逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa khiến gươm người bị đánh bật, bỏ rơi người giữa chiến trận kinh hoàng.
- 新标点和合本 - 你叫他的刀剑卷刃, 叫他在争战之中站立不住。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你叫他的刀剑卷刃, 使他在战争中站立不住。
- 和合本2010(神版-简体) - 你叫他的刀剑卷刃, 使他在战争中站立不住。
- 当代译本 - 你使他的刀剑卷刃, 你使他败退沙场。
- 圣经新译本 - 你使他的刀剑卷刃, 使他在战场上站立不住。
- 中文标准译本 - 你也使他的刀剑卷刃, 使他在战争中站立不住。
- 现代标点和合本 - 你叫他的刀剑卷刃, 叫他在争战之中站立不住。
- 和合本(拼音版) - 你叫他的刀剑卷刃, 叫他在争战之中站立不住。
- New International Version - Indeed, you have turned back the edge of his sword and have not supported him in battle.
- New International Reader's Version - You have made his sword useless. You have not helped him in battle.
- English Standard Version - You have also turned back the edge of his sword, and you have not made him stand in battle.
- New Living Translation - You have made his sword useless and refused to help him in battle.
- Christian Standard Bible - You have also turned back his sharp sword and have not let him stand in battle.
- New American Standard Bible - You also turn back the edge of his sword, And have not made him stand in battle.
- New King James Version - You have also turned back the edge of his sword, And have not sustained him in the battle.
- Amplified Bible - Also, You have turned back the edge of his sword And have not made him [strong enough] to stand in battle.
- American Standard Version - Yea, thou turnest back the edge of his sword, And hast not made him to stand in the battle.
- King James Version - Thou hast also turned the edge of his sword, and hast not made him to stand in the battle.
- New English Translation - You turn back his sword from the adversary, and have not sustained him in battle.
- World English Bible - Yes, you turn back the edge of his sword, and haven’t supported him in battle.
- 新標點和合本 - 你叫他的刀劍捲刃, 叫他在爭戰之中站立不住。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你叫他的刀劍捲刃, 使他在戰爭中站立不住。
- 和合本2010(神版-繁體) - 你叫他的刀劍捲刃, 使他在戰爭中站立不住。
- 當代譯本 - 你使他的刀劍卷刃, 你使他敗退沙場。
- 聖經新譯本 - 你使他的刀劍捲刃, 使他在戰場上站立不住。
- 呂振中譯本 - 唉,你使他的刀劍捲刃 , 使他在戰場上站立不住。
- 中文標準譯本 - 你也使他的刀劍捲刃, 使他在戰爭中站立不住。
- 現代標點和合本 - 你叫他的刀劍捲刃, 叫他在爭戰之中站立不住。
- 文理和合譯本 - 卻其兵刃、臨陳不使之卓立兮、
- 文理委辦譯本 - 爾僕持刃、其鋒頓挫、戰鬥不利兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其刀劍挫刃無鋒、使之爭戰時不得立穩、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 敵人蒙提拔。洋洋喜氣騰。
- Nueva Versión Internacional - Le has quitado el filo a su espada, y no lo has apoyado en la batalla.
- 현대인의 성경 - 그의 칼날을 쓸모없게 하시고 그를 전쟁에서 패하게 하셨습니다.
- La Bible du Semeur 2015 - Tu as affermi ses adversaires et tu as rempli de joie ╵tous ses ennemis.
- リビングバイブル - 戦場では、王の手から剣をたたき落とし、 見殺しになさいました。
- Nova Versão Internacional - Tiraste o fio da sua espada e não o apoiaste na batalha.
- Hoffnung für alle - Seinen Feinden hast du den Sieg ermöglicht, jetzt ist ihre Schadenfreude groß.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงพลิกผันคมดาบของเขา และไม่ได้สนับสนุนเขาในศึกสงคราม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์หันคมดาบของท่าน และไม่ช่วยท่านในการสงคราม
交叉引用
- Giô-suê 7:4 - Vậy, chừng 3.000 quân ra đi, nhưng họ bị đánh bại và phải bỏ chạy trốn người A-hi.
- Giô-suê 7:5 - Người A-hi đánh đuổi họ từ cổng thành đến tận Sê-ba-rim, tấn công lúc xuống đồi và giết chừng ba mươi sáu người. Lòng người Ít-ra-ên tan ra như nước.
- 2 Sử Ký 25:8 - Nhưng nếu vua để họ cùng lính vua ra trận, thì vua sẽ bị quân thù đánh bại, dù vua có chiến đấu mạnh mẽ đến đâu. Đức Chúa Trời sẽ lật đổ vua, vì Ngài có quyền cho vua thắng hay bại.”
- Dân Số Ký 14:42 - Tự ý ra đi khi không có Chúa Hằng Hữu đi cùng, anh em sẽ bị quân thù đánh bại.
- Thi Thiên 44:10 - Để chúng con lùi bước trước quân thù, cho chúng cướp sạch của chúng con.
- Giô-suê 7:8 - Chúa Hằng Hữu ôi! Khi Ít-ra-ên phải quay lưng chạy trốn quân địch, con còn nói gì được nữa?
- Giô-suê 7:9 - Người Ca-na-an và các dân địa phương khác khi nghe tin này, sẽ kéo đến bao vây và xóa tên Ít-ra-ên khỏi lịch sử nhân loại. Còn Danh cao cả của Chúa thì sao?”
- Giô-suê 7:10 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Giô-suê: “Đứng lên! Tại sao con sấp mình xuống đất như vậy?
- Giô-suê 7:11 - Ít-ra-ên có tội. Họ đã không tuân lệnh Ta, lấy trộm vật đáng bị hủy diệt, dối trá đem giấu trong trại.
- Giô-suê 7:12 - Vì lý do đó, Ít-ra-ên bị bại trận. Họ bị quân thù đuổi chạy vì đã phạm luật về các vật phải hủy diệt. Nếu các vật ấy không đem ra tiêu hủy, Ta sẽ không ở cùng Ít-ra-ên nữa.
- Ê-xê-chi-ên 30:21 - “Hỡi con người, Ta đã bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Tay ấy chưa được băng bó, chưa bôi thuốc cho lành nên không đủ sức cầm gươm.
- Ê-xê-chi-ên 30:22 - Vậy nên, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta chống lại Pha-ra-ôn, vua Ai Cập! Ta sẽ bẻ gãy cả hai tay vua—tay mạnh lẫn tay đã bị gãy—và Ta sẽ khiến gươm của vua rơi xuống đất.
- Ê-xê-chi-ên 30:23 - Ta sẽ phân tán người Ai Cập đến nhiều nước khắp nơi trên đất.
- Ê-xê-chi-ên 30:24 - Ta sẽ làm mạnh mẽ cánh tay vua Ba-by-lôn và đặt gươm Ta vào tay vua. Nhưng Ta sẽ bẻ gãy cánh tay Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, và người sẽ rên rỉ như người bị thương gần chết.
- Ê-xê-chi-ên 30:25 - Ta sẽ khiến cho cánh tay vua Ba-by-lôn mạnh mẽ, trong khi cánh tay Pha-ra-ôn bại xuội, vô dụng. Khi Ta đặt gươm Ta vào tay vua Ba-by-lôn, vua sẽ vung gươm diệt Ai Cập, rồi Ai Cập sẽ biết Ta là Chúa Hằng Hữu.
- Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
- Lê-vi Ký 26:37 - Dù không người rượt đuổi, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, vấp vào nhau, ngã xuống, vì không có sức đương đầu với quân địch.
- Dân Số Ký 14:45 - Quân A-ma-léc và Ca-na-an ở trên đồi núi đổ xuống đánh giết họ và đánh đuổi họ chạy dài cho đến Họt-ma.