逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta đã thề với Đa-vít một lần dứt khoát, và chẳng bao giờ lừa dối người.
- 新标点和合本 - 我一次指着自己的圣洁起誓: 我决不向大卫说谎!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我仅此一次指着自己的神圣起誓, 我绝不向大卫说谎!
- 和合本2010(神版-简体) - 我仅此一次指着自己的神圣起誓, 我绝不向大卫说谎!
- 当代译本 - 因我曾凭自己的圣洁起誓, 我对大卫绝无谎言。
- 圣经新译本 - 我断然指着自己的圣洁起誓,说: ‘我决不向大卫说谎。
- 中文标准译本 - 我曾指着我的神圣起过一次誓, 我绝不对大卫说谎。
- 现代标点和合本 - 我一次指着自己的圣洁起誓, 我决不向大卫说谎。
- 和合本(拼音版) - 我一次指着自己的圣洁起誓, 我决不向大卫说谎。
- New International Version - Once for all, I have sworn by my holiness— and I will not lie to David—
- New International Reader's Version - Once and for all, I have made a promise. It is based on my holiness. And I will not lie to David.
- English Standard Version - Once for all I have sworn by my holiness; I will not lie to David.
- New Living Translation - I have sworn an oath to David, and in my holiness I cannot lie:
- Christian Standard Bible - Once and for all I have sworn an oath by my holiness; I will not lie to David.
- New American Standard Bible - Once I have sworn by My holiness; I will not lie to David.
- New King James Version - Once I have sworn by My holiness; I will not lie to David:
- Amplified Bible - Once [for all] I have sworn by My holiness, [My vow which cannot be violated]; I will not lie to David.
- American Standard Version - Once have I sworn by my holiness: I will not lie unto David:
- King James Version - Once have I sworn by my holiness that I will not lie unto David.
- New English Translation - Once and for all I have vowed by my own holiness, I will never deceive David.
- World English Bible - Once I have sworn by my holiness, I will not lie to David.
- 新標點和合本 - 我一次指着自己的聖潔起誓: 我決不向大衛說謊!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我僅此一次指着自己的神聖起誓, 我絕不向大衛說謊!
- 和合本2010(神版-繁體) - 我僅此一次指着自己的神聖起誓, 我絕不向大衛說謊!
- 當代譯本 - 因我曾憑自己的聖潔起誓, 我對大衛絕無謊言。
- 聖經新譯本 - 我斷然指著自己的聖潔起誓,說: ‘我決不向大衛說謊。
- 呂振中譯本 - 我儘一次地指着自己的至聖來起誓: 我決不向 大衛 說謊。
- 中文標準譯本 - 我曾指著我的神聖起過一次誓, 我絕不對大衛說謊。
- 現代標點和合本 - 我一次指著自己的聖潔起誓, 我決不向大衛說謊。
- 文理和合譯本 - 我指己聖而誓、一次而已、必不欺誑大衛兮、
- 文理委辦譯本 - 余也至聖、指己而誓、必不欺大闢兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我乃至聖、既向 大衛 一次指己而誓、決無虛言、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 盟約焉可廢。言出豈能更。
- Nueva Versión Internacional - Una sola vez he jurado por mi santidad, y no voy a mentirle a David:
- 현대인의 성경 - “내가 일단 나의 거룩함으로 맹세하였으니 절대로 다윗에게 거짓말을 하지 않으리라.
- La Bible du Semeur 2015 - non, car je ne trahirai ╵jamais mon alliance et je ne reviendrai pas ╵sur ce que j’ai dit.
- リビングバイブル - わたしはダビデに、その王朝はいつまでも続き、 王座も、この世界が続く限り途切れることはない、と誓ったからだ。 きよい神は決してうそをつかない。
- Nova Versão Internacional - De uma vez para sempre jurei pela minha santidade e não mentirei a Davi,
- Hoffnung für alle - Meinen Bund mit ihm werde ich niemals brechen, was ich versprochen habe, nehme ich nicht zurück!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราได้ลั่นวาจาปฏิญาณเป็นคำขาดโดยความบริสุทธิ์ของเรา และเราจะไม่มุสาต่อดาวิด
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราได้ปฏิญาณในความบริสุทธิ์ของเราไว้ครั้งเดียวเป็นพอ เราไม่หลอกลวงดาวิด
交叉引用
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
- A-mốt 8:7 - Bây giờ Chúa Hằng Hữu đã thề trong Danh Ngài, là Vinh Dự của Gia-cốp, rằng: “Ta sẽ không bao giờ quên những việc gian ác các ngươi đã làm!
- A-mốt 4:2 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao đã vì đức thánh khiết Ngài, mà thề rằng: “Sẽ có ngày các ngươi sẽ bị móc sắt móc vào mũi dẫn đi. Những kẻ sót lại của các ngươi sẽ bị kéo đi như cá bị mắc phải lưỡi câu!
- Thi Thiên 110:4 - Chúa Hằng Hữu đã thề hứa và sẽ không đổi ý rằng: “Con làm thầy tế lễ đời đời theo phẩm trật Mên-chi-xê-đéc.”
- Hê-bơ-rơ 6:13 - Như trường hợp Áp-ra-ham, khi Đức Chúa Trời cam kết với ông, Ngài lấy Danh mình mà thề, vì không có danh nào lớn hơn, Chúa thề hứa:
- Hê-bơ-rơ 6:17 - Đức Chúa Trời muốn những người thừa hưởng lời hứa của Ngài biết chắc ý định Ngài không bao giờ thay đổi, nên Ngài dùng lời thề để xác nhận lời hứa.
- Tích 1:2 - Cốt để họ được sống vĩnh cửu, bởi Đức Chúa Trời—Đấng không hề nói dối—đã hứa ban sự sống ấy cho họ trước khi sáng tạo trời đất.
- Thi Thiên 132:11 - Chúa Hằng Hữu đã thề với Đa-vít, hẳn Ngài sẽ không đổi lời: “Ta sẽ đặt dòng dõi con lên ngôi kế vị.