逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
- 新标点和合本 - 我因呼求困乏,喉咙发干; 我因等候 神,眼睛失明。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我因呼求困乏,喉咙发干; 我因等候上帝,眼睛失明。
- 和合本2010(神版-简体) - 我因呼求困乏,喉咙发干; 我因等候 神,眼睛失明。
- 当代译本 - 我连连呼救,已声嘶力竭; 我期盼上帝的帮助,望眼欲穿。
- 圣经新译本 - 我因不住呼求而疲倦,我的喉咙发干; 我因等候我的 神,眼睛昏花。
- 中文标准译本 - 我因呼求而困乏,我的喉咙焦干; 我的眼睛衰竭,期盼着我的神。
- 现代标点和合本 - 我因呼求困乏,喉咙发干; 我因等候神,眼睛失明。
- 和合本(拼音版) - 我因呼求困乏,喉咙发干; 我因等候上帝,眼睛失明。
- New International Version - I am worn out calling for help; my throat is parched. My eyes fail, looking for my God.
- New International Reader's Version - I’m worn out from calling for help. My throat is very dry. My eyes grow tired looking for my God.
- English Standard Version - I am weary with my crying out; my throat is parched. My eyes grow dim with waiting for my God.
- New Living Translation - I am exhausted from crying for help; my throat is parched. My eyes are swollen with weeping, waiting for my God to help me.
- The Message - I’m hoarse from calling for help, Bleary-eyed from searching the sky for God.
- Christian Standard Bible - I am weary from my crying; my throat is parched. My eyes fail, looking for my God.
- New American Standard Bible - I am weary with my crying; my throat is parched; My eyes fail while I wait for my God.
- New King James Version - I am weary with my crying; My throat is dry; My eyes fail while I wait for my God.
- Amplified Bible - I am weary with my crying; my throat is parched; My eyes fail while I wait [with confident expectation] for my God.
- American Standard Version - I am weary with my crying; my throat is dried: Mine eyes fail while I wait for my God.
- King James Version - I am weary of my crying: my throat is dried: mine eyes fail while I wait for my God.
- New English Translation - I am exhausted from shouting for help; my throat is sore; my eyes grow tired of looking for my God.
- World English Bible - I am weary with my crying. My throat is dry. My eyes fail looking for my God.
- 新標點和合本 - 我因呼求困乏,喉嚨發乾; 我因等候神,眼睛失明。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我因呼求困乏,喉嚨發乾; 我因等候上帝,眼睛失明。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我因呼求困乏,喉嚨發乾; 我因等候 神,眼睛失明。
- 當代譯本 - 我連連呼救,已聲嘶力竭; 我期盼上帝的幫助,望眼欲穿。
- 聖經新譯本 - 我因不住呼求而疲倦,我的喉嚨發乾; 我因等候我的 神,眼睛昏花。
- 呂振中譯本 - 我因呼求而困乏,喉嚨發乾; 我因等候上帝而眼睛失明。
- 中文標準譯本 - 我因呼求而困乏,我的喉嚨焦乾; 我的眼睛衰竭,期盼著我的神。
- 現代標點和合本 - 我因呼求困乏,喉嚨發乾; 我因等候神,眼睛失明。
- 文理和合譯本 - 我呼籲而疲倦、我喉乾燥、企望我上帝、目為之瞶兮、
- 文理委辦譯本 - 我籲呼於上、至於困憊、至於焦渴、望上帝拯予、目為之矇瞶兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我因呼號困乏、我喉已乾、我因仰望我天主、我目已倦、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 身深陷兮泥中。欲自拔兮無從。漂入兮深淵。滅頂兮狂瀾。
- Nueva Versión Internacional - Cansado estoy de pedir ayuda; tengo reseca la garganta. Mis ojos languidecen, esperando la ayuda de mi Dios.
- 현대인의 성경 - 내가 부르짖다가 지쳐 목이 바싹바싹 마르고 내가 하나님을 찾다가 눈마저 쇠약해졌습니다.
- Новый Русский Перевод - Пусть все, кто ищет жизни моей, будут пристыжены и посрамлены. Пусть все, кто хочет моей погибели, в бесчестии повернут назад.
- Восточный перевод - Пусть все, кто желает моей смерти, будут пристыжены и посрамлены. Пусть все, кто хочет моей погибели, в бесчестии повернут назад.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть все, кто желает моей смерти, будут пристыжены и посрамлены. Пусть все, кто хочет моей погибели, в бесчестии повернут назад.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть все, кто желает моей смерти, будут пристыжены и посрамлены. Пусть все, кто хочет моей погибели, в бесчестии повернут назад.
- La Bible du Semeur 2015 - Dans une boue profonde, je m’enlise, ╵sans point d’appui. Me voici descendu ╵au plus profond des eaux ; ╵un fort courant m’emporte.
- リビングバイブル - 泣き疲れて、のどは渇き、声はかれ果てました。 神の助けを待ちわびて、 目も赤くなりはれ上がりました。
- Nova Versão Internacional - Cansei-me de pedir socorro; minha garganta se abrasa. Meus olhos fraquejam de tanto esperar pelo meu Deus.
- Hoffnung für alle - Ich versinke im tiefen Schlamm, meine Füße finden keinen Halt mehr. Die Strudel ziehen mich nach unten, und die Fluten schlagen schon über mir zusammen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์วิงวอนร่ำร้องขอความช่วยเหลือจนอ่อนล้า คอของข้าพระองค์แห้งผาก ตาของข้าพระองค์หม่นหมอง เฝ้าแต่มองหาพระเจ้าของข้าพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าร้องขอความช่วยเหลือจนอ่อนแรง ลำคอแห้งผาก ข้าพเจ้ารอคอยพระเจ้าจนตาพร่า
交叉引用
- Ai Ca 2:11 - Tôi đã khóc đến khô hết nước mắt; lòng tôi tan nát. Linh hồn tôi bấn loạn khi tôi thấy nỗi điêu linh của dân tộc mình. Cả đến trẻ em và trẻ sơ sinh cũng kiệt sức ngã chết trong đường phố.
- Thi Thiên 25:21 - Xin Ngài bảo vệ con trong nếp sống, với tấm lòng thanh khiết, ngay thẳng, vì con luôn ngưỡng vọng Chân Thần.
- Thi Thiên 69:21 - Họ trộn mật độc cho con ăn đưa dấm chua, khi con kêu khát.
- Gióp 16:16 - Mắt tôi đỏ bừng vì khóc lóc; bóng sự chết đã hiện trên mí mắt tôi,
- Gióp 11:20 - Nhưng người ác sẽ bị mù lòa. Chúng sẽ không thấy lối thoát thân. Chỉ hy vọng thử hơi cuối cùng.”
- Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
- Thi Thiên 13:1 - Chúa quên con mãi mãi sao? Ngài lánh mặt con đến khi nào?
- Thi Thiên 13:2 - Bao lâu con còn lo lắng buồn phiền, và sao hằng ngày lòng con buồn thảm? Đến bao giờ kẻ thù thôi lấn lướt?
- Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
- Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
- Thi Thiên 39:7 - Lạy Chúa, có ai đáng cho con hy vọng? Hy vọng con chỉ đặt nơi Ngài.
- Giăng 19:28 - Chúa Giê-xu biết sứ mệnh đã xong, và muốn làm đúng lời Thánh Kinh, Chúa nói: “Ta khát.”
- Thi Thiên 22:15 - Năng lực con cằn cỗi như mảnh sành. Lưỡi dán chặt, khô trong cổ họng. Chúa đặt con trong cát bụi tử vong.
- Thi Thiên 119:123 - Con đợi ngày Chúa đến giải vây, và mong mỏi chờ ân cứu độ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:32 - Con trai và con gái của anh em sẽ bị người nước khác bắt đi ngay trước mắt mình. Suốt ngày anh em chỉ mỏi mòn trông chờ con, nhưng không làm gì được vì bất lực.
- Thi Thiên 119:82 - Mắt con mờ đi vì trông đợi lời hứa. Đến bao giờ Chúa mới an ủi con?
- Y-sai 38:14 - Trong cơn mê, tôi líu lo như nhạn hay sếu, và rồi rên rỉ như bồ câu than khóc. Đôi mắt mỏi mòn vì cố nhìn lên trời mong cứu giúp. Con đang sầu khổ, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin Ngài cứu giúp con!”
- Thi Thiên 6:6 - Con mòn mỏi vì than thở. Suốt đêm trường dòng lệ đầm đìa, cả gối giường ướp đầy nước mắt.