逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì Chúa sẽ giải thoát ngươi khỏi cạm bẫy và bảo vệ ngươi khỏi dịch bệnh độc hại.
- 新标点和合本 - 他必救你脱离捕鸟人的网罗 和毒害的瘟疫。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他必救你脱离捕鸟者的罗网 和毁灭人的瘟疫。
- 和合本2010(神版-简体) - 他必救你脱离捕鸟者的罗网 和毁灭人的瘟疫。
- 当代译本 - 祂必救你脱离猎人的网罗和致命的瘟疫。
- 圣经新译本 - 他必救你脱离捕鸟的人的网罗, 脱离致命的瘟疫。
- 中文标准译本 - 是的,他必解救你脱离捕鸟人的网罗, 脱离致命的瘟疫;
- 现代标点和合本 - 他必救你脱离捕鸟人的网罗 和毒害的瘟疫。
- 和合本(拼音版) - 他必救你脱离捕鸟人的网罗 和毒害的瘟疫。
- New International Version - Surely he will save you from the fowler’s snare and from the deadly pestilence.
- New International Reader's Version - He will certainly save you from hidden traps and from deadly sickness.
- English Standard Version - For he will deliver you from the snare of the fowler and from the deadly pestilence.
- New Living Translation - For he will rescue you from every trap and protect you from deadly disease.
- Christian Standard Bible - He himself will rescue you from the bird trap, from the destructive plague.
- New American Standard Bible - For it is He who rescues you from the net of the trapper And from the deadly plague.
- New King James Version - Surely He shall deliver you from the snare of the fowler And from the perilous pestilence.
- Amplified Bible - For He will save you from the trap of the fowler, And from the deadly pestilence.
- American Standard Version - For he will deliver thee from the snare of the fowler, And from the deadly pestilence.
- King James Version - Surely he shall deliver thee from the snare of the fowler, and from the noisome pestilence.
- New English Translation - he will certainly rescue you from the snare of the hunter and from the destructive plague.
- World English Bible - For he will deliver you from the snare of the fowler, and from the deadly pestilence.
- 新標點和合本 - 他必救你脫離捕鳥人的網羅 和毒害的瘟疫。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他必救你脫離捕鳥者的羅網 和毀滅人的瘟疫。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他必救你脫離捕鳥者的羅網 和毀滅人的瘟疫。
- 當代譯本 - 祂必救你脫離獵人的網羅和致命的瘟疫。
- 聖經新譯本 - 他必救你脫離捕鳥的人的網羅, 脫離致命的瘟疫。
- 呂振中譯本 - 他怎樣援救了你脫離捕鳥人的機檻, 脫離毁滅 人 的陷阱 ;
- 中文標準譯本 - 是的,他必解救你脫離捕鳥人的網羅, 脫離致命的瘟疫;
- 現代標點和合本 - 他必救你脫離捕鳥人的網羅 和毒害的瘟疫。
- 文理和合譯本 - 彼必拯爾、脫於捕鳥之網、疫癘之毒兮、
- 文理委辦譯本 - 予謂敬虔之士、嘗曰、主必使爾、不罹鳥羅、不患疫癘兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主必救爾免投羅雀者之羅網、免染毒害之瘟疫、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主能出爾於羅網。癘疫不加爾身上。
- Nueva Versión Internacional - Solo él puede librarte de las trampas del cazador y de mortíferas plagas,
- 현대인의 성경 - 그가 너를 모든 함정에서 구하고 죽을 병에서 너를 건지시리라.
- Новый Русский Перевод - возглашать милость Твою утром и верность Твою вечером,
- Восточный перевод - возглашать милость Твою утром и верность Твою вечером,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - возглашать милость Твою утром и верность Твою вечером,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - возглашать милость Твою утром и верность Твою вечером,
- La Bible du Semeur 2015 - C’est lui qui te délivre du filet ╵de l’oiseleur, et de la peste qui fait des ravages.
- リビングバイブル - 主はどのような罠からもあなたを救い出し、 いのちを損なう病からも守ってくださいます。
- Nova Versão Internacional - Ele o livrará do laço do caçador e do veneno mortal .
- Hoffnung für alle - Er bewahrt dich vor versteckten Gefahren und hält jede tödliche Krankheit von dir fern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แน่ทีเดียว พระองค์จะทรงช่วยท่านจากกับดักทั้งปวง และจากโรคติดต่อร้ายแรง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะว่า พระองค์จะช่วยท่านให้หลุดพ้นจากกับดักที่ซ่อนไว้ จากโรคระบาดร้ายแรง
交叉引用
- A-mốt 3:5 - Có con chim nào sa bẫy dưới đất mà bẫy lưới chưa giăng? Có cái bẫy nào tự nhiên sập mà không có gì sa vào?
- 1 Các Vua 8:37 - Khi trong nước có nạn đói, nạn dịch, thóc lúa cây cối bị cằn cỗi, bị nấm mốc, bị cào cào cắn phá, hoặc lúc bị quân thù vây hãm, hay bị bất cứ tai nạn, bệnh tật gì khác,
- Thi Thiên 91:6 - Hoặc khiếp sợ bệnh dịch lây lan trong bóng tối, hay tàn phá hủy diệt giữa ban trưa.
- 2 Sa-mu-ên 24:15 - Vậy, Chúa Hằng Hữu cho bệnh dịch hoành hành trong khắp nước Ít-ra-ên, từ Đan cho đến Bê-e-sê-ba. Bắt đầu từ sáng hôm ấy cho đến hết thời gian ấn định, có đến 70.000 người chết.
- Ô-sê 9:8 - Các tiên tri là người canh giữ Ép-ra-im cho Đức Chúa Trời của tôi, đã gài bẫy hại người tại mọi nơi người đi. Người đối diện với những thù nghịch ngay cả trong nhà của Đức Chúa Trời.
- Dân Số Ký 14:37 - những người cản trở, trình báo sai trật đều bị tai vạ hành chết ngay trước mặt Chúa Hằng Hữu.
- Dân Số Ký 14:38 - Trong những người đi trinh sát xứ chỉ có Giô-suê, con trai của Nun, và Ca-lép, con trai của Giê-phu-nê còn sống được.
- 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
- Truyền Đạo 9:12 - Loài người không thể biết lúc nào tai họa đến. Như cá mắc lưới hay như chim mắc bẫy, loài người cũng bị tai họa thình lình.
- Dân Số Ký 16:46 - Môi-se giục A-rôn: “Anh lấy lư hương, gắp lửa trên bàn thờ vào, bỏ hương lên trên, đem ngay đến chỗ dân đứng để làm lễ chuộc tội cho họ, vì cơn phẫn nộ của Chúa Hằng Hữu đã phát ra, tai vạ đã khởi sự.”
- Dân Số Ký 16:47 - A-rôn vâng lời Môi-se, chạy vào giữa đám dân. Vì tai vạ đã phát khởi trong dân chúng, ông bỏ hương vào lư, làm lễ chuộc tội cho dân.
- Dân Số Ký 16:48 - A-rôn đứng giữa người sống và người chết, thì tai vạ dừng lại.
- 2 Ti-mô-thê 2:26 - họ sẽ được thức tỉnh, thoát khỏi cạm bẫy của quỷ vương, vì họ bị bắt giữ để làm theo ý nó.
- Châm Ngôn 7:23 - cho đến chừng mũi tên xuyên vào tim. Hắn như chim bay mau vào lưới, không ngờ đó là cạm bẫy sập bắt linh hồn mình.
- Châm Ngôn 6:5 - Phải lo giải thoát lấy thân, như nai thoát tay thợ săn, như chim thoát bẫy.
- Gióp 5:10 - Ngài ban mưa cho đất và nước cho ruộng đồng.
- Gióp 5:11 - Ngài cất nhắc người thấp kém và bảo vệ người sầu khổ.
- Gióp 5:12 - Chúa phá tan mưu người xảo trá khiến công việc của tay chúng chẳng thành công.
- Gióp 5:13 - Ngài bắt kẻ khôn ngoan trong mưu chước mình, khiến mưu đồ xảo trá của chúng bị phá tan.
- Gióp 5:14 - Chúng gặp bóng tối giữa ban ngày, và giữa trưa chúng mò mẫm như trong đêm tối.
- Gióp 5:15 - Chúa cứu người nghèo khổ khỏi lời sắc bén mạnh mẽ, và cứu họ khỏi tay kẻ hung tàn áp bức.
- Gióp 5:16 - Nên người khổ nẩy sinh hy vọng, và hàm kẻ bất công đành im tiếng.
- Gióp 5:17 - Phước cho người được Đức Chúa Trời khuyên dạy! Đừng khinh thường kỷ luật của Đấng Toàn Năng.
- Gióp 5:18 - Vì Ngài gây thương tích, rồi Ngài lại băng bó, Ngài đánh đau, rồi Ngài lại chữa lành.
- Gióp 5:19 - Ngài sẽ ra tay giải cứu anh khỏi sáu cơn hoạn nạn; ngay đến cơn thứ bảy, Ngài cũng sẽ giữ anh khỏi tai họa.
- Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
- Gióp 5:21 - Bị vu oan nhưng chẳng nao núng, dù tàn phá, lòng không kinh sợ.
- Gióp 5:22 - Anh cười trong lúc hoang tàn và đói kém; thú rừng hung dữ không làm anh khiếp kinh.
- Thi Thiên 141:9 - Xin giữ con khỏi sa bẫy họ gài, khỏi cạm bẫy bọn gian manh.
- Thi Thiên 124:7 - Chúng ta đã thoát như chim thoát khỏi bẫy. Bẫy gãy tan tành, chúng ta bay thoát!