩn của chúng ta.
- Thi Thiên 46:1 - Chúa là nơi ẩn náu, và năng lực tôi, Ngài sẵn sàng phù hộ lúc gian nan.
- Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
- Châm Ngôn 18:10 - Danh Chúa Hằng Hữu là pháo đài kiên cố; người công chính đến được nơi trú ẩn an toàn.
- Thi Thiên 142:5 - Con kêu cầu Ngài, lạy Chúa Hằng Hữu. Con thưa rằng: “Ngài là nơi con nương tựa. Là phần con trong cõi hồng trần.
- Y-sai 26:3 - Chúa sẽ bảo vệ an bình toàn vẹn cho mọi người tin cậy Ngài, cho những ai giữ tâm trí kiên định nơi Ngài!
- Y-sai 26:4 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu mãi mãi vì Đức Chúa Trời Hằng Hữu là Vầng Đá vĩnh hằng.
- Thi Thiên 18:2 - Chúa Hằng Hữu là vầng đá và đồn lũy tôi, Đấng giải cứu tôi; Chúa Hằng Hữu là vầng đá tôi, nơi tôi được bảo vệ. Ngài là tấm khiên, là nguồn cứu rỗi của con và nơi con được che chở.