Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
69:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • 新标点和合本 - 我陷在深淤泥中,没有立脚之地; 我到了深水中,大水漫过我身。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我深陷在淤泥中,没有立脚之地; 我到了深水之中,波涛漫过我身。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我深陷在淤泥中,没有立脚之地; 我到了深水之中,波涛漫过我身。
  • 当代译本 - 我深陷泥沼,无法站稳脚; 我落入深渊,被洪流淹没。
  • 圣经新译本 - 我深陷在淤泥中, 没有立足之地; 我到了水深之处, 波涛漫过我身。
  • 中文标准译本 - 我陷入深深的沼泽中,没有立足之地; 我进入众水的深处,洪流漫过我身。
  • 现代标点和合本 - 我陷在深淤泥中,没有立脚之地; 我到了深水中,大水漫过我身。
  • 和合本(拼音版) - 我陷在深淤泥中,没有立脚之地; 我到了深水中,大水漫过我身。
  • New International Version - I sink in the miry depths, where there is no foothold. I have come into the deep waters; the floods engulf me.
  • New International Reader's Version - I’m sinking in deep mud. I have no firm place to stand. I am out in deep water. The waves roll over me.
  • English Standard Version - I sink in deep mire, where there is no foothold; I have come into deep waters, and the flood sweeps over me.
  • New Living Translation - Deeper and deeper I sink into the mire; I can’t find a foothold. I am in deep water, and the floods overwhelm me.
  • The Message - Quicksand under me, swamp water over me; I’m going down for the third time.
  • Christian Standard Bible - I have sunk in deep mud, and there is no footing; I have come into deep water, and a flood sweeps over me.
  • New American Standard Bible - I have sunk in deep mud, and there is no foothold; I have come into deep waters, and a flood overflows me.
  • New King James Version - I sink in deep mire, Where there is no standing; I have come into deep waters, Where the floods overflow me.
  • Amplified Bible - I have sunk in deep mire, where there is no foothold; I have come into deep waters, where a flood overwhelms me.
  • American Standard Version - I sink in deep mire, where there is no standing: I am come into deep waters, where the floods overflow me.
  • King James Version - I sink in deep mire, where there is no standing: I am come into deep waters, where the floods overflow me.
  • New English Translation - I sink into the deep mire where there is no solid ground; I am in deep water, and the current overpowers me.
  • World English Bible - I sink in deep mire, where there is no foothold. I have come into deep waters, where the floods overflow me.
  • 新標點和合本 - 我陷在深淤泥中,沒有立腳之地; 我到了深水中,大水漫過我身。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我深陷在淤泥中,沒有立腳之地; 我到了深水之中,波濤漫過我身。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我深陷在淤泥中,沒有立腳之地; 我到了深水之中,波濤漫過我身。
  • 當代譯本 - 我深陷泥沼,無法站穩腳; 我落入深淵,被洪流淹沒。
  • 聖經新譯本 - 我深陷在淤泥中, 沒有立足之地; 我到了水深之處, 波濤漫過我身。
  • 呂振中譯本 - 我沉陷在深淤泥中, 沒有立腳之地。 我到了深水中; 流水漫過我身。
  • 中文標準譯本 - 我陷入深深的沼澤中,沒有立足之地; 我進入眾水的深處,洪流漫過我身。
  • 現代標點和合本 - 我陷在深淤泥中,沒有立腳之地; 我到了深水中,大水漫過我身。
  • 文理和合譯本 - 我陷淤泥、立足無地、我入深水、洪濤淹沒兮、
  • 文理委辦譯本 - 我陷淤泥、無地可立、我臨深淵、波濤淹予兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我陷於淤泥、無處可立、我沈於深水、波濤淹沒我身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 水氾濫兮侵魂。求吾主兮來援。
  • Nueva Versión Internacional - Me estoy hundiendo en una ciénaga profunda, y no tengo dónde apoyar el pie. Estoy en medio de profundas aguas, y me arrastra la corriente.
  • 현대인의 성경 - 내가 깊은 수렁에 빠져들어가나 발을 디딜 곳이 없습니다. 내가 깊은 물에 빠졌는데 큰 물결이 나를 덮칩니다.
  • Новый Русский Перевод - Боже, скорее избавь меня! Поспеши мне на помощь, Господи!
  • Восточный перевод - Всевышний, скорее избавь меня! Поспеши мне на помощь, Вечный!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, скорее избавь меня! Поспеши мне на помощь, Вечный!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, скорее избавь меня! Поспеши мне на помощь, Вечный!
  • La Bible du Semeur 2015 - O mon Dieu, sauve-moi, j’ai de l’eau jusqu’au cou.
  • Nova Versão Internacional - Nas profundezas lamacentas eu me afundo; não tenho onde firmar os pés. Entrei em águas profundas; as correntezas me arrastam.
  • Hoffnung für alle - Rette mich, Gott, das Wasser steht mir bis zum Hals!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จมดิ่งลงในตมลึก ซึ่งไม่มีที่ให้หยั่งเท้า ข้าพระองค์จมอยู่ในห้วงน้ำลึก กระแสน้ำท่วมมิดข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จม​ลง​ใน​ตม​ลึก และ​มิ​อาจ​ใช้​เท้า​ยึด​เป็น​หลัก​ได้​เลย ข้าพเจ้า​ตก​สู่​ห้วงน้ำ​ลึก และ​คลื่น​ก็​ซัด​จน​มิด​ศีรษะ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Giê-rê-mi 38:22 - Tất cả phụ nữ còn sót lại trong cung vua sẽ bị nộp cho quan quân Ba-by-lôn. Rồi những phụ nữ sẽ chế giễu vua rằng: ‘Bạn bè thân tín của vua là thế! Họ đã lừa dối vua và thắng vua rồi. Khi chân vua lún sâu trong bùn, bè bạn liền phó mặc vua cho số phận!’
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:18 - Nước dâng lên cao; chiếc tàu nổi trên mặt nước.
  • Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
  • Sáng Thế Ký 7:20 - Nước phủ các ngọn núi cao nhất; núi chìm sâu trong nước trên 6,9 mét.
  • Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
  • Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
  • Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
  • 新标点和合本 - 我陷在深淤泥中,没有立脚之地; 我到了深水中,大水漫过我身。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我深陷在淤泥中,没有立脚之地; 我到了深水之中,波涛漫过我身。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我深陷在淤泥中,没有立脚之地; 我到了深水之中,波涛漫过我身。
  • 当代译本 - 我深陷泥沼,无法站稳脚; 我落入深渊,被洪流淹没。
  • 圣经新译本 - 我深陷在淤泥中, 没有立足之地; 我到了水深之处, 波涛漫过我身。
  • 中文标准译本 - 我陷入深深的沼泽中,没有立足之地; 我进入众水的深处,洪流漫过我身。
  • 现代标点和合本 - 我陷在深淤泥中,没有立脚之地; 我到了深水中,大水漫过我身。
  • 和合本(拼音版) - 我陷在深淤泥中,没有立脚之地; 我到了深水中,大水漫过我身。
  • New International Version - I sink in the miry depths, where there is no foothold. I have come into the deep waters; the floods engulf me.
  • New International Reader's Version - I’m sinking in deep mud. I have no firm place to stand. I am out in deep water. The waves roll over me.
  • English Standard Version - I sink in deep mire, where there is no foothold; I have come into deep waters, and the flood sweeps over me.
  • New Living Translation - Deeper and deeper I sink into the mire; I can’t find a foothold. I am in deep water, and the floods overwhelm me.
  • The Message - Quicksand under me, swamp water over me; I’m going down for the third time.
  • Christian Standard Bible - I have sunk in deep mud, and there is no footing; I have come into deep water, and a flood sweeps over me.
  • New American Standard Bible - I have sunk in deep mud, and there is no foothold; I have come into deep waters, and a flood overflows me.
  • New King James Version - I sink in deep mire, Where there is no standing; I have come into deep waters, Where the floods overflow me.
  • Amplified Bible - I have sunk in deep mire, where there is no foothold; I have come into deep waters, where a flood overwhelms me.
  • American Standard Version - I sink in deep mire, where there is no standing: I am come into deep waters, where the floods overflow me.
  • King James Version - I sink in deep mire, where there is no standing: I am come into deep waters, where the floods overflow me.
  • New English Translation - I sink into the deep mire where there is no solid ground; I am in deep water, and the current overpowers me.
  • World English Bible - I sink in deep mire, where there is no foothold. I have come into deep waters, where the floods overflow me.
  • 新標點和合本 - 我陷在深淤泥中,沒有立腳之地; 我到了深水中,大水漫過我身。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我深陷在淤泥中,沒有立腳之地; 我到了深水之中,波濤漫過我身。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我深陷在淤泥中,沒有立腳之地; 我到了深水之中,波濤漫過我身。
  • 當代譯本 - 我深陷泥沼,無法站穩腳; 我落入深淵,被洪流淹沒。
  • 聖經新譯本 - 我深陷在淤泥中, 沒有立足之地; 我到了水深之處, 波濤漫過我身。
  • 呂振中譯本 - 我沉陷在深淤泥中, 沒有立腳之地。 我到了深水中; 流水漫過我身。
  • 中文標準譯本 - 我陷入深深的沼澤中,沒有立足之地; 我進入眾水的深處,洪流漫過我身。
  • 現代標點和合本 - 我陷在深淤泥中,沒有立腳之地; 我到了深水中,大水漫過我身。
  • 文理和合譯本 - 我陷淤泥、立足無地、我入深水、洪濤淹沒兮、
  • 文理委辦譯本 - 我陷淤泥、無地可立、我臨深淵、波濤淹予兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我陷於淤泥、無處可立、我沈於深水、波濤淹沒我身、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 水氾濫兮侵魂。求吾主兮來援。
  • Nueva Versión Internacional - Me estoy hundiendo en una ciénaga profunda, y no tengo dónde apoyar el pie. Estoy en medio de profundas aguas, y me arrastra la corriente.
  • 현대인의 성경 - 내가 깊은 수렁에 빠져들어가나 발을 디딜 곳이 없습니다. 내가 깊은 물에 빠졌는데 큰 물결이 나를 덮칩니다.
  • Новый Русский Перевод - Боже, скорее избавь меня! Поспеши мне на помощь, Господи!
  • Восточный перевод - Всевышний, скорее избавь меня! Поспеши мне на помощь, Вечный!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах, скорее избавь меня! Поспеши мне на помощь, Вечный!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний, скорее избавь меня! Поспеши мне на помощь, Вечный!
  • La Bible du Semeur 2015 - O mon Dieu, sauve-moi, j’ai de l’eau jusqu’au cou.
  • Nova Versão Internacional - Nas profundezas lamacentas eu me afundo; não tenho onde firmar os pés. Entrei em águas profundas; as correntezas me arrastam.
  • Hoffnung für alle - Rette mich, Gott, das Wasser steht mir bis zum Hals!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพระองค์จมดิ่งลงในตมลึก ซึ่งไม่มีที่ให้หยั่งเท้า ข้าพระองค์จมอยู่ในห้วงน้ำลึก กระแสน้ำท่วมมิดข้าพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​จม​ลง​ใน​ตม​ลึก และ​มิ​อาจ​ใช้​เท้า​ยึด​เป็น​หลัก​ได้​เลย ข้าพเจ้า​ตก​สู่​ห้วงน้ำ​ลึก และ​คลื่น​ก็​ซัด​จน​มิด​ศีรษะ
  • Ma-thi-ơ 26:37 - Chúa chỉ đem Phi-e-rơ cùng hai con trai của Xê-bê-đê, Gia-cơ và Giăng, theo Ngài. Từ lúc đó, Ngài cảm thấy đau buồn sầu não vô cùng.
  • Ma-thi-ơ 26:38 - Ngài phán với họ: “Linh hồn Ta buồn rầu tột độ! Các con ở đây thức canh với Ta.”
  • Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
  • Thi Thiên 88:7 - Cơn thịnh nộ Chúa đè ép con; các lượn sóng Ngài phủ con ngập lút.
  • Ma-thi-ơ 7:25 - Đến mùa mưa nước lũ, gió bão thổi mạnh tàn phá, nhưng ngôi nhà không sụp đổ vì đã xây trên vầng đá.
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • Giê-rê-mi 38:22 - Tất cả phụ nữ còn sót lại trong cung vua sẽ bị nộp cho quan quân Ba-by-lôn. Rồi những phụ nữ sẽ chế giễu vua rằng: ‘Bạn bè thân tín của vua là thế! Họ đã lừa dối vua và thắng vua rồi. Khi chân vua lún sâu trong bùn, bè bạn liền phó mặc vua cho số phận!’
  • Ê-xê-chi-ên 27:26 - “Nhưng kìa! Các tay chèo của ngươi đưa ngươi vào trong bão biển! Và ngươi bị ngọn gió đông đánh đắm giữa lòng đại dương!
  • Ê-xê-chi-ên 27:27 - Mọi thứ đều mất sạch; của cải và hàng hóa của ngươi, các tay chèo và các hoa tiêu ngươi, các thợ đóng tàu, bọn lái buôn, và quân lính đều tiêu tan. Trong ngày ngươi sụp đổ, mọi người trên tàu đều chìm xuống lòng biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:28 - Các thành ngươi đều rung chuyển khi nghe tiếng các hoa tiêu ngươi kêu thét kinh hoàng.
  • Ê-xê-chi-ên 27:29 - Các tay chèo đều bỏ thuyền của chúng; các lính thủy và hoa tiêu bỏ tàu vào đứng trên bờ biển.
  • Ê-xê-chi-ên 27:30 - Chúng kêu la vì ngươi và khóc lóc đắng cay vì ngươi. Chúng phủ bụi lên đầu và lăn lộn trong tro tàn.
  • Ê-xê-chi-ên 27:31 - Chúng cạo đầu trong sầu khổ vì ngươi và mặc áo bằng bao bố. Chúng than khóc đắng cay vì ngươi và sụt sùi kể lể.
  • Ê-xê-chi-ên 27:32 - Chúng đau thương khóc lóc vì ngươi, chúng đồng thanh hát một khúc ca thương: ‘Có thành nào như thành Ty-rơ, giờ đây yên lặng dưới đáy đại dương?
  • Ê-xê-chi-ên 27:33 - Các hàng hóa trao đổi của ngươi làm hài lòng nhiều dân tộc. Mọi vua trên đất đều trở nên giàu có nhờ ngươi.
  • Ê-xê-chi-ên 27:34 - Bây giờ, ngươi là một con tàu tan nát, chìm sâu trong biển suy vong. Tất cả hàng hóa và đoàn thủy thủ đều chìm xuống đáy.
  • Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.
  • Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
  • Sáng Thế Ký 7:18 - Nước dâng lên cao; chiếc tàu nổi trên mặt nước.
  • Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
  • Sáng Thế Ký 7:20 - Nước phủ các ngọn núi cao nhất; núi chìm sâu trong nước trên 6,9 mét.
  • Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
  • Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
  • Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
  • Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
圣经
资源
计划
奉献