逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con sẽ loan báo việc quyền năng, lạy Chúa Hằng Hữu Chí Cao. Con sẽ quảng bá đức công chính tuyệt vời của Chúa.
- 新标点和合本 - 我要来说主耶和华大能的事; 我单要提说你的公义。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我要述说主耶和华的大能, 我单要提说你的公义。
- 和合本2010(神版-简体) - 我要述说主耶和华的大能, 我单要提说你的公义。
- 当代译本 - 主耶和华啊, 我要传扬你大能的作为, 单单述说你的公义。
- 圣经新译本 - 我要来述说主耶和华大能的事; 我要提说你独有的公义。
- 中文标准译本 - 我因主耶和华的大能而来, 我要提说唯属你的公义。
- 现代标点和合本 - 我要来说主耶和华大能的事, 我单要提说你的公义。
- 和合本(拼音版) - 我要来说主耶和华大能的事, 我单要提说你的公义。
- New International Version - I will come and proclaim your mighty acts, Sovereign Lord; I will proclaim your righteous deeds, yours alone.
- New International Reader's Version - Lord and King, I will come and announce your mighty acts. I will announce all the good things that you alone do.
- English Standard Version - With the mighty deeds of the Lord God I will come; I will remind them of your righteousness, yours alone.
- New Living Translation - I will praise your mighty deeds, O Sovereign Lord. I will tell everyone that you alone are just.
- Christian Standard Bible - I come because of the mighty acts of the Lord God; I will proclaim your righteousness, yours alone.
- New American Standard Bible - I will come with the mighty deeds of the Lord God; I will make mention of Your righteousness, Yours alone.
- New King James Version - I will go in the strength of the Lord God; I will make mention of Your righteousness, of Yours only.
- Amplified Bible - I will come with the mighty acts of the Lord God [and in His strength]; I will make mention of Your righteousness, Yours alone.
- American Standard Version - I will come with the mighty acts of the Lord Jehovah: I will make mention of thy righteousness, even of thine only.
- King James Version - I will go in the strength of the Lord God: I will make mention of thy righteousness, even of thine only.
- New English Translation - I will come and tell about the mighty acts of the sovereign Lord. I will proclaim your justice – yours alone.
- World English Bible - I will come with the mighty acts of the Lord Yahweh. I will make mention of your righteousness, even of yours alone.
- 新標點和合本 - 我要來說主-耶和華大能的事; 我單要提說你的公義。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我要述說主耶和華的大能, 我單要提說你的公義。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我要述說主耶和華的大能, 我單要提說你的公義。
- 當代譯本 - 主耶和華啊, 我要傳揚你大能的作為, 單單述說你的公義。
- 聖經新譯本 - 我要來述說主耶和華大能的事; 我要提說你獨有的公義。
- 呂振中譯本 - 我要 論 到主大能的作為; 永恆主啊,我要提說你的義氣; 單 提 你的。
- 中文標準譯本 - 我因主耶和華的大能而來, 我要提說唯屬你的公義。
- 現代標點和合本 - 我要來說主耶和華大能的事, 我單要提說你的公義。
- 文理和合譯本 - 我以主耶和華大能之作為而來、祇道爾義兮、
- 文理委辦譯本 - 主耶和華兮、予惟爾力是恃。毅然而往、稱爾仁義而已、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我來讚揚主天主大能之事、我惟稱頌主之公義、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 功德見神力。仁義為微旨。
- Nueva Versión Internacional - Soberano Señor, relataré tus obras poderosas, y haré memoria de tu justicia, de tu justicia solamente.
- 현대인의 성경 - 주 여호와여, 내가 주의 능력을 찬양하며 주의 의로우심만을 선포하겠습니다.
- Новый Русский Перевод - Пусть будет обилие хлеба на всей земле и ветер колышет колосья на вершинах холмов, подобно процветанию Ливана пусть будет его изобилие, и пусть оно покроет землю, подобно траве.
- Восточный перевод - Пусть будет обилие хлеба на всей земле и ветер колышет колосья на вершинах холмов. Пусть фруктовые деревья изобилуют, как деревья на Ливане, и размножатся люди в городах, как трава на земле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть будет обилие хлеба на всей земле и ветер колышет колосья на вершинах холмов. Пусть фруктовые деревья изобилуют, как деревья на Ливане, и размножатся люди в городах, как трава на земле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть будет обилие хлеба на всей земле и ветер колышет колосья на вершинах холмов. Пусть фруктовые деревья изобилуют, как деревья на Ливане, и размножатся люди в городах, как трава на земле.
- La Bible du Semeur 2015 - Par ta puissance, ╵ô Seigneur Eternel, ╵je me présenterai et je rappellerai ╵que toi seul tu es juste.
- リビングバイブル - 主なる神の力をおびて歩き回り、 正しくて恵み深いお方はあなただけだと伝えましょう。
- Nova Versão Internacional - Falarei dos teus feitos poderosos, ó Soberano Senhor; proclamarei a tua justiça, unicamente a tua justiça.
- Hoffnung für alle - Deine machtvollen Taten will ich rühmen, Herr, mein Gott! Auf dich ist Verlass – das allein werde ich weitersagen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าแต่พระยาห์เวห์องค์เจ้าชีวิต ข้าพระองค์จะมาประกาศพระราชกิจอันยิ่งใหญ่ของพระองค์ ข้าพระองค์จะป่าวร้องความชอบธรรมของพระองค์แต่ผู้เดียว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าจะมาด้วยมหิทธานุภาพของพระผู้เป็นเจ้าผู้ยิ่งใหญ่ ข้าพเจ้าจะสรรเสริญความชอบธรรมของพระองค์เท่านั้น
交叉引用
- Thi Thiên 29:11 - Chúa Hằng Hữu ban sức mạnh cho dân Ngài. Chúa Hằng Hữu ban phước bình an cho họ.
- Thi Thiên 71:19 - Lạy Đức Chúa Trời, Đấng chí công chí thánh Đấng thực hiện bao công tác vĩ đại. Ai sánh được với Ngài, lạy Đức Chúa Trời!
- Ê-phê-sô 3:16 - Tôi cầu xin Cha, do vinh quang vô hạn của Ngài, ban quyền năng Thánh Linh làm cho tâm hồn anh chị em vững mạnh,
- Thi Thiên 71:24 - Suốt ngày, con thuật việc công minh Chúa đã thực hiện cho con bao lần. Bọn người mưu hại con cúi đầu, hổ thẹn.
- 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6 - Đồng thời, Chúa cũng hình phạt công minh những người bức hại anh chị em.
- Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
- Rô-ma 1:17 - Phúc Âm dạy rõ: Đối với Đức Chúa Trời, con người được tha tội và coi là công chính một khi tin Chúa Cứu Thế rồi tuần tự tiến bước bởi đức tin, như Thánh Kinh đã dạy: “Người công bình sẽ sống bởi đức tin.”
- Xa-cha-ri 10:12 - Ta sẽ cho họ cường thịnh trong Chúa Hằng Hữu, đi đâu họ cũng mang danh hiệu Ngài. Ta, Chúa Hằng Hữu, phán vậy!”
- Ê-phê-sô 6:10 - Sau hết, anh chị em phải mạnh mẽ trong Chúa nhờ năng lực kiên cường của Ngài.
- Rô-ma 3:21 - Nhưng ngày nay, Đức Chúa Trời công bố phương pháp trở nên công chính với Ngài mà không nhờ luật pháp. Ngay luật pháp Môi-se và các tiên tri cũng xác nhận điều ấy.
- Y-sai 40:31 - Nhưng tin cậy Chúa Hằng Hữu thì sẽ được sức mới. Họ sẽ tung cánh bay cao như chim ưng. Họ sẽ chạy mà không biết mệt. Sẽ bước đi mà không mòn mỏi.
- Thi Thiên 106:2 - Ai có thể tường thuật phép lạ Chúa Hằng Hữu làm? Ai có đủ lời tôn ngợi Chúa Hằng Hữu?
- Thi Thiên 71:2 - Xin cứu con và giải thoát con vì Ngài là công chính. Xin lắng tai nghe tiếng con và cho con được tự do.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:25 - Then cửa người bằng đồng, bằng sắt, tuổi càng cao, sức người càng tăng.”
- Thi Thiên 71:15 - Hằng ngày thuật những điều công chính và vô số công ơn cứu chuộc.
- 2 Ti-mô-thê 2:1 - Con thân yêu, phải mạnh mẽ bạo dạn nhờ ơn phước Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
- Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
- Phi-líp 4:13 - Mọi việc tôi làm được đều do năng lực Chúa ban.
- Rô-ma 10:3 - Họ không biết rằng đường lối Đức Chúa Trời khiến con người công chính với chính Ngài, lại cố gắng lập con đường riêng để đạt công chính với Đức Chúa Trời bởi cố gắng tuân giữ luật pháp.
- Y-sai 26:13 - Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời chúng con, ngoài Chúa còn nhiều chủ khác đã chế ngự chúng con, nhưng chỉ có Chúa là Đấng chúng con thờ phượng.
- Y-sai 63:7 - Tôi sẽ nói đến lòng thương xót vô biên của Chúa Hằng Hữu. Tôi sẽ ca ngợi Ngài vì những việc Ngài làm. Tôi sẽ hân hoan trong sự nhân từ vĩ đại của Ngài đối với Ít-ra-ên, tùy theo lòng thương xót và nhân ái vô hạn của Ngài.
- Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.