逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lạy Chúa Hằng Hữu, sỉ nhục ấy do quân thù đem lại; để nhục mạ người Chúa xức dầu.
- 新标点和合本 - 耶和华啊,你的仇敌用这羞辱羞辱了你的仆人, 羞辱了你受膏者的脚踪。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华啊,这是你仇敌所加的羞辱, 羞辱了你受膏者的脚踪。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华啊,这是你仇敌所加的羞辱, 羞辱了你受膏者的脚踪。
- 当代译本 - 耶和华啊, 你的仇敌嘲笑你所膏立的王, 他们嘲笑他的一举一动。
- 圣经新译本 - 耶和华啊!你的仇敌用这羞辱羞辱了你的仆人, 羞辱了你受膏者的脚踪。
- 中文标准译本 - 耶和华啊, 你的仇敌就是这样羞辱了我, 这样羞辱了你受膏者的脚踪!
- 现代标点和合本 - 耶和华啊,你的仇敌用这羞辱羞辱了你的仆人, 羞辱了你受膏者的脚踪。
- 和合本(拼音版) - 耶和华啊,你的仇敌用这羞辱, 羞辱了你的仆人,羞辱了你受膏者的脚踪。
- New International Version - the taunts with which your enemies, Lord, have mocked, with which they have mocked every step of your anointed one.
- New International Reader's Version - Lord, your enemies have said mean things. They have laughed at everything your anointed king has done.
- English Standard Version - with which your enemies mock, O Lord, with which they mock the footsteps of your anointed.
- New Living Translation - Your enemies have mocked me, O Lord; they mock your anointed king wherever he goes.
- Christian Standard Bible - how your enemies have ridiculed, Lord, how they have ridiculed every step of your anointed.
- New American Standard Bible - With which Your enemies have taunted, Lord, With which they have taunted the footsteps of Your anointed.
- New King James Version - With which Your enemies have reproached, O Lord, With which they have reproached the footsteps of Your anointed.
- Amplified Bible - With which Your enemies have taunted, O Lord, With which they have mocked the footsteps of Your anointed.
- American Standard Version - Wherewith thine enemies have reproached, O Jehovah, Wherewith they have reproached the footsteps of thine anointed.
- King James Version - Wherewith thine enemies have reproached, O Lord; wherewith they have reproached the footsteps of thine anointed.
- New English Translation - Your enemies, O Lord, hurl insults; they insult your chosen king as they dog his footsteps.
- World English Bible - With which your enemies have mocked, Yahweh, with which they have mocked the footsteps of your anointed one.
- 新標點和合本 - 耶和華啊,你的仇敵用這羞辱羞辱了你的僕人, 羞辱了你受膏者的腳蹤。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華啊,這是你仇敵所加的羞辱, 羞辱了你受膏者的腳蹤。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華啊,這是你仇敵所加的羞辱, 羞辱了你受膏者的腳蹤。
- 當代譯本 - 耶和華啊, 你的仇敵嘲笑你所膏立的王, 他們嘲笑他的一舉一動。
- 聖經新譯本 - 耶和華啊!你的仇敵用這羞辱羞辱了你的僕人, 羞辱了你受膏者的腳蹤。
- 呂振中譯本 - 永恆主啊,這就是 你的仇敵所羞辱 你僕人 的; 這就是 敵人 所羞辱你膏立者的腳蹤。
- 中文標準譯本 - 耶和華啊, 你的仇敵就是這樣羞辱了我, 這樣羞辱了你受膏者的腳蹤!
- 現代標點和合本 - 耶和華啊,你的仇敵用這羞辱羞辱了你的僕人, 羞辱了你受膏者的腳蹤。
- 文理和合譯本 - 耶和華歟、爾敵所加之辱、即辱爾受膏者之行蹤兮、○
- 文理委辦譯本 - 耶和華兮、爾曾沐我以膏、敵人謗讟予、與謗讟爾無異兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 記念萬民毀謗主、毀謗主所立受膏者之蹤跡、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾僕蒙大辱。吾主寧不矜。
- Nueva Versión Internacional - Tus enemigos, Señor, nos ultrajan; a cada paso ofenden a tu ungido.
- 현대인의 성경 - 여호와여, 주의 원수들이 주께서 택하신 왕을 조롱하며 그의 거동까지 비웃고 있습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Pense, Seigneur, à l’opprobre ╵de tes serviteurs , et pense à ces nombreux peuples ╵dont je suis chargé .
- リビングバイブル - 敵も、神が王として油を注がれたこの私を、 あざけっています。
- Nova Versão Internacional - das zombarias dos teus inimigos, Senhor, com que afrontam a cada passo o teu ungido.
- Hoffnung für alle - Höre doch, wie deine Diener beschimpft werden! Ich leide darunter, dass die Völker uns verachten!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่องค์พระผู้เป็นเจ้า ข้าพระองค์ทนคำเยาะเย้ยที่ศัตรูของพระองค์ถากถาง เขาได้เหยียดหยามทุกย่างก้าวของผู้ที่พระองค์ทรงเจิมตั้งไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โอ พระผู้เป็นเจ้า เป็นพวกศัตรูของพระองค์ที่เย้ยหยัน เขาเย้ยหยันผู้ได้รับการเจิมของพระองค์ทุกฝีก้าว
交叉引用
- Thi Thiên 56:5 - Suốt ngày họ bắt bẻ từng lời, vắt óc tìm phương kế giết hại con.
- Thi Thiên 56:6 - Họ luôn họp nhau, rình rập, theo con từng bước, nóng lòng giết hại con.
- 1 Phi-e-rơ 2:20 - Dĩ nhiên nếu anh chị em làm quấy, rồi chịu đựng hành hạ đánh đập thì chẳng có gì đáng khen, nhưng nếu anh chị em chịu khổ vì làm lành và kiên nhẫn chịu đựng, Đức Chúa Trời sẽ rất hài lòng.
- 1 Phi-e-rơ 2:21 - Chịu đau khổ cũng là việc Đức Chúa Trời giao cho anh chị em. Chúa Cứu Thế đã chịu khổ vì anh chị em và làm gương sáng cho anh chị em, nên anh chị em hãy bước theo dấu chân Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 4:12 - Chúng tôi phải làm việc vất vả để tự nuôi thân. Bị nguyền rủa, chúng tôi chúc phước. Bị bức hại, chúng tôi chịu đựng.
- 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 5:41 - Các sứ đồ được tự do ra về, vui mừng sung sướng vì được công nhận là người xứng đáng chịu sỉ nhục vì Danh Chúa Giê-xu.
- Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
- 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
- 1 Phi-e-rơ 4:15 - Đừng chịu khổ như kẻ giết người, trộm cắp, gây rối, hay quấy phá việc người khác.
- 1 Phi-e-rơ 4:16 - Nhưng nếu chịu khổ vì trở nên Cơ Đốc nhân thì chẳng có gì phải hổ thẹn. Hãy tạ ơn Đức Chúa Trời vì mình được mang Danh Chúa.
- Hê-bơ-rơ 10:33 - Có lúc anh chị em công khai chịu sỉ nhục, hoạn nạn; đến khi người khác phải chịu, anh chị em cũng vui lòng chia sẻ.
- 1 Phi-e-rơ 3:16 - Hành động nào cũng phải quang minh chính đại, giữ lương tâm trong sạch vì anh em thuộc về Chúa Cứu Thế, để những người đặt điều nói xấu anh chị em phải hổ thẹn khi họ biết mình đã tố cáo sai lầm.
- Ma-thi-ơ 12:24 - Nhưng khi các thầy Pha-ri-si nghe về phép lạ thì nói: “Ông ấy dùng quyền của quỷ vương để đuổi quỷ.”
- Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
- Ma-thi-ơ 26:61 - “Người này đã nói: ‘Ta sẽ phá nát Đền Thờ của Đức Chúa Trời rồi xây cất lại trong ba ngày.’”
- Giăng 8:48 - Người Do Thái nhiếc mắng Chúa: “Thầy là người Sa-ma-ri bị quỷ ám, không đúng sao?”
- Ma-thi-ơ 5:10 - Phước cho ai chịu bức hại khi làm điều công chính, vì sẽ hưởng Nước Trời.
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Ma-thi-ơ 5:12 - Các con nên hân hoan, mừng rỡ vì sẽ được giải thưởng lớn dành sẵn trên trời. Ngày xưa, các nhà tiên tri cũng từng bị bức hại như thế.”
- 2 Sa-mu-ên 16:7 - Người ấy luôn miệng chửi rủa: “Quân sát nhân, phường đê tiện, cút đi nơi khác!
- 2 Sa-mu-ên 16:8 - Đức Chúa Trời báo oán cho gia đình Sau-lơ, máu họ đổ trên đầu ngươi. Ngươi cướp ngôi Sau-lơ, nhưng Đức Chúa Trời lấy ngôi lại đem cho Áp-sa-lôm con ngươi. Bây giờ ngươi bị hoạn nạn vì ngươi là đứa sát nhân.”
- Hê-bơ-rơ 11:36 - Có người chịu sỉ nhục đòn vọt. Có người bị xiềng xích, lao tù.