Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vẳng bên tai, lời sỉ nhục, mắng la, vì kẻ thù địch quyết tâm báo oán.
  • 新标点和合本 - 都因那辱骂毁谤人的声音, 又因仇敌和报仇人的缘故。
  • 当代译本 - 因为咒骂和毁谤我的人讥笑我, 仇敌报复我。
  • 圣经新译本 - 都因那辱骂和毁谤的人的声音, 并因仇敌和报仇者的缘故。
  • 中文标准译本 - 这是因辱骂者和亵渎者的声音, 是因仇敌和报复者的缘故。
  • 现代标点和合本 - 都因那辱骂毁谤人的声音, 又因仇敌和报仇人的缘故。
  • 和合本(拼音版) - 都因那辱骂毁谤人的声音, 又因仇敌和报仇人的缘故。
  • New International Version - at the taunts of those who reproach and revile me, because of the enemy, who is bent on revenge.
  • New International Reader's Version - That’s because they laugh at me and attack me with their words. They want to get even with me.
  • English Standard Version - at the sound of the taunter and reviler, at the sight of the enemy and the avenger.
  • New Living Translation - All we hear are the taunts of our mockers. All we see are our vengeful enemies.
  • Christian Standard Bible - because of the taunts of the scorner and reviler, because of the enemy and avenger.
  • New American Standard Bible - Because of the voice of one who taunts and reviles, Because of the presence of the enemy and the avenger.
  • New King James Version - Because of the voice of him who reproaches and reviles, Because of the enemy and the avenger.
  • Amplified Bible - Because of the voice of the taunter and reviler, Because of the presence of the enemy and the avenger.
  • American Standard Version - For the voice of him that reproacheth and blasphemeth, By reason of the enemy and the avenger.
  • King James Version - For the voice of him that reproacheth and blasphemeth; by reason of the enemy and avenger.
  • New English Translation - before the vindictive enemy who ridicules and insults me.
  • World English Bible - at the taunt of one who reproaches and verbally abuses, because of the enemy and the avenger.
  • 新標點和合本 - 都因那辱罵毀謗人的聲音, 又因仇敵和報仇人的緣故。
  • 當代譯本 - 因為咒罵和譭謗我的人譏笑我, 仇敵報復我。
  • 聖經新譯本 - 都因那辱罵和毀謗的人的聲音, 並因仇敵和報仇者的緣故。
  • 呂振中譯本 - 都因那嘲罵毁謗之人的聲音, 又因仇敵和報仇之人的緣故。
  • 中文標準譯本 - 這是因辱罵者和褻瀆者的聲音, 是因仇敵和報復者的緣故。
  • 現代標點和合本 - 都因那辱罵毀謗人的聲音, 又因仇敵和報仇人的緣故。
  • 文理和合譯本 - 乃因侮慢與詬詈者之聲、仇敵及報復者之勢兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆因聞侮謗詬詈之聲、又因有仇敵加害於我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此辱常蒙首。此恥常在目。
  • Nueva Versión Internacional - por las burlas de los que me injurian y me ultrajan, por culpa del enemigo que está presto a la venganza.
  • 현대인의 성경 - 나에게 복수하려고 하는 내 원수들의 저주와 비난 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Их ведут с весельем и радостью; они вступают в Царский дворец.
  • Восточный перевод - Их ведут с весельем и радостью; они вступают в царский дворец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их ведут с весельем и радостью; они вступают в царский дворец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их ведут с весельем и радостью; они вступают в царский дворец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le jour je vois mon humiliation, et mon visage ╵est marqué par la honte
  • Nova Versão Internacional - por causa da zombaria dos que me censuram e me provocam, por causa do inimigo, que busca vingança.
  • Hoffnung für alle - Täglich habe ich meine Schande vor Augen. Die Schamröte steigt mir ins Gesicht,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากคำสบประมาทของคนที่ประณามและแช่งด่าข้าพระองค์ เพราะศัตรูที่ต้องการแก้แค้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​คำ​พูด​จาก​ผู้​ถากถาง​และ​ดูถูก เป็น​เพราะ​ฝ่าย​ตรง​ข้าม​และ​พวก​เจ้าคิด​เจ้าแค้น
交叉引用
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 79:12 - Xin báo trả gấp bảy lần cho người thù nghịch vì họ dám thách thức Ngài, lạy Chúa.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Thi Thiên 8:2 - Từ môi miệng trẻ thơ và hài nhi, Chúa đã đặt vào lời ca ngợi, khiến quân thù câm nín.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vẳng bên tai, lời sỉ nhục, mắng la, vì kẻ thù địch quyết tâm báo oán.
  • 新标点和合本 - 都因那辱骂毁谤人的声音, 又因仇敌和报仇人的缘故。
  • 当代译本 - 因为咒骂和毁谤我的人讥笑我, 仇敌报复我。
  • 圣经新译本 - 都因那辱骂和毁谤的人的声音, 并因仇敌和报仇者的缘故。
  • 中文标准译本 - 这是因辱骂者和亵渎者的声音, 是因仇敌和报复者的缘故。
  • 现代标点和合本 - 都因那辱骂毁谤人的声音, 又因仇敌和报仇人的缘故。
  • 和合本(拼音版) - 都因那辱骂毁谤人的声音, 又因仇敌和报仇人的缘故。
  • New International Version - at the taunts of those who reproach and revile me, because of the enemy, who is bent on revenge.
  • New International Reader's Version - That’s because they laugh at me and attack me with their words. They want to get even with me.
  • English Standard Version - at the sound of the taunter and reviler, at the sight of the enemy and the avenger.
  • New Living Translation - All we hear are the taunts of our mockers. All we see are our vengeful enemies.
  • Christian Standard Bible - because of the taunts of the scorner and reviler, because of the enemy and avenger.
  • New American Standard Bible - Because of the voice of one who taunts and reviles, Because of the presence of the enemy and the avenger.
  • New King James Version - Because of the voice of him who reproaches and reviles, Because of the enemy and the avenger.
  • Amplified Bible - Because of the voice of the taunter and reviler, Because of the presence of the enemy and the avenger.
  • American Standard Version - For the voice of him that reproacheth and blasphemeth, By reason of the enemy and the avenger.
  • King James Version - For the voice of him that reproacheth and blasphemeth; by reason of the enemy and avenger.
  • New English Translation - before the vindictive enemy who ridicules and insults me.
  • World English Bible - at the taunt of one who reproaches and verbally abuses, because of the enemy and the avenger.
  • 新標點和合本 - 都因那辱罵毀謗人的聲音, 又因仇敵和報仇人的緣故。
  • 當代譯本 - 因為咒罵和譭謗我的人譏笑我, 仇敵報復我。
  • 聖經新譯本 - 都因那辱罵和毀謗的人的聲音, 並因仇敵和報仇者的緣故。
  • 呂振中譯本 - 都因那嘲罵毁謗之人的聲音, 又因仇敵和報仇之人的緣故。
  • 中文標準譯本 - 這是因辱罵者和褻瀆者的聲音, 是因仇敵和報復者的緣故。
  • 現代標點和合本 - 都因那辱罵毀謗人的聲音, 又因仇敵和報仇人的緣故。
  • 文理和合譯本 - 乃因侮慢與詬詈者之聲、仇敵及報復者之勢兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 皆因聞侮謗詬詈之聲、又因有仇敵加害於我、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此辱常蒙首。此恥常在目。
  • Nueva Versión Internacional - por las burlas de los que me injurian y me ultrajan, por culpa del enemigo que está presto a la venganza.
  • 현대인의 성경 - 나에게 복수하려고 하는 내 원수들의 저주와 비난 때문입니다.
  • Новый Русский Перевод - Их ведут с весельем и радостью; они вступают в Царский дворец.
  • Восточный перевод - Их ведут с весельем и радостью; они вступают в царский дворец.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Их ведут с весельем и радостью; они вступают в царский дворец.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Их ведут с весельем и радостью; они вступают в царский дворец.
  • La Bible du Semeur 2015 - Tout le jour je vois mon humiliation, et mon visage ╵est marqué par la honte
  • Nova Versão Internacional - por causa da zombaria dos que me censuram e me provocam, por causa do inimigo, que busca vingança.
  • Hoffnung für alle - Täglich habe ich meine Schande vor Augen. Die Schamröte steigt mir ins Gesicht,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จากคำสบประมาทของคนที่ประณามและแช่งด่าข้าพระองค์ เพราะศัตรูที่ต้องการแก้แค้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เป็น​เพราะ​คำ​พูด​จาก​ผู้​ถากถาง​และ​ดูถูก เป็น​เพราะ​ฝ่าย​ตรง​ข้าม​และ​พวก​เจ้าคิด​เจ้าแค้น
  • Y-sai 37:23 - Ai mà ngươi lăng nhục và xúc phạm? Ngươi cất cao giọng chống nghịch ai? Ai mà ngươi dám nhìn với con mắt ngạo mạn? Đó là Đấng Thánh của Ít-ra-ên!
  • Y-sai 37:24 - Ngươi đã dùng các thuộc hạ để phỉ báng Chúa. Ngươi nói rằng: ‘Nhờ vô số chiến xa, ta đã chinh phục các đỉnh núi cao nhất— phải, những mỏm núi hẻo lánh của Li-ban. Ta đã đốn hạ các cây bá hương cao vút và các cây bách tốt nhất. Ta sẽ lên đến tột đỉnh và thám hiểm những khu rừng sâu nhất.
  • Thi Thiên 74:10 - Lạy Đức Chúa Trời, quân thù còn chế giễu đến bao giờ? Sao phe địch còn sỉ nhục Danh Chúa mãi?
  • Thi Thiên 74:22 - Lạy Đức Chúa Trời, xin vùng dậy, bênh vực chính nghĩa Ngài. Xin nhớ lời sỉ nhục hằng ngày của người vô đạo.
  • Thi Thiên 74:23 - Xin đừng quên tiếng la hét của quân thù, tiếng la, gào thét thường xuyên chống Chúa.
  • Y-sai 37:17 - Lạy Chúa Hằng Hữu xin đoái nghe! Xin mở mắt Ngài, Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhìn! Xin nghe những lời San-chê-ríp đã phỉ báng Đức Chúa Trời Hằng Sống.
  • Thi Thiên 79:12 - Xin báo trả gấp bảy lần cho người thù nghịch vì họ dám thách thức Ngài, lạy Chúa.
  • Thi Thiên 74:18 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin nhớ lại lời quân thù chế nhạo. Đám dân ngu dại xúc phạm Danh Ngài.
  • Y-sai 37:3 - Họ nói với ông rằng: “Đây là điều Vua Ê-xê-chia nói: Hôm nay là ngày rối loạn, lăng mạ, và sỉ nhục. Nó như một đứa trẻ sắp ra đời, mà người mẹ không có sức lực để sinh con.
  • Y-sai 37:4 - Nhưng có lẽ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của ông đã nghe lời của các trưởng quan A-sy-ri được sai đến để nói lời nhạo báng Đức Chúa Trời hằng sống, và sẽ phạt vua vì những lời vua ấy đã nói. Ôi, xin ông cầu nguyện cho chúng tôi là những người còn lại đây!”
  • Thi Thiên 8:2 - Từ môi miệng trẻ thơ và hài nhi, Chúa đã đặt vào lời ca ngợi, khiến quân thù câm nín.
圣经
资源
计划
奉献