Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
64:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
  • 新标点和合本 - 他们必然绊跌,被自己的舌头所害; 凡看见他们的必都摇头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必然绊跌,被自己的舌头所害; 凡看见他们的都必摇头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必然绊跌,被自己的舌头所害; 凡看见他们的都必摇头。
  • 当代译本 - 他们必自作自受, 被自己的舌头所害。 看见的人都连连摇头。
  • 圣经新译本 - 他们各人反被自己的舌头所害,必然跌倒; 所有看见他们的,都必摇头。
  • 中文标准译本 - 他们将使自己绊倒, 他们的舌头与自己作对; 所有看见他们的人都必摇头。
  • 现代标点和合本 - 他们必然绊跌,被自己的舌头所害, 凡看见他们的必都摇头。
  • 和合本(拼音版) - 他们必然绊跌,被自己的舌头所害; 凡看见他们的必都摇头。
  • New International Version - He will turn their own tongues against them and bring them to ruin; all who see them will shake their heads in scorn.
  • New International Reader's Version - He will turn their own words against them. He will destroy them. All those who see them will shake their heads and look down on them.
  • English Standard Version - They are brought to ruin, with their own tongues turned against them; all who see them will wag their heads.
  • New Living Translation - Their own tongues will ruin them, and all who see them will shake their heads in scorn.
  • Christian Standard Bible - They will be made to stumble; their own tongues work against them. All who see them will shake their heads.
  • New American Standard Bible - So they will make him stumble; Their own tongue is against them; All who see them will shake their heads.
  • New King James Version - So He will make them stumble over their own tongue; All who see them shall flee away.
  • Amplified Bible - So they will be caused to stumble; Their own tongue is against them; All who gaze at them will shake the head [in scorn].
  • American Standard Version - So they shall be made to stumble, their own tongue being against them: All that see them shall wag the head.
  • King James Version - So they shall make their own tongue to fall upon themselves: all that see them shall flee away.
  • New English Translation - Their slander will bring about their demise. All who see them will shudder,
  • World English Bible - Their own tongues shall ruin them. All who see them will shake their heads.
  • 新標點和合本 - 他們必然絆跌,被自己的舌頭所害; 凡看見他們的必都搖頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必然絆跌,被自己的舌頭所害; 凡看見他們的都必搖頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必然絆跌,被自己的舌頭所害; 凡看見他們的都必搖頭。
  • 當代譯本 - 他們必自作自受, 被自己的舌頭所害。 看見的人都連連搖頭。
  • 聖經新譯本 - 他們各人反被自己的舌頭所害,必然跌倒; 所有看見他們的,都必搖頭。
  • 呂振中譯本 - 人們向他們咋舌 ; 凡看見他們的都搖頭。
  • 中文標準譯本 - 他們將使自己絆倒, 他們的舌頭與自己作對; 所有看見他們的人都必搖頭。
  • 現代標點和合本 - 他們必然絆跌,被自己的舌頭所害, 凡看見他們的必都搖頭。
  • 文理和合譯本 - 彼必顚蹶、其舌即其敵、見者必搖首兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼之所謀、反害及身、凡目睹之者、無不遠避兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾之舌、反陷害己身、凡見之者、必皆遠避、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 詎知天主。將射彼逆。突然一箭。恰中其的。
  • Nueva Versión Internacional - Su propia lengua será su ruina, y quien los vea se burlará de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그들은 자기들이 한 말로 멸망할 것이니 그들을 보는 자가 다 머리를 흔들 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ты усмиряешь шум морей, шум их волн и смуту народов.
  • Восточный перевод - Ты усмиряешь шум морей, рокот их волн и смуты народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты усмиряешь шум морей, рокот их волн и смуты народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты усмиряешь шум морей, рокот их волн и смуты народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu leur lance ╵soudain des flèches. Ils sont frappés :
  • リビングバイブル - 彼らはよろめいてのけぞり、 敵対していた相手の手によって、 息の根を止められるのです。 それを見ていた人々はみな、あざ笑います。
  • Nova Versão Internacional - Pelas próprias palavras farão cair uns aos outros; menearão a cabeça e zombarão deles todos os que os virem.
  • Hoffnung für alle - Doch jetzt schießt Gott seine Pfeile auf sie, und plötzlich sind sie schwer verwundet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทำให้พวกเขาย่อยยับด้วยลิ้นของตนเอง ทุกคนที่เห็นเขาจะส่ายหน้าเย้ยหยัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​วอดวาย​ไป ก็​เพราะ​ลิ้น​ของ​ตัว​เอง ทุก​คน​ที่​เห็น​เขา​ก็​จะ​พา​กัน​ส่าย​หัว
交叉引用
  • Thi Thiên 59:12 - Tội của môi miệng chúng nó, tội của miệng họ là cái lưỡi xảo quyệt, xin cho họ mắc bẫy kiêu căng, vì lời nguyền rủa và dối gạt.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
  • Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
  • Thi Thiên 9:3 - Khi kẻ thù con quay lại trước mặt Ngài, chúng vấp ngã và bị diệt vong.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Gióp 15:6 - Miệng anh lên án anh, không phải tôi. Môi anh tự tố cáo chống lại anh.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát bên vua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:6 - Vậy trong ngày hôm ấy, Sau-lơ với ba con trai, người vác khí giới, và các thuộc hạ ông cùng chết.
  • 1 Sa-mu-ên 31:7 - Người Ít-ra-ên ở bên kia thung lũng và bên kia sông Giô-đan nghe tin quân Ít-ra-ên chạy trốn, Sau-lơ và ba con trai đã chết, liền bỏ thành trốn đi. Người Phi-li-tin chiếm các thành ấy.
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Na-hum 3:7 - Khi ấy, ai nhìn thấy ngươi đều sẽ lánh xa và nói: ‘Ni-ni-ve điêu tàn. Ai sẽ khóc than nó?’ Ta tìm đâu cho ra những người an ủi ngươi?”
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • Giê-rê-mi 48:27 - Có phải ngươi đã chế giễu Ít-ra-ên? Có phải ngươi đã bắt nó giữa những kẻ trộm sao mà ngươi xem thường nó như ngươi đã làm?
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Châm Ngôn 12:13 - Người ác bị lời dối trá mình sập bẫy, người thiện nhờ ngay thật mà được thoát nguy.
  • Châm Ngôn 18:7 - Miệng ngu muội làm mình thất bại, đôi môi thành cạm bẫy linh hồn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lưỡi họ gây họa cho họ, ai thấy họ cũng đều lắc đầu chạy trốn.
  • 新标点和合本 - 他们必然绊跌,被自己的舌头所害; 凡看见他们的必都摇头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们必然绊跌,被自己的舌头所害; 凡看见他们的都必摇头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们必然绊跌,被自己的舌头所害; 凡看见他们的都必摇头。
  • 当代译本 - 他们必自作自受, 被自己的舌头所害。 看见的人都连连摇头。
  • 圣经新译本 - 他们各人反被自己的舌头所害,必然跌倒; 所有看见他们的,都必摇头。
  • 中文标准译本 - 他们将使自己绊倒, 他们的舌头与自己作对; 所有看见他们的人都必摇头。
  • 现代标点和合本 - 他们必然绊跌,被自己的舌头所害, 凡看见他们的必都摇头。
  • 和合本(拼音版) - 他们必然绊跌,被自己的舌头所害; 凡看见他们的必都摇头。
  • New International Version - He will turn their own tongues against them and bring them to ruin; all who see them will shake their heads in scorn.
  • New International Reader's Version - He will turn their own words against them. He will destroy them. All those who see them will shake their heads and look down on them.
  • English Standard Version - They are brought to ruin, with their own tongues turned against them; all who see them will wag their heads.
  • New Living Translation - Their own tongues will ruin them, and all who see them will shake their heads in scorn.
  • Christian Standard Bible - They will be made to stumble; their own tongues work against them. All who see them will shake their heads.
  • New American Standard Bible - So they will make him stumble; Their own tongue is against them; All who see them will shake their heads.
  • New King James Version - So He will make them stumble over their own tongue; All who see them shall flee away.
  • Amplified Bible - So they will be caused to stumble; Their own tongue is against them; All who gaze at them will shake the head [in scorn].
  • American Standard Version - So they shall be made to stumble, their own tongue being against them: All that see them shall wag the head.
  • King James Version - So they shall make their own tongue to fall upon themselves: all that see them shall flee away.
  • New English Translation - Their slander will bring about their demise. All who see them will shudder,
  • World English Bible - Their own tongues shall ruin them. All who see them will shake their heads.
  • 新標點和合本 - 他們必然絆跌,被自己的舌頭所害; 凡看見他們的必都搖頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們必然絆跌,被自己的舌頭所害; 凡看見他們的都必搖頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們必然絆跌,被自己的舌頭所害; 凡看見他們的都必搖頭。
  • 當代譯本 - 他們必自作自受, 被自己的舌頭所害。 看見的人都連連搖頭。
  • 聖經新譯本 - 他們各人反被自己的舌頭所害,必然跌倒; 所有看見他們的,都必搖頭。
  • 呂振中譯本 - 人們向他們咋舌 ; 凡看見他們的都搖頭。
  • 中文標準譯本 - 他們將使自己絆倒, 他們的舌頭與自己作對; 所有看見他們的人都必搖頭。
  • 現代標點和合本 - 他們必然絆跌,被自己的舌頭所害, 凡看見他們的必都搖頭。
  • 文理和合譯本 - 彼必顚蹶、其舌即其敵、見者必搖首兮、
  • 文理委辦譯本 - 彼之所謀、反害及身、凡目睹之者、無不遠避兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼眾之舌、反陷害己身、凡見之者、必皆遠避、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 詎知天主。將射彼逆。突然一箭。恰中其的。
  • Nueva Versión Internacional - Su propia lengua será su ruina, y quien los vea se burlará de ellos.
  • 현대인의 성경 - 그들은 자기들이 한 말로 멸망할 것이니 그들을 보는 자가 다 머리를 흔들 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Ты усмиряешь шум морей, шум их волн и смуту народов.
  • Восточный перевод - Ты усмиряешь шум морей, рокот их волн и смуты народов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ты усмиряешь шум морей, рокот их волн и смуты народов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ты усмиряешь шум морей, рокот их волн и смуты народов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Dieu leur lance ╵soudain des flèches. Ils sont frappés :
  • リビングバイブル - 彼らはよろめいてのけぞり、 敵対していた相手の手によって、 息の根を止められるのです。 それを見ていた人々はみな、あざ笑います。
  • Nova Versão Internacional - Pelas próprias palavras farão cair uns aos outros; menearão a cabeça e zombarão deles todos os que os virem.
  • Hoffnung für alle - Doch jetzt schießt Gott seine Pfeile auf sie, und plötzlich sind sie schwer verwundet.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์จะทำให้พวกเขาย่อยยับด้วยลิ้นของตนเอง ทุกคนที่เห็นเขาจะส่ายหน้าเย้ยหยัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​จะ​วอดวาย​ไป ก็​เพราะ​ลิ้น​ของ​ตัว​เอง ทุก​คน​ที่​เห็น​เขา​ก็​จะ​พา​กัน​ส่าย​หัว
  • Thi Thiên 59:12 - Tội của môi miệng chúng nó, tội của miệng họ là cái lưỡi xảo quyệt, xin cho họ mắc bẫy kiêu căng, vì lời nguyền rủa và dối gạt.
  • Khải Huyền 18:10 - Khiếp sợ vì nỗi đau đớn của nó, họ đứng xa than thở: “Khốn nạn cho kinh thành vĩ đại, Ba-by-lôn hùng cường đệ nhất! Chỉ trong một giờ sự phán xét của Đức Chúa Trời giáng trên ngươi.”
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
  • Thi Thiên 52:6 - Người công chính sẽ nhìn và run sợ. Họ sẽ cười và nói rằng:
  • Thi Thiên 9:3 - Khi kẻ thù con quay lại trước mặt Ngài, chúng vấp ngã và bị diệt vong.
  • Khải Huyền 18:4 - Tôi lại nghe một tiếng khác từ trời: “Dân Chúa! Hãy ra khỏi thành để khỏi dính dấp vào tội lỗi nó mà mang họa lây.
  • Dân Số Ký 16:34 - Người Ít-ra-ên đứng chung quanh đó nghe tiếng thét lên, đều kinh hoàng chạy trốn, sợ đất nuốt mình.
  • Gióp 15:6 - Miệng anh lên án anh, không phải tôi. Môi anh tự tố cáo chống lại anh.
  • 1 Sa-mu-ên 31:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và trọng thương.
  • 1 Sa-mu-ên 31:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đến, đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
  • 1 Sa-mu-ên 31:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát bên vua.
  • 1 Sa-mu-ên 31:6 - Vậy trong ngày hôm ấy, Sau-lơ với ba con trai, người vác khí giới, và các thuộc hạ ông cùng chết.
  • 1 Sa-mu-ên 31:7 - Người Ít-ra-ên ở bên kia thung lũng và bên kia sông Giô-đan nghe tin quân Ít-ra-ên chạy trốn, Sau-lơ và ba con trai đã chết, liền bỏ thành trốn đi. Người Phi-li-tin chiếm các thành ấy.
  • Ma-thi-ơ 21:41 - Các lãnh đạo tôn giáo đáp: “Chủ sẽ tiêu diệt bọn gian ác ấy, cho người khác mướn vườn, canh tác và nộp hoa lợi đúng mùa.”
  • Giê-rê-mi 18:16 - Vì thế, xứ của chúng sẽ trở nên điêu tàn, một kỷ niệm cho sự ngu dại của chúng. Ai đi qua cũng sẽ ngạc nhiên và sẽ lắc đầu sửng sốt.
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Na-hum 3:7 - Khi ấy, ai nhìn thấy ngươi đều sẽ lánh xa và nói: ‘Ni-ni-ve điêu tàn. Ai sẽ khóc than nó?’ Ta tìm đâu cho ra những người an ủi ngươi?”
  • Thi Thiên 140:9 - Nguyện kẻ thù con bị tiêu diệt vì mỗi điều ác họ đã làm với con.
  • Giê-rê-mi 48:27 - Có phải ngươi đã chế giễu Ít-ra-ên? Có phải ngươi đã bắt nó giữa những kẻ trộm sao mà ngươi xem thường nó như ngươi đã làm?
  • Lu-ca 19:22 - Vua quát: ‘Ngươi là đầy tớ gian ngoa! Miệng lưỡi ngươi đã buộc tội ngươi, ta cứ theo lời ngươi nói mà xử ngươi. Đã biết ta nghiêm khắc, muốn thu hoạch nơi không kinh doanh, gặt hái nơi không cày cấy,
  • Châm Ngôn 12:13 - Người ác bị lời dối trá mình sập bẫy, người thiện nhờ ngay thật mà được thoát nguy.
  • Châm Ngôn 18:7 - Miệng ngu muội làm mình thất bại, đôi môi thành cạm bẫy linh hồn.
圣经
资源
计划
奉献