Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
89:42 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa gia tăng sức mạnh của kẻ thù người, cho quân thù vui mừng hớn hở.
  • 新标点和合本 - 你高举了他敌人的右手; 你叫他一切的仇敌欢喜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你高举了他敌人的右手, 使他所有的仇敌欢喜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你高举了他敌人的右手, 使他所有的仇敌欢喜。
  • 当代译本 - 你助长了他敌人的势力, 使敌人洋洋得意。
  • 圣经新译本 - 你高举了他敌人的右手, 使他所有的仇敌欢喜。
  • 中文标准译本 - 你使他敌人的右手高举, 使他一切的仇敌欢喜。
  • 现代标点和合本 - 你高举了他敌人的右手, 你叫他一切的仇敌欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 你高举了他敌人的右手, 你叫他一切的仇敌欢喜。
  • New International Version - You have exalted the right hand of his foes; you have made all his enemies rejoice.
  • New International Reader's Version - You have made his enemies strong. You have made all of them happy.
  • English Standard Version - You have exalted the right hand of his foes; you have made all his enemies rejoice.
  • New Living Translation - You have strengthened his enemies and made them all rejoice.
  • Christian Standard Bible - You have lifted high the right hand of his foes; you have made all his enemies rejoice.
  • New American Standard Bible - You have exalted the right hand of his adversaries; You have made all his enemies rejoice.
  • New King James Version - You have exalted the right hand of his adversaries; You have made all his enemies rejoice.
  • Amplified Bible - You have exalted the right hand of his foes; You have made all his enemies rejoice.
  • American Standard Version - Thou hast exalted the right hand of his adversaries; Thou hast made all his enemies to rejoice.
  • King James Version - Thou hast set up the right hand of his adversaries; thou hast made all his enemies to rejoice.
  • New English Translation - You have allowed his adversaries to be victorious, and all his enemies to rejoice.
  • World English Bible - You have exalted the right hand of his adversaries. You have made all of his enemies rejoice.
  • 新標點和合本 - 你高舉了他敵人的右手; 你叫他一切的仇敵歡喜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你高舉了他敵人的右手, 使他所有的仇敵歡喜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你高舉了他敵人的右手, 使他所有的仇敵歡喜。
  • 當代譯本 - 你助長了他敵人的勢力, 使敵人洋洋得意。
  • 聖經新譯本 - 你高舉了他敵人的右手, 使他所有的仇敵歡喜。
  • 呂振中譯本 - 你高舉了他敵人的右手; 使他一切仇敵高興。
  • 中文標準譯本 - 你使他敵人的右手高舉, 使他一切的仇敵歡喜。
  • 現代標點和合本 - 你高舉了他敵人的右手, 你叫他一切的仇敵歡喜。
  • 文理和合譯本 - 爾舉其敵之右手、使其諸仇歡欣兮、
  • 文理委辦譯本 - 仇敵振興、寇讎悅懌、爾使然兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其敵人增長勢力、使其一切仇人心中稱願、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行人恣劫奪。鄰邦咸相輕。
  • Nueva Versión Internacional - Has exaltado el poder de sus adversarios y llenado de gozo a sus enemigos.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 그의 원수들에게 승리를 주셔서 그들이 기뻐하도록 하셨으며
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les passants l’ont pillé, ses voisins le raillent.
  • リビングバイブル - あなたは、むしろ敵を勇気づけ、 喜ばせておられるのです。
  • Nova Versão Internacional - Tu exaltaste a mão direita dos seus adversários e encheste de alegria todos os seus inimigos.
  • Hoffnung für alle - Jeder, der vorüberzog, hat ihn ausgeplündert, und bei den Nachbarvölkern erntet er nur Hohn und Spott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงยกชูมือขวาของปฏิปักษ์ของเขา พระองค์ทรงทำให้เหล่าศัตรูของเขาเปรมปรีดิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​ยก​ชู​มือ​ขวา​ของ​ข้าศึก​ของ​ท่าน พระ​องค์​ทำให้​ศัตรู​ทั้ง​ปวง​ของ​ท่าน​ยินดี
交叉引用
  • Thi Thiên 80:6 - Ngài khiến chúng con thành đề tài chế giễu cho các nước lân bang. Quân thù cười nhạo chúng con.
  • Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:43 - Người ngoại kiều sống trong nước sẽ được tôn trọng, còn chính anh em sẽ trở nên hèn mọn.
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa gia tăng sức mạnh của kẻ thù người, cho quân thù vui mừng hớn hở.
  • 新标点和合本 - 你高举了他敌人的右手; 你叫他一切的仇敌欢喜。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你高举了他敌人的右手, 使他所有的仇敌欢喜。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你高举了他敌人的右手, 使他所有的仇敌欢喜。
  • 当代译本 - 你助长了他敌人的势力, 使敌人洋洋得意。
  • 圣经新译本 - 你高举了他敌人的右手, 使他所有的仇敌欢喜。
  • 中文标准译本 - 你使他敌人的右手高举, 使他一切的仇敌欢喜。
  • 现代标点和合本 - 你高举了他敌人的右手, 你叫他一切的仇敌欢喜。
  • 和合本(拼音版) - 你高举了他敌人的右手, 你叫他一切的仇敌欢喜。
  • New International Version - You have exalted the right hand of his foes; you have made all his enemies rejoice.
  • New International Reader's Version - You have made his enemies strong. You have made all of them happy.
  • English Standard Version - You have exalted the right hand of his foes; you have made all his enemies rejoice.
  • New Living Translation - You have strengthened his enemies and made them all rejoice.
  • Christian Standard Bible - You have lifted high the right hand of his foes; you have made all his enemies rejoice.
  • New American Standard Bible - You have exalted the right hand of his adversaries; You have made all his enemies rejoice.
  • New King James Version - You have exalted the right hand of his adversaries; You have made all his enemies rejoice.
  • Amplified Bible - You have exalted the right hand of his foes; You have made all his enemies rejoice.
  • American Standard Version - Thou hast exalted the right hand of his adversaries; Thou hast made all his enemies to rejoice.
  • King James Version - Thou hast set up the right hand of his adversaries; thou hast made all his enemies to rejoice.
  • New English Translation - You have allowed his adversaries to be victorious, and all his enemies to rejoice.
  • World English Bible - You have exalted the right hand of his adversaries. You have made all of his enemies rejoice.
  • 新標點和合本 - 你高舉了他敵人的右手; 你叫他一切的仇敵歡喜。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你高舉了他敵人的右手, 使他所有的仇敵歡喜。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你高舉了他敵人的右手, 使他所有的仇敵歡喜。
  • 當代譯本 - 你助長了他敵人的勢力, 使敵人洋洋得意。
  • 聖經新譯本 - 你高舉了他敵人的右手, 使他所有的仇敵歡喜。
  • 呂振中譯本 - 你高舉了他敵人的右手; 使他一切仇敵高興。
  • 中文標準譯本 - 你使他敵人的右手高舉, 使他一切的仇敵歡喜。
  • 現代標點和合本 - 你高舉了他敵人的右手, 你叫他一切的仇敵歡喜。
  • 文理和合譯本 - 爾舉其敵之右手、使其諸仇歡欣兮、
  • 文理委辦譯本 - 仇敵振興、寇讎悅懌、爾使然兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 使其敵人增長勢力、使其一切仇人心中稱願、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 行人恣劫奪。鄰邦咸相輕。
  • Nueva Versión Internacional - Has exaltado el poder de sus adversarios y llenado de gozo a sus enemigos.
  • 현대인의 성경 - 주께서는 그의 원수들에게 승리를 주셔서 그들이 기뻐하도록 하셨으며
  • La Bible du Semeur 2015 - Tous les passants l’ont pillé, ses voisins le raillent.
  • リビングバイブル - あなたは、むしろ敵を勇気づけ、 喜ばせておられるのです。
  • Nova Versão Internacional - Tu exaltaste a mão direita dos seus adversários e encheste de alegria todos os seus inimigos.
  • Hoffnung für alle - Jeder, der vorüberzog, hat ihn ausgeplündert, und bei den Nachbarvölkern erntet er nur Hohn und Spott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงยกชูมือขวาของปฏิปักษ์ของเขา พระองค์ทรงทำให้เหล่าศัตรูของเขาเปรมปรีดิ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ได้​ยก​ชู​มือ​ขวา​ของ​ข้าศึก​ของ​ท่าน พระ​องค์​ทำให้​ศัตรู​ทั้ง​ปวง​ของ​ท่าน​ยินดี
  • Thi Thiên 80:6 - Ngài khiến chúng con thành đề tài chế giễu cho các nước lân bang. Quân thù cười nhạo chúng con.
  • Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
  • Giăng 16:20 - Ta cho các con biết, các con sẽ than khóc về những việc sắp xảy đến cho Ta nhưng người đời sẽ mừng rỡ. Các con sẽ đau buồn, nhưng nỗi buồn ấy sẽ biến thành niềm vui, vì các con lại gặp Ta.
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
  • Khải Huyền 11:10 - Mọi người trên thế giới sẽ mừng rỡ vì hai người đã bị sát hại. Người ta ăn mừng, tặng quà cho nhau, vì hai tiên tri ấy đã khuấy động lương tâm mọi người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:43 - Người ngoại kiều sống trong nước sẽ được tôn trọng, còn chính anh em sẽ trở nên hèn mọn.
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:25 - Chúa Hằng Hữu sẽ làm cho anh em bị quân thù đánh bại. Anh em cùng nhau ra trận, nhưng rồi chạy trốn tán loạn. Anh em sẽ bị các dân tộc khác ghê tởm.
圣经
资源
计划
奉献