逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dòng dõi người còn đến đời đời; ngôi người tồn tại như mặt trời.
- 新标点和合本 - 他的后裔要存到永远; 他的宝座在我面前如日之恒一般,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他的后裔要存到永远, 他的宝座在我面前如太阳,
- 和合本2010(神版-简体) - 他的后裔要存到永远, 他的宝座在我面前如太阳,
- 当代译本 - 他的后裔必永无穷尽, 他的王位必在我面前如日长存,
- 圣经新译本 - 他的后裔必存到永远, 他的王位在我面前必像太阳 长存,
- 中文标准译本 - 他的后裔将长存,直到永远; 他的宝座在我面前如同太阳,
- 现代标点和合本 - 他的后裔要存到永远, 他的宝座在我面前如日之恒一般。
- 和合本(拼音版) - 他的后裔要存到永远, 他的宝座在我面前如日之恒一般,
- New International Version - that his line will continue forever and his throne endure before me like the sun;
- New International Reader's Version - His family line will continue forever. His kingdom will last as long as the sun.
- English Standard Version - His offspring shall endure forever, his throne as long as the sun before me.
- New Living Translation - His dynasty will go on forever; his kingdom will endure as the sun.
- Christian Standard Bible - His offspring will continue forever, his throne like the sun before me,
- New American Standard Bible - His descendants shall endure forever, And his throne as the sun before Me.
- New King James Version - His seed shall endure forever, And his throne as the sun before Me;
- Amplified Bible - His descendants shall endure forever And his throne [will continue] as the sun before Me.
- American Standard Version - His seed shall endure for ever, And his throne as the sun before me.
- King James Version - His seed shall endure for ever, and his throne as the sun before me.
- New English Translation - His dynasty will last forever. His throne will endure before me, like the sun,
- World English Bible - His offspring will endure forever, his throne like the sun before me.
- 新標點和合本 - 他的後裔要存到永遠; 他的寶座在我面前如日之恆一般,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的後裔要存到永遠, 他的寶座在我面前如太陽,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他的後裔要存到永遠, 他的寶座在我面前如太陽,
- 當代譯本 - 他的後裔必永無窮盡, 他的王位必在我面前如日長存,
- 聖經新譯本 - 他的後裔必存到永遠, 他的王位在我面前必像太陽 長存,
- 呂振中譯本 - 他的後裔必存到永遠, 他的王位在我面前 必如日 之恆 ,
- 中文標準譯本 - 他的後裔將長存,直到永遠; 他的寶座在我面前如同太陽,
- 現代標點和合本 - 他的後裔要存到永遠, 他的寶座在我面前如日之恆一般。
- 文理和合譯本 - 其裔永存、其位在於我前、如日之久、
- 文理委辦譯本 - 必永存厥後、綿長厥祚、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必使其後裔存至永遠、使其國位在我前、如日之恆、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾既向 大維 。立誓見吾誠。
- Nueva Versión Internacional - Su descendencia vivirá por siempre; su trono durará como el sol en mi presencia.
- 현대인의 성경 - 그에게는 후손이 끊어지지 않고 그의 왕위는 해처럼 항상 내 앞에 있을 것이며
- La Bible du Semeur 2015 - Un jour, j’ai fait le serment ╵par ma sainteté : Non, je ne pourrai jamais ╵mentir à David.
- Nova Versão Internacional - que a sua linhagem permanecerá para sempre, e o seu trono durará como o sol;
- Hoffnung für alle - Ein für alle Mal habe ich einen Eid geschworen und bürge dafür mit meinem heiligen Namen: Nie werde ich David täuschen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คือเชื้อสายของเขาจะดำรงอยู่นิรันดร์ และบัลลังก์ของเขาจะยั่งยืนต่อหน้าเราดุจดวงอาทิตย์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เชื้อสายของเขาจะคงอยู่ไปตลอดกาล และบัลลังก์ของเขาเป็นเหมือนดวงอาทิตย์ส่อง ณ เบื้องหน้าเรา
交叉引用
- Giê-rê-mi 33:20 - “Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: Khi nào ngươi hủy bỏ được giao ước ngày và đêm của Ta, làm cho ngày, đêm lộn xộn,
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
- 2 Sa-mu-ên 7:16 - Vậy triều đại và vương quốc con sẽ tồn tại, ngôi con sẽ vững bền mãi mãi.’”
- Thi Thiên 89:4 - ‘Ta sẽ thiết lập dòng dõi con trên ngôi vua mãi mãi; và khiến ngôi nước con vững bền qua mọi thế hệ.’”
- Giăng 12:34 - Đám đông thắc mắc: “Chúng tôi hiểu từ Thánh Kinh cho biết Đấng Mết-si-a sống vĩnh viễn. Sao Thầy nói Con Người sẽ chết. Con Người này là ai?”
- Y-sai 53:10 - Tuy nhiên, chương trình tốt đẹp của Chúa Hằng Hữu là để Người chịu sỉ nhục và đau thương. Sau khi hy sinh tính mạng làm tế lễ chuộc tội, Người sẽ thấy dòng dõi mình. Ngày của Người sẽ trường tồn, bởi tay Người, ý Chúa sẽ được thành đạt.
- Thi Thiên 72:17 - Nguyện vua sẽ được lưu danh mãi mãi; như mặt trời chiếu sáng muôn đời. Nguyện các dân sẽ nhân danh vua để chúc lành, các nước nhìn nhận người có hồng phước.
- Thi Thiên 89:29 - Dòng dõi người sẽ được vững lập đời đời; ngôi người còn mãi như tuổi các tầng trời.
- Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
- Thi Thiên 72:5 - Nguyện khi nào còn mặt trời, mặt trăng, thì người nghèo khổ vẫn còn thờ kính Chúa. Phải, cho đến muôn đời!