逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nay đã bị kẻ thù đốn chặt, rồi thiêu đốt trong lửa. Nguyện họ bị tiêu diệt khi Ngài ra mặt.
- 新标点和合本 - 这树已经被火焚烧,被刀砍伐; 他们因你脸上的怒容就灭亡了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这树已经被火焚烧,被刀砍伐, 因你脸上的怒容就灭亡了。
- 和合本2010(神版-简体) - 这树已经被火焚烧,被刀砍伐, 因你脸上的怒容就灭亡了。
- 当代译本 - 这树被砍倒,被焚烧, 愿你发怒毁灭仇敌。
- 圣经新译本 - 这树已被火烧,被砍下; 他们因你脸上的怒容灭亡。
- 中文标准译本 - 这葡萄树在烈火中被烧了,被砍掉了, 因你脸上的怒容就要灭亡。
- 现代标点和合本 - 这树已经被火焚烧,被刀砍伐, 他们因你脸上的怒容就灭亡了。
- 和合本(拼音版) - 这树已经被火焚烧,被刀砍伐; 他们因你脸上的怒容就灭亡了。
- New International Version - Your vine is cut down, it is burned with fire; at your rebuke your people perish.
- New International Reader's Version - Your vine has been cut down and burned in the fire. You have been angry with us, and we are dying.
- English Standard Version - They have burned it with fire; they have cut it down; may they perish at the rebuke of your face!
- New Living Translation - For we are chopped up and burned by our enemies. May they perish at the sight of your frown.
- Christian Standard Bible - It was cut down and burned; they perish at the rebuke of your countenance.
- New American Standard Bible - It is burned with fire, it is cut down; They perish from the rebuke of Your face.
- New King James Version - It is burned with fire, it is cut down; They perish at the rebuke of Your countenance.
- Amplified Bible - It is burned with fire, it is cut down; They perish at the rebuke of Your [angry] appearance.
- American Standard Version - It is burned with fire, it is cut down: They perish at the rebuke of thy countenance.
- King James Version - It is burned with fire, it is cut down: they perish at the rebuke of thy countenance.
- New English Translation - It is burned and cut down. They die because you are displeased with them.
- World English Bible - It’s burned with fire. It’s cut down. They perish at your rebuke.
- 新標點和合本 - 這樹已經被火焚燒,被刀砍伐; 他們因你臉上的怒容就滅亡了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樹已經被火焚燒,被刀砍伐, 因你臉上的怒容就滅亡了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 這樹已經被火焚燒,被刀砍伐, 因你臉上的怒容就滅亡了。
- 當代譯本 - 這樹被砍倒,被焚燒, 願你發怒毀滅仇敵。
- 聖經新譯本 - 這樹已被火燒,被砍下; 他們因你臉上的怒容滅亡。
- 呂振中譯本 - 這樹已被火燒,被 刀 割; 願敵人 因你臉上 的叱責而滅亡。
- 中文標準譯本 - 這葡萄樹在烈火中被燒了,被砍掉了, 因你臉上的怒容就要滅亡。
- 現代標點和合本 - 這樹已經被火焚燒,被刀砍伐, 他們因你臉上的怒容就滅亡了。
- 文理和合譯本 - 今則被焚見伐、因爾怒容之責、至於滅亡兮、
- 文理委辦譯本 - 今爾震怒、使彼葡萄、為火焚燬、為人斬伐、根株槁兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 現今此樹、被火焚燒、亦被砍伐、主之民因主發怒譴責、乃至滅亡、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 自天注爾目。視此葡萄樹。既為爾手植。應蒙爾愛護。夙為爾碩果。而今一何苦。
- Nueva Versión Internacional - Tu vid está derribada, quemada por el fuego; a tu reprensión perece tu pueblo.
- 현대인의 성경 - 주의 포도나무가 잘라지고 불에 타며 주의 책망으로 주의 백성이 망하게 되었습니다.
- Новый Русский Перевод - Ненавидящие Господа раболепствовали бы перед Ним, и их наказание продолжалось бы вечно .
- Восточный перевод - Ненавидящие Вечного раболепствовали бы перед Ним, и их наказание продолжалось бы вечно .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ненавидящие Вечного раболепствовали бы перед Ним, и их наказание продолжалось бы вечно .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ненавидящие Вечного раболепствовали бы перед Ним, и их наказание продолжалось бы вечно .
- La Bible du Semeur 2015 - Viens protéger ╵ce cep que tu as toi-même planté, ce rejeton ╵que tu as fait grandir pour toi !
- リビングバイブル - 私たちは敵に切り落とされて焼かれているのです。 その敵があなたのきびしい御顔の前で滅びますように。
- Nova Versão Internacional - Tua videira foi derrubada; como lixo foi consumida pelo fogo. Pela tua repreensão perece o teu povo!
- Hoffnung für alle - den du selbst gepflanzt hast; sorge für den jungen Spross, den du hast aufwachsen lassen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เถาองุ่นของพระองค์ถูกโค่น ถูกเผาวอดวาย เมื่อพระองค์ทรงกำราบ เหล่าประชากรก็พินาศ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มาบัดนี้ถูกไฟเผาและโค่นทิ้งไป ขอให้พระองค์ดูพวกเขาและพิพากษาเถิด
交叉引用
- Y-sai 27:11 - Dân chúng sẽ như những cành chết, khô gãy và dùng để nhóm lửa. Ít-ra-ên là quốc gia ngu xuẩn và dại dột, vì dân nó đã từ bỏ Đức Chúa Trời. Vậy nên, Đấng tạo ra chúng không ban ơn, chẳng còn thương xót nữa.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
- Thi Thiên 76:6 - Lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp, khi Ngài quở trách ngựa và chiến xa đều bất động.
- Thi Thiên 76:7 - Chỉ mình Chúa thật đáng kính sợ! Ai có thể đứng nổi trước mặt Chúa khi Ngài thịnh nộ?
- Ê-xê-chi-ên 20:47 - Hãy nói với hoang mạc phương nam rằng: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Hãy nghe lời của Chúa Hằng Hữu! Ta sẽ nổi lửa đốt ngươi, cây tươi cũng như cây khô đều cháy hết. Ngọn lửa khủng khiếp sẽ không tắt và thiêu cháy mọi thứ từ nam chí bắc.
- Ê-xê-chi-ên 20:48 - Mọi người trên thế gian sẽ thấy rằng Ta, là Chúa Hằng Hữu, đã đốt lửa này. Ngọn lửa sẽ không hề tắt.’”
- Thi Thiên 90:7 - Chúng con tiêu hao vì cơn giận của Chúa; cơn giận của Chúa làm chúng con kinh hoàng.
- Giăng 15:6 - Người nào rời khỏi Ta sẽ bị vứt bỏ như những cành nho bị cắt, phơi khô, người ta gom lại đốt.
- Thi Thiên 79:5 - Lạy Chúa Hằng Hữu, đến bao giờ Chúa nguôi cơn giận? Mãi mãi sao? Đến bao giờ lửa ghen tức của Chúa mới tàn?
- Thi Thiên 39:11 - Khi Chúa quở trách trừng phạt ai vì tội lỗi, Ngài làm cho ước vọng họ phai tàn. Thật đời người chỉ là hơi thở.