逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - do chính tay Chúa đã vun trồng, là đứa con Chúa nuôi dưỡng lớn khôn.
- 新标点和合本 - 保护你右手所栽的 和你为自己所坚固的枝子。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 保护你右手所栽的根, 你为自己所坚固的幼苗。
- 和合本2010(神版-简体) - 保护你右手所栽的根, 你为自己所坚固的幼苗。
- 当代译本 - 这棵你右手栽种的根茎, 你为自己培育的苗子。
- 圣经新译本 - 眷顾你右手栽种的根, 和你为自己培育的儿子。
- 中文标准译本 - 就是你右手所栽种的幼苗, 你为自己所坚固的根苗。
- 现代标点和合本 - 保护你右手所栽的 和你为自己所坚固的枝子。
- 和合本(拼音版) - 保护你右手所栽的和你为自己所坚固的枝子。
- New International Version - the root your right hand has planted, the son you have raised up for yourself.
- New International Reader's Version - Guard the root you have planted with your powerful right hand. Take care of the branch you have raised up for yourself.
- English Standard Version - the stock that your right hand planted, and for the son whom you made strong for yourself.
- New Living Translation - that you yourself have planted, this son you have raised for yourself.
- Christian Standard Bible - the root your right hand planted, the son that you made strong for yourself.
- New American Standard Bible - The shoot which Your right hand has planted, And of the son whom You have strengthened for Yourself.
- New King James Version - And the vineyard which Your right hand has planted, And the branch that You made strong for Yourself.
- Amplified Bible - Even the stock which Your right hand has planted, And [look down on] the son that You have reared and strengthened for Yourself.
- American Standard Version - And the stock which thy right hand planted, And the branch that thou madest strong for thyself.
- King James Version - And the vineyard which thy right hand hath planted, and the branch that thou madest strong for thyself.
- New English Translation - the root your right hand planted, the shoot you made to grow!
- World English Bible - the stock which your right hand planted, the branch that you made strong for yourself.
- 新標點和合本 - 保護你右手所栽的 和你為自己所堅固的枝子。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 保護你右手所栽的根, 你為自己所堅固的幼苗。
- 和合本2010(神版-繁體) - 保護你右手所栽的根, 你為自己所堅固的幼苗。
- 當代譯本 - 這棵你右手栽種的根莖, 你為自己培育的苗子。
- 聖經新譯本 - 眷顧你右手栽種的根, 和你為自己培育的兒子。
- 呂振中譯本 - 你右手所栽植的樹榦、 和你為自己所培養到壯大的兒子。
- 中文標準譯本 - 就是你右手所栽種的幼苗, 你為自己所堅固的根苗。
- 現代標點和合本 - 保護你右手所栽的 和你為自己所堅固的枝子。
- 文理和合譯本 - 保爾右手所植之株、為己所固之枝兮、
- 文理委辦譯本 - 爾昔栽培、使其葱蘢兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 保護主右手所栽培者、保護主為己所養育之子民、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 勤懇求恩主。回首一眷顧。
- Nueva Versión Internacional - ¡Es la raíz que plantaste con tu diestra! ¡Es el vástago que has criado para ti!
- 현대인의 성경 - 이것은 주께서 직접 심고 기르신 포도나무입니다.
- Новый Русский Перевод - Я вскоре бы смирил их врагов и обратил бы Свою руку против их неприятелей.
- Восточный перевод - Я вскоре бы смирил их врагов и обратил бы Свою руку против их неприятелей.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я вскоре бы смирил их врагов и обратил бы Свою руку против их неприятелей.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я вскоре бы смирил их врагов и обратил бы Свою руку против их неприятелей.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu des armées célestes, ╵reviens enfin ! Jette un regard ╵du haut du ciel et vois ! Viens t’occuper ╵de cette vigne !
- リビングバイブル - ご自身で植え、ご自身で育て上げた 子どもを守ってください。
- Nova Versão Internacional - da raiz que a tua mão direita plantou, do filho que para ti fizeste crescer!
- Hoffnung für alle - Allmächtiger Gott, wende dich uns wieder zu! Schau vom Himmel herab und rette dein Volk! Kümmere dich um diesen Weinstock,
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - รากที่พระหัตถ์ขวาของพระองค์ได้ทรงปลูกไว้ บุตร ซึ่งพระองค์ทรงชุบเลี้ยงมาเพื่อพระองค์เอง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต้นที่พระองค์ปลูกด้วยมือขวาของพระองค์เอง เถาอ่อน ที่พระองค์บำรุงจนเติบโตแข็งแรง
交叉引用
- Xa-cha-ri 6:12 - Hãy nói với người như sau: ‘Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: Một người tên là Chồi Nhánh mọc ra từ chỗ mình sẽ cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
- Mác 12:1 - Chúa Giê-xu dạy họ với câu chuyện: “Người kia trồng một vườn nho, dựng hàng rào chung quanh, đào hầm ép nho, xây tháp canh, cho người khác mướn, rồi lên đường đi xa.
- Y-sai 5:1 - Bấy giờ, tôi sẽ hát cho Người yêu quý của tôi một bài ca về vườn nho của Người: Người yêu quý của tôi có một vườn nho trên đồi rất phì nhiêu.
- Y-sai 5:2 - Người đào xới, lượm sạch đá sỏi, và trồng những gốc nho quý nhất. Tại nơi chính giữa, Người xây một tháp canh và đào hầm đặt máy ép nho gần đá. Rồi Người chờ gặt những quả nho ngọt, nhưng nó lại sinh ra trái nho hoang thật chua.
- Ê-xê-chi-ên 17:22 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Chính Ta cũng sẽ ngắt ngọn cây bá hương cao, và trồng nó trên đỉnh núi cao chót vót của Ít-ra-ên.
- Ê-xê-chi-ên 17:23 - Nó sẽ nứt cành, ra trái, trở thành cây bá hương tuyệt mỹ. Các loài thú quây quần dưới bóng cây, các loài chim bay đậu trên cành.
- Ê-xê-chi-ên 17:24 - Và tất cả các loại cây sẽ biết đó là Ta, Chúa Hằng Hữu, Đấng đã hạ cây cao, nâng cây thấp. Đó là Ta, Đấng làm khô cây xanh, và làm cho cây héo chết được tươi tốt trở lại. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán, và Ta sẽ thực hiện điều Ta phán!”
- Giê-rê-mi 23:5 - Chúa Hằng Hữu phán: “Sắp đến thời kỳ, Ta sẽ dấy lên một Chồi Công Chính từ dòng Vua Đa-vít. Người sẽ là Vua trị vì cách khôn ngoan. Người sẽ đem công bình và chính trực đến trên đất.
- Giê-rê-mi 23:6 - Và đây là danh hiệu của Người: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’ Trong ngày ấy Giu-đa sẽ được cứu, và Ít-ra-ên sẽ hưởng thái bình an lạc.”
- Thi Thiên 89:21 - Bàn tay Ta đặt trên người mãi mãi; cánh tay Ta tăng cường sức mạnh người.
- Y-sai 11:1 - Một Chồi sẽ mọc ra từ nhà Đa-vít— một Cành từ rễ nó sẽ ra trái.
- Giăng 15:1 - “Ta là cây nho thật, Cha Ta trồng cây ấy.
- Xa-cha-ri 3:8 - Hãy lắng nghe Ta, hỡi Thầy Thượng tế Giô-sua, và các bạn ngồi trước mặt con, những người mang điềm lành, hãy nghe lời Ta đây: Ta sẽ đem Đầy Tớ Ta là Chồi Nhánh đến.
- Y-sai 49:5 - Bây giờ, Chúa Hằng Hữu phán— Đấng đã gọi tôi từ trong lòng mẹ để làm đầy tớ Ngài, Đấng ra lệnh tôi đem Ít-ra-ên về với Ngài. Chúa Hằng Hữu đã khiến tôi được tôn trọng và Đức Chúa Trời tôi đã ban sức mạnh cho tôi.
- Giê-rê-mi 2:21 - Nhưng Ta là Đấng đã trồng ngươi, chọn lọc từ giống nho thuần chủng—loại tốt nhất. Thế tại sao ngươi biến giống nho tốt thành nho hoang?
- Thi Thiên 80:8 - Chúa đã mang chúng con ra từ Ai Cập như cây nho; Chúa đã đuổi các dân khác đi và trồng cây nho ấy thay vào.