逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù chúng con tín trung cùng giao ước, không phút nào quên Chúa Toàn Năng, nhưng hoạn nạn sao vẫn đến gần.
- 新标点和合本 - 这都临到我们身上, 我们却没有忘记你, 也没有违背你的约。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这些事都临到我们身上, 我们却没有忘记你, 也没有违背你的约;
- 和合本2010(神版-简体) - 这些事都临到我们身上, 我们却没有忘记你, 也没有违背你的约;
- 当代译本 - 虽然这一切临到我们身上, 我们却没有忘记你, 也没有违背你的约。
- 圣经新译本 - 这一切临到我们身上,我们却没有忘记你, 也没有违背你的约。
- 中文标准译本 - 这一切临到我们, 但我们没有忘记你,也没有背弃你的约。
- 现代标点和合本 - 这都临到我们身上, 我们却没有忘记你, 也没有违背你的约。
- 和合本(拼音版) - 这都临到我们身上, 我们却没有忘记你, 也没有违背你的约。
- New International Version - All this came upon us, though we had not forgotten you; we had not been false to your covenant.
- New International Reader's Version - All of this happened to us, even though we had not forgotten you. We had not broken the covenant you made with us.
- English Standard Version - All this has come upon us, though we have not forgotten you, and we have not been false to your covenant.
- New Living Translation - All this has happened though we have not forgotten you. We have not violated your covenant.
- The Message - All this came down on us, and we’ve done nothing to deserve it. We never betrayed your Covenant: our hearts were never false, our feet never left your path. Do we deserve torture in a den of jackals? or lockup in a black hole?
- Christian Standard Bible - All this has happened to us, but we have not forgotten you or betrayed your covenant.
- New American Standard Bible - All this has come upon us, but we have not forgotten You, And we have not dealt falsely with Your covenant.
- New King James Version - All this has come upon us; But we have not forgotten You, Nor have we dealt falsely with Your covenant.
- Amplified Bible - All this has come upon us, yet we have not forgotten You, Nor have we been false to Your covenant [which You made with our fathers].
- American Standard Version - All this is come upon us; yet have we not forgotten thee, Neither have we dealt falsely in thy covenant.
- King James Version - All this is come upon us; yet have we not forgotten thee, neither have we dealt falsely in thy covenant.
- New English Translation - All this has happened to us, even though we have not rejected you or violated your covenant with us.
- World English Bible - All this has come on us, yet we haven’t forgotten you. We haven’t been false to your covenant.
- 新標點和合本 - 這都臨到我們身上, 我們卻沒有忘記你, 也沒有違背你的約。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這些事都臨到我們身上, 我們卻沒有忘記你, 也沒有違背你的約;
- 和合本2010(神版-繁體) - 這些事都臨到我們身上, 我們卻沒有忘記你, 也沒有違背你的約;
- 當代譯本 - 雖然這一切臨到我們身上, 我們卻沒有忘記你, 也沒有違背你的約。
- 聖經新譯本 - 這一切臨到我們身上,我們卻沒有忘記你, 也沒有違背你的約。
- 呂振中譯本 - 這一切都臨到了我們身上; 我們卻沒有忘記了你, 對你的約也沒有不忠實。
- 中文標準譯本 - 這一切臨到我們, 但我們沒有忘記你,也沒有背棄你的約。
- 現代標點和合本 - 這都臨到我們身上, 我們卻沒有忘記你, 也沒有違背你的約。
- 文理和合譯本 - 凡此已臨我身、而我未嘗忘爾、亦未爽爾約兮、
- 文理委辦譯本 - 我遭此艱、不敢忘爾、不敢背約兮、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此皆臨及我身、我仍不忘主、亦不違背主約、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 所聞惟惡言。所見惟凌虐。哀哉我鮮民。胡為遭此極。
- Nueva Versión Internacional - Todo esto nos ha sucedido, a pesar de que nunca te olvidamos ni faltamos jamás a tu pacto.
- 현대인의 성경 - 우리가 이 모든 일을 당했으나 주를 잊었거나 주와 맺은 계약을 어기지 않았습니다.
- Новый Русский Перевод - Место предков Твоих, о Царь, займут Твои сыновья; по всей земле вождями Ты их поставишь.
- Восточный перевод - Место предков твоих, о царь, займут твои сыновья; по всей земле вождями ты их поставишь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Место предков твоих, о царь, займут твои сыновья; по всей земле вождями ты их поставишь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Место предков твоих, о царь, займут твои сыновья; по всей земле вождями ты их поставишь.
- La Bible du Semeur 2015 - quand j’entends les outrages ╵et les propos blessants d’un ennemi vindicatif.
- リビングバイブル - あれほど主に忠誠を尽くし、 あなたの契約を守ってきたのに、 こんなひどい目に会わされています。
- Nova Versão Internacional - Tudo isso aconteceu conosco, sem que nos tivéssemos esquecido de ti nem tivéssemos traído a tua aliança.
- Hoffnung für alle - wenn ich höre, wie uns die Feinde demütigen, ja, wie diese Rachgierigen über uns lästern.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งหมดนี้เกิดขึ้นกับข้าพระองค์ทั้งหลาย ทั้งที่ข้าพระองค์ทั้งหลายไม่ได้ลืมพระองค์ หรือผิดต่อพันธสัญญาของพระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - สิ่งเหล่านี้เกิดขึ้นกับเรา แต่พวกเรายังไม่ลืมพระองค์ และเราไม่ได้กระทำผิดต่อพันธสัญญาของพระองค์
交叉引用
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:12 - anh em phải thận trọng, đừng quên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã giải thoát anh em khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 8:14 - mà sinh ra kiêu căng, quên Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, Đấng đã giải thoát anh em ra khỏi ách nô lệ Ai Cập.
- Thi Thiên 9:17 - Người tội ác sẽ bị lùa vào âm phủ. Cùng với các dân tộc từ khước Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 78:7 - Theo cách ấy, mọi thế hệ sẽ tin cậy Đức Chúa Trời, ghi nhớ công tác vĩ đại Ngài làm, và vâng giữ mệnh lệnh Ngài mãi mãi.
- Thi Thiên 78:57 - Họ phản bội, tráo trở như tổ phụ. Gian tà như mũi tên cong.
- Ê-xê-chi-ên 20:37 - Ta sẽ tra thẩm các ngươi kỹ càng và đem các ngươi vào giao ước.
- Giê-rê-mi 31:32 - Giao ước này sẽ khác hẳn giao ước Ta đã lập với tổ phụ họ khi Ta dẫn dắt họ ra khỏi đất Ai Cập. Nhưng tổ phụ họ đã bội ước, dù Ta yêu họ như chồng yêu vợ,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
- Ê-xê-chi-ên 16:59 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: Ta sẽ báo trả những việc ngươi đã làm là bội thề, phản ước.
- Thi Thiên 44:20 - Nếu chúng con quên Danh Thánh Chúa, hoặc đưa tay cầu cứu tà thần,
- Giê-rê-mi 2:32 - Có thiếu nữ nào quên đồ trang sức của mình không? Có cô dâu nào quên áo cưới trong giờ hôn lễ? Thế mà dân Ta quên Ta từ lâu, từ ngày nào không ai nhớ được.”
- Y-sai 17:10 - Tại sao? Vì ngươi đã quay lưng với Đức Chúa Trời là Đấng đã cứu chuộc ngươi. Ngươi đã quên Tảng Đá muôn đời che chở ngươi. Vậy, dù ngươi trồng loại nho tốt nhất và ươm trồng những giống nho ngoại quốc.
- Đa-ni-ên 9:13 - Tất cả các lời nguyền rủa ghi trong Kinh Luật Môi-se đều đã thực hiện đúng từng chi tiết. Dù thế, chúng con vẫn không chịu cầu xin ơn của Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời, từ bỏ tội ác và hết lòng tìm hiểu chân lý Ngài.