Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
89:52 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đời đời! A-men! A-men!
  • 新标点和合本 - 耶和华是应当称颂的,直到永远。 阿们!阿们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华是应当称颂的,直到永远。 阿们!阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华是应当称颂的,直到永远。 阿们!阿们!
  • 当代译本 - 耶和华永远当受称颂。 阿们!阿们!
  • 圣经新译本 - 耶和华是应当称颂的,直到永远! 阿们,阿们!
  • 中文标准译本 - 耶和华是当受颂赞的,直到永远! 阿们,阿们!
  • 现代标点和合本 - 耶和华是应当称颂的,直到永远! 阿们,阿们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华是应当称颂的,直到永远。 阿们,阿们!
  • New International Version - Praise be to the Lord forever! Amen and Amen.
  • New International Reader's Version - Give praise to the Lord forever! Amen and Amen.
  • English Standard Version - Blessed be the Lord forever! Amen and Amen.
  • New Living Translation - Praise the Lord forever! Amen and amen!
  • Christian Standard Bible - Blessed be the Lord forever. Amen and amen.
  • New American Standard Bible - Blessed be the Lord forever! Amen and Amen.
  • New King James Version - Blessed be the Lord forevermore! Amen and Amen.
  • Amplified Bible - Blessed be the Lord forevermore! Amen and Amen.
  • American Standard Version - Blessed be Jehovah for evermore. Amen, and Amen.
  • King James Version - Blessed be the Lord for evermore. Amen, and Amen.
  • New English Translation - The Lord deserves praise forevermore! We agree! We agree!
  • World English Bible - Blessed be Yahweh forever more. Amen, and Amen.
  • 新標點和合本 - 耶和華是應當稱頌的,直到永遠。 阿們!阿們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華是應當稱頌的,直到永遠。 阿們!阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華是應當稱頌的,直到永遠。 阿們!阿們!
  • 當代譯本 - 耶和華永遠當受稱頌。 阿們!阿們!
  • 聖經新譯本 - 耶和華是應當稱頌的,直到永遠! 阿們,阿們!
  • 呂振中譯本 - 永恆主應當受祝頌、直到永遠! 阿們!阿們!
  • 中文標準譯本 - 耶和華是當受頌讚的,直到永遠! 阿們,阿們!
  • 現代標點和合本 - 耶和華是應當稱頌的,直到永遠! 阿們,阿們。
  • 文理和合譯本 - 當頌美耶和華、迄於永久、誠所願兮、誠所願兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟予頌美耶和華、永世靡暨、心所願兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願主永受頌揚、阿們、阿們、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 強敵日相逼。何以舒憂心。蹙蹙靡所騁。何日聞德音。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Bendito sea el Señor por siempre! Amén y amén.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 영원히 찬양하라! 아멘! 아멘!
  • La Bible du Semeur 2015 - Pense, Eternel, aux outrages ╵de tes ennemis, aux outrages qu’ils déversent ╵sur les pas de l’homme ╵qui a reçu l’onction de ta part.
  • リビングバイブル - しかし、それでもなお、 主は永遠にほめたたえられるべきお方です。 アーメン。アーメン。
  • Nova Versão Internacional - Bendito seja o Senhor para sempre! Amém e amém.
  • Hoffnung für alle - Deine Feinde verspotten den König, den du erwählt hast; sie verhöhnen ihn auf Schritt und Tritt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอถวายสรรเสริญแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดนิรันดร! อาเมนและอาเมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตลอด​ไป​เป็น​นิตย์ อาเมน และ​อาเมน
交叉引用
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
  • Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu đời đời! A-men! A-men!
  • 新标点和合本 - 耶和华是应当称颂的,直到永远。 阿们!阿们!
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华是应当称颂的,直到永远。 阿们!阿们!
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华是应当称颂的,直到永远。 阿们!阿们!
  • 当代译本 - 耶和华永远当受称颂。 阿们!阿们!
  • 圣经新译本 - 耶和华是应当称颂的,直到永远! 阿们,阿们!
  • 中文标准译本 - 耶和华是当受颂赞的,直到永远! 阿们,阿们!
  • 现代标点和合本 - 耶和华是应当称颂的,直到永远! 阿们,阿们。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华是应当称颂的,直到永远。 阿们,阿们!
  • New International Version - Praise be to the Lord forever! Amen and Amen.
  • New International Reader's Version - Give praise to the Lord forever! Amen and Amen.
  • English Standard Version - Blessed be the Lord forever! Amen and Amen.
  • New Living Translation - Praise the Lord forever! Amen and amen!
  • Christian Standard Bible - Blessed be the Lord forever. Amen and amen.
  • New American Standard Bible - Blessed be the Lord forever! Amen and Amen.
  • New King James Version - Blessed be the Lord forevermore! Amen and Amen.
  • Amplified Bible - Blessed be the Lord forevermore! Amen and Amen.
  • American Standard Version - Blessed be Jehovah for evermore. Amen, and Amen.
  • King James Version - Blessed be the Lord for evermore. Amen, and Amen.
  • New English Translation - The Lord deserves praise forevermore! We agree! We agree!
  • World English Bible - Blessed be Yahweh forever more. Amen, and Amen.
  • 新標點和合本 - 耶和華是應當稱頌的,直到永遠。 阿們!阿們!
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華是應當稱頌的,直到永遠。 阿們!阿們!
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華是應當稱頌的,直到永遠。 阿們!阿們!
  • 當代譯本 - 耶和華永遠當受稱頌。 阿們!阿們!
  • 聖經新譯本 - 耶和華是應當稱頌的,直到永遠! 阿們,阿們!
  • 呂振中譯本 - 永恆主應當受祝頌、直到永遠! 阿們!阿們!
  • 中文標準譯本 - 耶和華是當受頌讚的,直到永遠! 阿們,阿們!
  • 現代標點和合本 - 耶和華是應當稱頌的,直到永遠! 阿們,阿們。
  • 文理和合譯本 - 當頌美耶和華、迄於永久、誠所願兮、誠所願兮、
  • 文理委辦譯本 - 惟予頌美耶和華、永世靡暨、心所願兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟願主永受頌揚、阿們、阿們、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 強敵日相逼。何以舒憂心。蹙蹙靡所騁。何日聞德音。
  • Nueva Versión Internacional - ¡Bendito sea el Señor por siempre! Amén y amén.
  • 현대인의 성경 - 여호와를 영원히 찬양하라! 아멘! 아멘!
  • La Bible du Semeur 2015 - Pense, Eternel, aux outrages ╵de tes ennemis, aux outrages qu’ils déversent ╵sur les pas de l’homme ╵qui a reçu l’onction de ta part.
  • リビングバイブル - しかし、それでもなお、 主は永遠にほめたたえられるべきお方です。 アーメン。アーメン。
  • Nova Versão Internacional - Bendito seja o Senhor para sempre! Amém e amém.
  • Hoffnung für alle - Deine Feinde verspotten den König, den du erwählt hast; sie verhöhnen ihn auf Schritt und Tritt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอถวายสรรเสริญแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าตลอดนิรันดร! อาเมนและอาเมน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ตลอด​ไป​เป็น​นิตย์ อาเมน และ​อาเมน
  • Ha-ba-cúc 3:17 - Dù cây vả thôi trổ hoa, vườn nho ngưng ra trái; cây ô-liu không còn cung cấp dầu, đồng ruộng chẳng sản sinh lương thực; gia súc không còn trong chuồng nữa,
  • Ha-ba-cúc 3:18 - con vẫn vui mừng trong Chúa Hằng Hữu! Con sẽ hân hoan trong Đức Chúa Trời là Đấng Cứu Rỗi.
  • Ha-ba-cúc 3:19 - Chúa Hằng Hữu Toàn Năng là sức mạnh của con! Ngài cho bước chân con vững như chân hươu, và dẫn con bước qua các vùng đồi núi rất cao. (Viết cho nhạc trưởng để xướng ca với dàn nhạc đàn dây.)
  • Nê-hê-mi 9:5 - Kế đến, tất cả lãnh đạo người Lê-vi là Giê-sua, Cát-mi-ên, Ba-ni, Ha-sáp-nia, Sê-rê-bia, Hô-đia, Sê-ba-nia, và Phê-ta-hia—kêu gọi dân: “Xin toàn dân đứng lên tôn vinh Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời vĩnh hằng!” Họ cầu nguyện: “Ngài đáng được tôn vinh, trổi vượt cả hơn mọi lời chúc tụng!
  • Ma-thi-ơ 6:13 - Xin đừng đưa chúng con vào vòng cám dỗ, nhưng giải cứu chúng con khỏi điều gian ác.
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Thi Thiên 72:18 - Hãy ngợi tôn Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, chỉ có Chúa làm những việc diệu kỳ.
  • Thi Thiên 72:19 - Hãy chúc tụng Danh vinh quang Ngài mãi! Cả thế gian đầy dẫy vinh quang Ngài. A-men và A-men!
  • Thi Thiên 106:48 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, Đấng đáng được tôn ngợi từ muôn đời trước đến muôn đời sau! Nguyện muôn dân đồng nói: “A-men!” Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 41:13 - Chúc tụng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, từ muôn đời trước đến muôn đời sau. A-men! A-men!
圣经
资源
计划
奉献