逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Lòng chúng con không hề dời đổi, chân chẳng hề tẻ tách đường Ngài.
- 新标点和合本 - 我们的心没有退后; 我们的脚也没有偏离你的路。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我们的心并未退缩, 我们的脚也没有偏离你的路。
- 和合本2010(神版-简体) - 我们的心并未退缩, 我们的脚也没有偏离你的路。
- 当代译本 - 我们对你没有异心, 也没有偏离你的道路。
- 圣经新译本 - 我们的心没有退后, 我们的脚步也没有偏离你的路。
- 中文标准译本 - 我们的心没有向后退缩, 我们的步履没有偏离你的道路。
- 现代标点和合本 - 我们的心没有退后, 我们的脚也没有偏离你的路。
- 和合本(拼音版) - 我们的心没有退后, 我们的脚也没有偏离你的路。
- New International Version - Our hearts had not turned back; our feet had not strayed from your path.
- New International Reader's Version - Our hearts had not turned away from you. Our feet had not wandered from your path.
- English Standard Version - Our heart has not turned back, nor have our steps departed from your way;
- New Living Translation - Our hearts have not deserted you. We have not strayed from your path.
- Christian Standard Bible - Our hearts have not turned back; our steps have not strayed from your path.
- New American Standard Bible - Our heart has not turned back, And our steps have not deviated from Your way,
- New King James Version - Our heart has not turned back, Nor have our steps departed from Your way;
- Amplified Bible - Our heart has not turned back, Nor have our steps wandered from Your path,
- American Standard Version - Our heart is not turned back, Neither have our steps declined from thy way,
- King James Version - Our heart is not turned back, neither have our steps declined from thy way;
- New English Translation - We have not been unfaithful, nor have we disobeyed your commands.
- World English Bible - Our heart has not turned back, neither have our steps strayed from your path,
- 新標點和合本 - 我們的心沒有退後; 我們的腳也沒有偏離你的路。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我們的心並未退縮, 我們的腳也沒有偏離你的路。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我們的心並未退縮, 我們的腳也沒有偏離你的路。
- 當代譯本 - 我們對你沒有異心, 也沒有偏離你的道路。
- 聖經新譯本 - 我們的心沒有退後, 我們的腳步也沒有偏離你的路。
- 呂振中譯本 - 我們的心沒有退後, 我們的步伐也沒有偏離你的路徑;
- 中文標準譯本 - 我們的心沒有向後退縮, 我們的步履沒有偏離你的道路。
- 現代標點和合本 - 我們的心沒有退後, 我們的腳也沒有偏離你的路。
- 文理和合譯本 - 我心未退、步履未離爾途兮、
- 文理委辦譯本 - 中心不違、不棄爾道兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我儕之心、仍不退縮、我儕步履、仍不離主道、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾人未忘主。謹守主之約。
- Nueva Versión Internacional - No te hemos sido infieles, ni nos hemos apartado de tu senda.
- 현대인의 성경 - 우리 마음이 주에게서 떠나지도 않았고 우리 걸음이 주의 길에서 벗어나지도 않았습니다.
- Новый Русский Перевод - Я сделаю памятным имя Твое в поколениях, и народы будут славить Тебя вовек.
- Восточный перевод - Я сделаю памятным имя твоё в поколениях, и народы будут славить тебя вовек.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю памятным имя твоё в поколениях, и народы будут славить тебя вовек.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю памятным имя твоё в поколениях, и народы будут славить тебя вовек.
- La Bible du Semeur 2015 - Tout cela nous est arrivé ╵sans que nous t’ayons délaissé et sans que nous ayons trahi ╵ton alliance avec nous.
- リビングバイブル - 私たちの心は、かた時も あなたから離れたことはありません。 ただの一度も、あなたの道から それたことなどないのです。
- Nova Versão Internacional - Nosso coração não voltou atrás nem os nossos pés se desviaram da tua vereda.
- Hoffnung für alle - Das Unglück ist über uns gekommen, obwohl wir dich nicht vergessen haben, nie haben wir deinen Bund mit uns gebrochen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หัวใจของข้าพระองค์ทั้งหลายไม่ได้ออกห่างจากพระองค์ เท้าของข้าพระองค์ทั้งหลายก็ไม่ได้คลาดจากทางของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราไม่ได้เอาใจออกห่างไป และเท้าของเราไม่ได้ก้าวออกนอกวิถีทางของพระองค์
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:10 - Anh chị em hiệp với Đức Chúa Trời làm nhân chứng của chúng tôi, biết rõ chúng tôi đã ăn ở cách trong sạch, công chính, không chê trách được giữa các tín hữu.
- Gióp 34:27 - Vì họ trở mặt quay lưng với Chúa. Không quan tâm đến đường lối Ngài.
- Thi Thiên 125:5 - Còn người đi theo đường cong queo, lạy Chúa Hằng Hữu. Xin phạt họ chung với những ai làm điều ác. Nguyện cầu thanh bình cho Ít-ra-ên!
- 1 Các Vua 15:5 - Đa-vít đã làm điều thiện lành trước mặt Chúa Hằng Hữu, suốt đời vâng theo lệnh Ngài, chỉ trừ ra vụ U-ri, người Hê-tít, mà thôi.
- Lu-ca 17:32 - Phải nhớ bài học của vợ Lót!
- 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
- Giê-rê-mi 11:10 - Chúng đã quay về với những điều tội ác của tổ phụ chúng, là những người không chịu nghe lời Ta. Chúng đã theo các thần khác và phục vụ các thần ấy. Nhà Ít-ra-ên và nhà Giu-đa đã bội giao ước Ta đã lập với tổ phụ chúng.
- Gióp 23:11 - Chân tôi theo sát bước Đức Chúa Trời, Tôi giữ đúng đường Ngài và không trở bước.
- Gióp 23:12 - Cũng không tẻ tách mệnh lệnh Ngài, nhưng tôi quý lời Ngài hơn món ăn ngon.
- Sô-phô-ni 1:6 - Ta sẽ tận diệt những người thối lui không theo Ta. Cùng những người không còn tìm kiếm và cầu khẩn Chúa Hằng Hữu.”
- Thi Thiên 78:57 - Họ phản bội, tráo trở như tổ phụ. Gian tà như mũi tên cong.
- Thi Thiên 119:51 - Người kiêu ngạo không ngớt chế giễu, nhưng con không bỏ luật lệ Chúa.
- Thi Thiên 119:157 - Bọn thù nghịch, đông như kiến cỏ, nhưng con không nao núng vẫn giữ luật pháp Ngài.