逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Trước mặt Đức Chúa Trời, người được sống mãi. Xin chân lý, nhân từ bảo vệ vua.
- 新标点和合本 - 他必永远坐在 神面前; 愿你预备慈爱和诚实保佑他!
- 和合本2010(上帝版-简体) - 愿他在上帝面前永远坐在王位上, 求你预备慈爱和信实保佑他!
- 和合本2010(神版-简体) - 愿他在 神面前永远坐在王位上, 求你预备慈爱和信实保佑他!
- 当代译本 - 愿他在你的护佑下永远做王, 求你以慈爱和信实来保护他。
- 圣经新译本 - 愿他在 神面前永远作王; 愿你指派慈爱和诚实保护他。
- 中文标准译本 - 愿他永远住在神的面前, 求你指派慈爱和信实守护他。
- 现代标点和合本 - 他必永远坐在神面前, 愿你预备慈爱和诚实保佑他。
- 和合本(拼音版) - 他必永远坐在上帝面前。 愿你预备慈爱和诚实保佑他。
- New International Version - May he be enthroned in God’s presence forever; appoint your love and faithfulness to protect him.
- New International Reader's Version - May he always enjoy your blessing as he rules. Let your love and truth keep him safe.
- English Standard Version - May he be enthroned forever before God; appoint steadfast love and faithfulness to watch over him!
- New Living Translation - May he reign under God’s protection forever. May your unfailing love and faithfulness watch over him.
- Christian Standard Bible - May he sit enthroned before God forever. Appoint faithful love and truth to guard him.
- New American Standard Bible - He will sit enthroned before God forever; Appoint faithfulness and truth that they may watch over him.
- New King James Version - He shall abide before God forever. Oh, prepare mercy and truth, which may preserve him!
- Amplified Bible - He will sit enthroned forever before [the face of] God; Appoint lovingkindness and truth to watch over and preserve him.
- American Standard Version - He shall abide before God for ever: Oh prepare lovingkindness and truth, that they may preserve him.
- King James Version - He shall abide before God for ever: O prepare mercy and truth, which may preserve him.
- New English Translation - May he reign forever before God! Decree that your loyal love and faithfulness should protect him.
- World English Bible - He shall be enthroned in God’s presence forever. Appoint your loving kindness and truth, that they may preserve him.
- 新標點和合本 - 他必永遠坐在神面前; 願你預備慈愛和誠實保佑他!
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 願他在上帝面前永遠坐在王位上, 求你預備慈愛和信實保佑他!
- 和合本2010(神版-繁體) - 願他在 神面前永遠坐在王位上, 求你預備慈愛和信實保佑他!
- 當代譯本 - 願他在你的護佑下永遠做王, 求你以慈愛和信實來保護他。
- 聖經新譯本 - 願他在 神面前永遠作王; 願你指派慈愛和誠實保護他。
- 呂振中譯本 - 願他永在上帝面前坐着 為王 ; 願你派堅愛和忠信來守護他。
- 中文標準譯本 - 願他永遠住在神的面前, 求你指派慈愛和信實守護他。
- 現代標點和合本 - 他必永遠坐在神面前, 願你預備慈愛和誠實保佑他。
- 文理和合譯本 - 彼永居上帝前、祈以慈惠誠實、保佑之兮、
- 文理委辦譯本 - 恆在爾前、沐爾仁慈、保我綏安、踐爾前言兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 必常坐主前、主必以恩惠與誠實保護之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 主福吾王。介以眉壽。
- Nueva Versión Internacional - Que reine siempre en tu presencia, y que tu amor y tu verdad lo protejan.
- 현대인의 성경 - 그가 영원히 하나님 앞에 살게 하시고 주의 한결같은 사랑과 성실하심으로 그를 보호하소서.
- Новый Русский Перевод - Только Он мне скала и спасение, Он – крепость моя; я не буду поколеблен.
- Восточный перевод - Только Он мне скала и спасение; Он крепость моя – я не буду поколеблен.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Только Он мне скала и спасение; Он крепость моя – я не буду поколеблен.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Только Он мне скала и спасение; Он крепость моя – я не буду поколеблен.
- La Bible du Semeur 2015 - Ajoute de longs jours ╵aux jours de notre roi, et que ses années couvrent ╵plusieurs générations !
- リビングバイブル - しかも、いつまでも主のそばで暮らせるのです。 どうかあなたの慈愛と真実で、 私をしっかり支えてください。
- Nova Versão Internacional - Para sempre esteja ele em seu trono, diante de Deus; envia o teu amor e a tua fidelidade para protegê-lo.
- Hoffnung für alle - Gib dem König ein langes Leben, er soll über viele Generationen regieren!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพื่อกษัตริย์จะครองบัลลังก์ต่อหน้าพระเจ้าตลอดไป ขอทรงให้ความรักมั่นคงและความซื่อสัตย์ของพระองค์ปกป้ององค์กษัตริย์ไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ขอให้ท่านครองบัลลังก์ ณ เบื้องหน้าพระเจ้าตลอดกาล โปรดให้ความรักอันมั่นคงและความสัตย์จริงของพระองค์คุ้มครองท่านเถิด
交叉引用
- Lu-ca 1:33 - Ngài sẽ cai trị Ít-ra-ên mãi mãi; nước Ngài tồn tại đời đời.”
- Y-sai 9:6 - Vì một Hài Nhi sẽ được sinh cho chúng ta, một Con Trai được ban cho chúng ta. Quyền tể trị sẽ đặt trên vai Người. Và Người được tôn xưng là: Đấng Cố Vấn, Đấng Diệu Kỳ, Đức Chúa Trời Quyền Năng, Cha Vĩnh Hằng, và Chúa Hòa Bình.
- Y-sai 9:7 - Quyền cai trị và nền hòa bình của Người sẽ không bao giờ tận. Người sẽ ngự trên ngai Đa-vít và trên vương quốc Người, tể trị bằng công lý và thánh thiện cho đến đời đời. Nguyện lòng nhiệt thành của Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ thực hiện việc này!
- Mi-ca 7:20 - Chúa sẽ tỏ lòng thành tín và lòng thương xót với chúng con, như lời Ngài đã hứa với tổ tiên chúng con là Áp-ra-ham và Gia-cốp từ những ngày xa xưa.
- Lu-ca 1:54 - Ngài nhớ lại sự thương xót, nên cứu giúp Ít-ra-ên, đầy tớ Ngài.
- Lu-ca 1:55 - Vì Ngài đã hứa với tổ phụ chúng ta, với Áp-ra-ham và cả dòng dõi người đến muôn đời.”
- Hê-bơ-rơ 9:24 - Chúa Cứu Thế không vào Đền Thánh dưới đất do con người xây cất, mô phỏng theo Đền Thánh thật. Nhưng Ngài đã vào Đền Thánh trên trời, và đang thay mặt chúng ta đến gặp Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 7:21 - nhưng Chúa Giê-xu đã được lập lên bằng lời thề. Vì Đức Chúa Trời đã phán với Ngài: “Chúa Hằng Hữu đã thề và sẽ không bao giờ thay đổi: ‘Con làm Thầy Tế Lễ đời đời.’” Suốt cả lịch sử, không một thầy tế lễ nào được Đức Chúa Trời thề hứa như thế.
- Hê-bơ-rơ 7:22 - Do đó, Chúa Giê-xu đủ điều kiện bảo đảm chắc chắn cho giao ước tốt đẹp hơn.
- Hê-bơ-rơ 7:23 - Trước kia phải có nhiều thầy tế lễ, cha truyền con nối, để tiếp tục nhiệm vụ.
- Hê-bơ-rơ 7:24 - Nhưng Chúa Giê-xu sống vĩnh cửu nên giữ chức tế lễ đời đời chẳng cần đổi thay.
- Hê-bơ-rơ 7:25 - Do đó, Chúa có quyền cứu rỗi hoàn toàn những người nhờ Ngài mà đến gần Đức Chúa Trời, vì Ngài hằng sống để cầu thay cho họ.
- Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
- Sáng Thế Ký 24:27 - Ông nói: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, chủ con. Cảm tạ Chúa vì lòng nhân từ, thành tín đối với người, khi Ngài dắt con đến đúng ngay gia đình bà con của Áp-ra-ham.”
- Châm Ngôn 20:28 - Chỉ có lòng bác ái, chân thành, độ lượng, mới bảo đảm được ngôi nước quân vương.
- Thi Thiên 43:3 - Xin chiếu rọi thần quang chân lý; để soi đường dẫn lối cho con. Xin dìu dắt con lên núi thánh, đến nơi Ngài ngự.
- Thi Thiên 57:3 - Từ trời Ngài gửi đến sự cứu chuộc, khiến bọn áp bức con đều hổ thẹn. Đức Chúa Trời con tỏ lòng thành tín, yêu thương.
- Thi Thiên 41:12 - Chúa hộ trì con vì con vô tội, cho con đứng trước mặt Ngài luôn.
- Thi Thiên 40:11 - Chúa Hằng Hữu, xin tiếp tục thương xót, khoan nhân. Xin bảo vệ con trong chân lý của Ngài.