逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa sẽ giương cung bắn trúng, họ bị thương, ngã xuống bất ngờ.
- 新标点和合本 - 但 神要射他们; 他们忽然被箭射伤。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但上帝要用箭射他们, 他们忽然受了伤。
- 和合本2010(神版-简体) - 但 神要用箭射他们, 他们忽然受了伤。
- 当代译本 - 但上帝必用箭射他们, 将他们突然射伤。
- 圣经新译本 - 但 神要用箭射他们, 他们必忽然受伤。
- 中文标准译本 - 但是神会用箭射他们, 他们必突然被击伤。
- 现代标点和合本 - 但神要射他们, 他们忽然被箭射伤。
- 和合本(拼音版) - 但上帝要射他们, 他们忽然被箭射伤。
- New International Version - But God will shoot them with his arrows; they will suddenly be struck down.
- New International Reader's Version - But God will shoot my enemies with his arrows. He will suddenly strike them down.
- English Standard Version - But God shoots his arrow at them; they are wounded suddenly.
- New Living Translation - But God himself will shoot them with his arrows, suddenly striking them down.
- The Message - The God of the Arrow shoots! They double up in pain, Fall flat on their faces in full view of the grinning crowd.
- Christian Standard Bible - But God will shoot them with arrows; suddenly, they will be wounded.
- New American Standard Bible - But God will shoot an arrow at them; Suddenly they will be wounded.
- New King James Version - But God shall shoot at them with an arrow; Suddenly they shall be wounded.
- Amplified Bible - But God will shoot them with an [unexpected] arrow; Suddenly they will be wounded.
- American Standard Version - But God will shoot at them; With an arrow suddenly shall they be wounded.
- King James Version - But God shall shoot at them with an arrow; suddenly shall they be wounded.
- New English Translation - But God will shoot at them; suddenly they will be wounded by an arrow.
- World English Bible - But God will shoot at them. They will be suddenly struck down with an arrow.
- 新標點和合本 - 但神要射他們; 他們忽然被箭射傷。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但上帝要用箭射他們, 他們忽然受了傷。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但 神要用箭射他們, 他們忽然受了傷。
- 當代譯本 - 但上帝必用箭射他們, 將他們突然射傷。
- 聖經新譯本 - 但 神要用箭射他們, 他們必忽然受傷。
- 呂振中譯本 - 但上帝拿箭射他們, 他們就突然受傷。
- 中文標準譯本 - 但是神會用箭射他們, 他們必突然被擊傷。
- 現代標點和合本 - 但神要射他們, 他們忽然被箭射傷。
- 文理和合譯本 - 上帝將射之、猝受箭傷兮、
- 文理委辦譯本 - 上帝射之、忽被傷殘、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主射之以箭、彼眾忽受重傷、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誰其覺之。作惡何妨。鈎心鬬角。競宣其長。
- Nueva Versión Internacional - Pero Dios les disparará sus flechas, y sin aviso caerán heridos.
- 현대인의 성경 - 그러나 하나님이 그들에게 활을 쏠 것이니 그들이 순식간에 부상을 입으리라.
- Новый Русский Перевод - Силой Своей утвердил Ты горы; Ты препоясан могуществом.
- Восточный перевод - Силой Своей утвердил Ты горы; Ты наделён могуществом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Силой Своей утвердил Ты горы; Ты наделён могуществом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Силой Своей утвердил Ты горы; Ты наделён могуществом.
- La Bible du Semeur 2015 - Chacun combine ╵des mauvais coups. ╵« Nous voici prêts, notre plan est au point ! » Oui, la pensée intime, ╵le cœur de l’homme ╵est un gouffre profond.
- リビングバイブル - しかし、神から不意に矢が飛んで来て、 彼らを突き刺します。
- Nova Versão Internacional - Mas Deus atirará neles suas flechas; repentinamente serão atingidos.
- Hoffnung für alle - Sie brüten Gemeinheiten aus und prahlen: »Wir haben’s! Unser Plan ist ausgezeichnet!« Abgrundtief böse ist das Herz dieser Menschen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระเจ้าเองจะทรงยิงธนูใส่เขา เขาจะถูกโค่นล้มโดยไม่ทันรู้ตัว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่พระเจ้าจะยิงลูกธนูของพระองค์ไปยังพวกเขา และทำให้เขาบาดเจ็บทันที
交叉引用
- Thi Thiên 18:14 - Chúa bắn tên, quân thù tán loạn; hàng ngũ vỡ tan vì chớp nhoáng.
- Ma-thi-ơ 24:50 - Chủ sẽ trở về trong giờ nó không ngờ.
- Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
- Y-sai 30:13 - nên thảm họa sẽ giáng trên người thình lình như bão xô sập một bức tường rạn nứt. Trong giây lát nó sẽ đổ sập và tan tành.
- 1 Các Vua 22:34 - Có một người lính tình cờ giương cung bắn, mũi tên trúng ngay đường nối của áo giáp Vua A-háp đang mặc. Vua bảo người đánh xe: “Hãy quay lại, đem ta ra khỏi đây! Ta đã bị thương nặng.”
- Thi Thiên 73:19 - Trong khoảnh khắc, họ bị hủy diệt, lao mình vào hố thẳm kinh hoàng.
- Ai Ca 3:12 - Ngài giương cung bắn vào tôi như cái đích cho người thiện xạ.
- Ai Ca 3:13 - Mũi tên của Ngài cắm sâu vào tim tôi.
- Châm Ngôn 6:15 - Nhưng họ sẽ bị tai họa bất ngờ, bị diệt không phương cứu thoát.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:2 - Vì chính anh chị em biết quá rõ ngày của Chúa sẽ đến bất ngờ như kẻ trộm giữa đêm khuya.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:23 - Tai họa sẽ chồng chất, Ta bắn tên trúng vào người họ.
- Thi Thiên 64:4 - Bắn lén người vô tội, không ngại ngùng, bất chợt nhả tên.
- Ma-thi-ơ 24:40 - Khi ấy, hai người đang làm ruộng, một người được rước đi, người kia bị bỏ lại.
- Châm Ngôn 29:1 - Người cứng lòng cứng cổ trước lời răn dạy sẽ suy sụp thình lình không phương chữa chạy.
- Gióp 6:4 - Mũi tên Đấng Toàn Năng bắn hạ tôi, chất độc ăn sâu đến tâm hồn. Đức Chúa Trời dàn trận chống lại tôi khiến tôi kinh hoàng.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:42 - Mũi tên Ta say máu kẻ gian tà, lưỡi gươm Ta nghiến nghiền xương thịt— đẫm máu những người bị giết, gom thủ cấp tướng lãnh địch quân.”’
- 1 Sử Ký 10:3 - Thế trận càng gay cấn khi Sau-lơ bị các xạ thủ địch đuổi bắn. Vua bị trúng tên và bị thương.
- 1 Sử Ký 10:4 - Sau-lơ nói với người vác khí giới cho mình: “Lấy gươm giết ta đi, đừng để những người vô tín kia đâm chém, hành hạ ta.” Nhưng người ấy sợ, không dám giết. Sau-lơ dựng gươm lên rồi sấn mình trên lưỡi gươm.
- 1 Sử Ký 10:5 - Khi người vác khí giới của Sau-lơ thấy vua chết rồi, cũng sấn mình trên gươm tự sát.
- 1 Sử Ký 10:6 - Như vậy Sau-lơ cùng ba con, và tất cả người nhà đều chết chung, chấm dứt triều đại của ông.
- 1 Sử Ký 10:7 - Người Ít-ra-ên ở dưới thung lũng thấy quân mình thua chạy, Sau-lơ và ba con trai đã chết, liền bỏ thành trốn đi. Người Phi-li-tin chiếm các thành ấy.
- Thi Thiên 7:12 - Nếu không hối cải ăn năn, Đức Chúa Trời đành mài kiếm; và Ngài giương cung sẵn sàng.
- Thi Thiên 7:13 - Bày ra khí giới hủy diệt, lắp tên lửa cháy phừng phừng bắn ra.