Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
64:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
  • 新标点和合本 - 众人都要害怕, 要传扬 神的工作, 并且明白他的作为。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人都要害怕, 要传扬上帝的工作, 并且明白他的作为。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人都要害怕, 要传扬 神的工作, 并且明白他的作为。
  • 当代译本 - 这样,人人必敬畏上帝, 传扬祂奇妙的作为, 思想祂所做的事。
  • 圣经新译本 - 众人都要惧怕, 要传扬 神的作为, 并且要思想他所作的事。
  • 中文标准译本 - 这样,人人都必心存敬畏, 宣告神的作为, 明白他所做的事。
  • 现代标点和合本 - 众人都要害怕, 要传扬神的工作, 并且明白他的作为。
  • 和合本(拼音版) - 众人都要害怕, 要传扬上帝的工作, 并且明白他的作为。
  • New International Version - All people will fear; they will proclaim the works of God and ponder what he has done.
  • New International Reader's Version - All people will respect God. They will tell about his works. They will think about what he has done.
  • English Standard Version - Then all mankind fears; they tell what God has brought about and ponder what he has done.
  • New Living Translation - Then everyone will be afraid; they will proclaim the mighty acts of God and realize all the amazing things he does.
  • The Message - Everyone sees it. God’s work is the talk of the town. Be glad, good people! Fly to God! Good-hearted people, make praise your habit.
  • Christian Standard Bible - Then everyone will fear and will tell about God’s work, for they will understand what he has done.
  • New American Standard Bible - Then all people will fear, And they will declare the work of God, And will consider what He has done.
  • New King James Version - All men shall fear, And shall declare the work of God; For they shall wisely consider His doing.
  • Amplified Bible - Then all men will fear [God’s judgment]; They will declare the work of God, And they will consider and wisely acknowledge what He has done.
  • American Standard Version - And all men shall fear; And they shall declare the work of God, And shall wisely consider of his doing.
  • King James Version - And all men shall fear, and shall declare the work of God; for they shall wisely consider of his doing.
  • New English Translation - and all people will fear. They will proclaim what God has done, and reflect on his deeds.
  • World English Bible - All mankind shall be afraid. They shall declare the work of God, and shall wisely ponder what he has done.
  • 新標點和合本 - 眾人都要害怕, 要傳揚神的工作, 並且明白他的作為。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人都要害怕, 要傳揚上帝的工作, 並且明白他的作為。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人都要害怕, 要傳揚 神的工作, 並且明白他的作為。
  • 當代譯本 - 這樣,人人必敬畏上帝, 傳揚祂奇妙的作為, 思想祂所做的事。
  • 聖經新譯本 - 眾人都要懼怕, 要傳揚 神的作為, 並且要思想他所作的事。
  • 呂振中譯本 - 眾人都起了敬畏的心, 宣說上帝的作為, 沉思上帝所作的事。
  • 中文標準譯本 - 這樣,人人都必心存敬畏, 宣告神的作為, 明白他所做的事。
  • 現代標點和合本 - 眾人都要害怕, 要傳揚神的工作, 並且明白他的作為。
  • 文理和合譯本 - 眾皆驚懼、述上帝之經營、明晰思其作為兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝著其經綸、維彼兆民、思之維之、寅畏而稱揚之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以人皆驚懼、傳揚天主所行之事、並明悟天主之作為、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 按其所詛。自遭隕越。眾人覩之。搖首咋舌。
  • Nueva Versión Internacional - La humanidad entera sentirá temor: proclamará las proezas de Dios y meditará en sus obras.
  • 현대인의 성경 - 그때 모든 사람이 두려워하며 하나님의 일을 선포하고 하나님이 행하신 일을 깊이 생각하리라.
  • Новый Русский Перевод - Живущие на краю земли устрашатся Твоих знамений. Ворота зари и сумерек Ты наполнишь песнями радости.
  • Восточный перевод - Живущие на краю земли устрашатся Твоих знамений. С востока до запада будут петь песни радости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Живущие на краю земли устрашатся Твоих знамений. С востока до запада будут петь песни радости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Живущие на краю земли устрашатся Твоих знамений. С востока до запада будут петь песни радости.
  • La Bible du Semeur 2015 - leur propre langue ╵cause leur chute. En les voyant, ╵chacun secoue la tête ,
  • リビングバイブル - 同時に、すべての人は恐れに取りつかれ、 神の奇跡の偉大さを口にするのです。 こうして、神は驚くべきことをなさるお方だと 思い知ります。
  • Nova Versão Internacional - Todos os homens temerão e proclamarão as obras de Deus, refletindo no que ele fez.
  • Hoffnung für alle - Ihre eigenen Worte bringen sie nun zu Fall; wer sie am Boden liegen sieht, schüttelt nur noch den Kopf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มวลมนุษยชาติจะเกรงกลัว จะป่าวประกาศพระราชกิจของพระเจ้า และใคร่ครวญสิ่งที่พระองค์ได้ทรงกระทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​คน​ทั้ง​ปวง​จะ​เกิด​ความ​กลัว พวก​เขา​จะ​ป่าว​ประกาศ​ว่า พระ​เจ้า​ได้​สำแดง​อะไร และ​จะ​คำนึง​ถึง​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กระทำ
交叉引用
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • Thi Thiên 107:43 - Nguyện người khôn ngoan ghi nhận việc này, để hiểu rõ lòng Chúa Hằng Hữu chí nhân chí ái.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:23 - Khi con gặp và thấy cách sống của chúng, thì con sẽ hiểu rằng những việc này xảy ra cho Ít-ra-ên không phải là vô cớ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Thi Thiên 119:20 - Tâm hồn con khao khát lời tuyên huấn Chúa ban.
  • Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
  • Giê-rê-mi 51:10 - Chúa Hằng Hữu đã minh oan cho chúng ta. Hãy đến, chúng ta hãy công bố tại Si-ôn mọi việc mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã làm.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Mọi người sẽ kinh hoàng, thuật lại, các công tác Đức Chúa Trời vừa thực hiện, suy tư, tìm hiểu việc Ngài làm.
  • 新标点和合本 - 众人都要害怕, 要传扬 神的工作, 并且明白他的作为。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众人都要害怕, 要传扬上帝的工作, 并且明白他的作为。
  • 和合本2010(神版-简体) - 众人都要害怕, 要传扬 神的工作, 并且明白他的作为。
  • 当代译本 - 这样,人人必敬畏上帝, 传扬祂奇妙的作为, 思想祂所做的事。
  • 圣经新译本 - 众人都要惧怕, 要传扬 神的作为, 并且要思想他所作的事。
  • 中文标准译本 - 这样,人人都必心存敬畏, 宣告神的作为, 明白他所做的事。
  • 现代标点和合本 - 众人都要害怕, 要传扬神的工作, 并且明白他的作为。
  • 和合本(拼音版) - 众人都要害怕, 要传扬上帝的工作, 并且明白他的作为。
  • New International Version - All people will fear; they will proclaim the works of God and ponder what he has done.
  • New International Reader's Version - All people will respect God. They will tell about his works. They will think about what he has done.
  • English Standard Version - Then all mankind fears; they tell what God has brought about and ponder what he has done.
  • New Living Translation - Then everyone will be afraid; they will proclaim the mighty acts of God and realize all the amazing things he does.
  • The Message - Everyone sees it. God’s work is the talk of the town. Be glad, good people! Fly to God! Good-hearted people, make praise your habit.
  • Christian Standard Bible - Then everyone will fear and will tell about God’s work, for they will understand what he has done.
  • New American Standard Bible - Then all people will fear, And they will declare the work of God, And will consider what He has done.
  • New King James Version - All men shall fear, And shall declare the work of God; For they shall wisely consider His doing.
  • Amplified Bible - Then all men will fear [God’s judgment]; They will declare the work of God, And they will consider and wisely acknowledge what He has done.
  • American Standard Version - And all men shall fear; And they shall declare the work of God, And shall wisely consider of his doing.
  • King James Version - And all men shall fear, and shall declare the work of God; for they shall wisely consider of his doing.
  • New English Translation - and all people will fear. They will proclaim what God has done, and reflect on his deeds.
  • World English Bible - All mankind shall be afraid. They shall declare the work of God, and shall wisely ponder what he has done.
  • 新標點和合本 - 眾人都要害怕, 要傳揚神的工作, 並且明白他的作為。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾人都要害怕, 要傳揚上帝的工作, 並且明白他的作為。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾人都要害怕, 要傳揚 神的工作, 並且明白他的作為。
  • 當代譯本 - 這樣,人人必敬畏上帝, 傳揚祂奇妙的作為, 思想祂所做的事。
  • 聖經新譯本 - 眾人都要懼怕, 要傳揚 神的作為, 並且要思想他所作的事。
  • 呂振中譯本 - 眾人都起了敬畏的心, 宣說上帝的作為, 沉思上帝所作的事。
  • 中文標準譯本 - 這樣,人人都必心存敬畏, 宣告神的作為, 明白他所做的事。
  • 現代標點和合本 - 眾人都要害怕, 要傳揚神的工作, 並且明白他的作為。
  • 文理和合譯本 - 眾皆驚懼、述上帝之經營、明晰思其作為兮、
  • 文理委辦譯本 - 上帝著其經綸、維彼兆民、思之維之、寅畏而稱揚之兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以人皆驚懼、傳揚天主所行之事、並明悟天主之作為、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 按其所詛。自遭隕越。眾人覩之。搖首咋舌。
  • Nueva Versión Internacional - La humanidad entera sentirá temor: proclamará las proezas de Dios y meditará en sus obras.
  • 현대인의 성경 - 그때 모든 사람이 두려워하며 하나님의 일을 선포하고 하나님이 행하신 일을 깊이 생각하리라.
  • Новый Русский Перевод - Живущие на краю земли устрашатся Твоих знамений. Ворота зари и сумерек Ты наполнишь песнями радости.
  • Восточный перевод - Живущие на краю земли устрашатся Твоих знамений. С востока до запада будут петь песни радости.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Живущие на краю земли устрашатся Твоих знамений. С востока до запада будут петь песни радости.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Живущие на краю земли устрашатся Твоих знамений. С востока до запада будут петь песни радости.
  • La Bible du Semeur 2015 - leur propre langue ╵cause leur chute. En les voyant, ╵chacun secoue la tête ,
  • リビングバイブル - 同時に、すべての人は恐れに取りつかれ、 神の奇跡の偉大さを口にするのです。 こうして、神は驚くべきことをなさるお方だと 思い知ります。
  • Nova Versão Internacional - Todos os homens temerão e proclamarão as obras de Deus, refletindo no que ele fez.
  • Hoffnung für alle - Ihre eigenen Worte bringen sie nun zu Fall; wer sie am Boden liegen sieht, schüttelt nur noch den Kopf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - มวลมนุษยชาติจะเกรงกลัว จะป่าวประกาศพระราชกิจของพระเจ้า และใคร่ครวญสิ่งที่พระองค์ได้ทรงกระทำ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​คน​ทั้ง​ปวง​จะ​เกิด​ความ​กลัว พวก​เขา​จะ​ป่าว​ประกาศ​ว่า พระ​เจ้า​ได้​สำแดง​อะไร และ​จะ​คำนึง​ถึง​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กระทำ
  • Thi Thiên 53:5 - Chúng sẽ chìm trong khiếp sợ, kinh hoàng, nơi chẳng có gì phải sợ. Đức Chúa Trời sẽ rãi rắc xương cốt của những người hại con. Con làm chúng hổ nhục, vì Đức Chúa Trời khinh bỏ chúng.
  • Ô-sê 14:9 - Hãy để những người khôn ngoan tìm hiểu những điều này. Hãy để họ sáng suốt nhận thức cẩn thận. Vì đường lối của Chúa Hằng Hữu là chân thật và đúng đắn, những người công chính sẽ bước đi trong đó. Nhưng trong con đường ấy tội nhân lại vấp ngã.
  • Thi Thiên 107:42 - Những người công chính sẽ thấy điều này và vui mừng, còn bọn ác nhân đành im hơi nín tiếng.
  • Thi Thiên 107:43 - Nguyện người khôn ngoan ghi nhận việc này, để hiểu rõ lòng Chúa Hằng Hữu chí nhân chí ái.
  • Thi Thiên 58:11 - Khi ấy người ta sẽ nói: “Thật có phần thưởng cho người công chính sống vì Đức Chúa Trời; thật có Đức Chúa Trời là quan tòa công bằng trên đất.”
  • Ê-xê-chi-ên 14:23 - Khi con gặp và thấy cách sống của chúng, thì con sẽ hiểu rằng những việc này xảy ra cho Ít-ra-ên không phải là vô cớ. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!”
  • Khải Huyền 11:13 - Ngay giờ đó, một trận động đất dữ dội tiêu diệt một phần mười thành phố, làm 7.000 người thiệt mạng. Những người sống sót đều kinh hoàng và tôn vinh Đức Chúa Trời trên trời.
  • Thi Thiên 119:20 - Tâm hồn con khao khát lời tuyên huấn Chúa ban.
  • Giê-rê-mi 50:28 - Hãy nghe những người trốn thoát từ Ba-by-lôn, họ sẽ thuật lại trong Giê-ru-sa-lem rằng Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã báo trả trên bọn người đã phá Đền Thờ của Ngài.
  • Thi Thiên 40:3 - Ngài cho tôi một bài hát mới, để tôi ca ngợi Đức Chúa Trời chúng ta. Nhiều người sẽ thấy và kinh sợ. Họ sẽ đặt lòng tin cậy trong Chúa Hằng Hữu.
  • Y-sai 5:12 - Tiệc tùng của chúng có đầy rượu và âm nhạc— đàn cầm và đàn hạc, trống và sáo— nhưng chúng không bao giờ nghĩ về Chúa Hằng Hữu hay để ý đến những việc Ngài làm.
  • Giê-rê-mi 51:10 - Chúa Hằng Hữu đã minh oan cho chúng ta. Hãy đến, chúng ta hãy công bố tại Si-ôn mọi việc mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta đã làm.
圣经
资源
计划
奉献