Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
44:19 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
  • 新标点和合本 - 你在野狗之处压伤我们, 用死荫遮蔽我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在野狗出没之处压伤我们, 以死荫笼罩我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在野狗出没之处压伤我们, 以死荫笼罩我们。
  • 当代译本 - 你在豺狼出没的地方压碎我们, 使死亡的阴影笼罩我们。
  • 圣经新译本 - 但你竟在野狗之地把我们压伤了, 又以死亡的阴影笼罩我们。
  • 中文标准译本 - 然而你在豺狗出没之地压垮我们, 用死荫笼罩我们。
  • 现代标点和合本 - 你在野狗之处压伤我们, 用死荫遮蔽我们。
  • 和合本(拼音版) - 你在野狗之处压伤我们, 用死荫遮蔽我们。
  • New International Version - But you crushed us and made us a haunt for jackals; you covered us over with deep darkness.
  • New International Reader's Version - But you crushed us and left us to the wild dogs. You covered us over with deep darkness.
  • English Standard Version - yet you have broken us in the place of jackals and covered us with the shadow of death.
  • New Living Translation - Yet you have crushed us in the jackal’s desert home. You have covered us with darkness and death.
  • Christian Standard Bible - But you have crushed us in a haunt of jackals and have covered us with deepest darkness.
  • New American Standard Bible - Yet You have crushed us in a place of jackals And covered us with deep darkness.
  • New King James Version - But You have severely broken us in the place of jackals, And covered us with the shadow of death.
  • Amplified Bible - Yet You have [distressingly] crushed us in the place of jackals And covered us with [the deep darkness of] the shadow of death.
  • American Standard Version - That thou hast sore broken us in the place of jackals, And covered us with the shadow of death.
  • King James Version - Though thou hast sore broken us in the place of dragons, and covered us with the shadow of death.
  • New English Translation - Yet you have battered us, leaving us a heap of ruins overrun by wild dogs; you have covered us with darkness.
  • World English Bible - though you have crushed us in the haunt of jackals, and covered us with the shadow of death.
  • 新標點和合本 - 你在野狗之處壓傷我們, 用死蔭遮蔽我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在野狗出沒之處壓傷我們, 以死蔭籠罩我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在野狗出沒之處壓傷我們, 以死蔭籠罩我們。
  • 當代譯本 - 你在豺狼出沒的地方壓碎我們, 使死亡的陰影籠罩我們。
  • 聖經新譯本 - 但你竟在野狗之地把我們壓傷了, 又以死亡的陰影籠罩我們。
  • 呂振中譯本 - 你卻在野狗之處壓傷了我們, 又用漆黑的幽暗淹沒了我們。
  • 中文標準譯本 - 然而你在豺狗出沒之地壓垮我們, 用死蔭籠罩我們。
  • 現代標點和合本 - 你在野狗之處壓傷我們, 用死蔭遮蔽我們。
  • 文理和合譯本 - 爾於野犬之處、壓我維甚、蔽以陰翳兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾加以重傷、野犬環繞、陰翳蔽目兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃將我儕推入龍蛇穴內、以死之陰翳遮蔽我儕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾心何曾貳。遵命何曾忒。
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú nos arrojaste a una cueva de chacales; ¡nos envolviste en la más densa oscuridad!
  • 현대인의 성경 - 그러나 주께서는 우리를 사나운 짐승이 들끓는 광야로 내몰아 죽음의 그늘 가운데 내버려 두셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous n’avons pas renié ╵nos engagements envers toi, nous n’avons pas quitté la voie ╵que tu nous as prescrite.
  • リビングバイブル - もしそんな過失があったのなら、荒野で罰せられても、 暗闇と死の中に放り出されても納得がいきます。
  • Nova Versão Internacional - Todavia, tu nos esmagaste e fizeste de nós um covil de chacais, e de densas trevas nos cobriste.
  • Hoffnung für alle - Niemals sind wir dir untreu geworden, auch deine Gebote haben wir befolgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ทรงบดขยี้ข้าพระองค์ทั้งหลาย และทำให้ข้าพระองค์ทั้งหลายกลายเป็นที่อาศัยของหมาป่า พระองค์ทรงคลุมข้าพระองค์ทั้งหลายด้วยความมืดทึบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​กระนั้น​พระ​องค์​ยัง​ทำให้​พวก​เรา​แตก​สลาย​อยู่​ใน​ที่​ของ​หมาใน และ​ปล่อย​ให้​ตก​อยู่​ใน​ความ​มืดมิด
交叉引用
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Khải Huyền 13:2 - Con thú ấy giống như con beo, có chân như chân gấu, miệng như miệng sư tử. Con rồng đã ban cho con thú năng lực, ngai báu và uy quyền lớn lao của nó.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Gióp 10:21 - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
  • Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
  • Gióp 30:29 - Thay vào đó, tôi trở thành anh em của chó rừng và bạn bè cùng đà điểu.
  • Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • Thi Thiên 60:2 - Chúa làm đất chấn động, mặt đất nứt ra. Xin hàn gắn lại vì đất đổ vỡ.
  • Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
  • Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Dù bị Ngài đánh tan nơi tử địa, cho lạc vào bóng tối tử vong.
  • 新标点和合本 - 你在野狗之处压伤我们, 用死荫遮蔽我们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你在野狗出没之处压伤我们, 以死荫笼罩我们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你在野狗出没之处压伤我们, 以死荫笼罩我们。
  • 当代译本 - 你在豺狼出没的地方压碎我们, 使死亡的阴影笼罩我们。
  • 圣经新译本 - 但你竟在野狗之地把我们压伤了, 又以死亡的阴影笼罩我们。
  • 中文标准译本 - 然而你在豺狗出没之地压垮我们, 用死荫笼罩我们。
  • 现代标点和合本 - 你在野狗之处压伤我们, 用死荫遮蔽我们。
  • 和合本(拼音版) - 你在野狗之处压伤我们, 用死荫遮蔽我们。
  • New International Version - But you crushed us and made us a haunt for jackals; you covered us over with deep darkness.
  • New International Reader's Version - But you crushed us and left us to the wild dogs. You covered us over with deep darkness.
  • English Standard Version - yet you have broken us in the place of jackals and covered us with the shadow of death.
  • New Living Translation - Yet you have crushed us in the jackal’s desert home. You have covered us with darkness and death.
  • Christian Standard Bible - But you have crushed us in a haunt of jackals and have covered us with deepest darkness.
  • New American Standard Bible - Yet You have crushed us in a place of jackals And covered us with deep darkness.
  • New King James Version - But You have severely broken us in the place of jackals, And covered us with the shadow of death.
  • Amplified Bible - Yet You have [distressingly] crushed us in the place of jackals And covered us with [the deep darkness of] the shadow of death.
  • American Standard Version - That thou hast sore broken us in the place of jackals, And covered us with the shadow of death.
  • King James Version - Though thou hast sore broken us in the place of dragons, and covered us with the shadow of death.
  • New English Translation - Yet you have battered us, leaving us a heap of ruins overrun by wild dogs; you have covered us with darkness.
  • World English Bible - though you have crushed us in the haunt of jackals, and covered us with the shadow of death.
  • 新標點和合本 - 你在野狗之處壓傷我們, 用死蔭遮蔽我們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你在野狗出沒之處壓傷我們, 以死蔭籠罩我們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你在野狗出沒之處壓傷我們, 以死蔭籠罩我們。
  • 當代譯本 - 你在豺狼出沒的地方壓碎我們, 使死亡的陰影籠罩我們。
  • 聖經新譯本 - 但你竟在野狗之地把我們壓傷了, 又以死亡的陰影籠罩我們。
  • 呂振中譯本 - 你卻在野狗之處壓傷了我們, 又用漆黑的幽暗淹沒了我們。
  • 中文標準譯本 - 然而你在豺狗出沒之地壓垮我們, 用死蔭籠罩我們。
  • 現代標點和合本 - 你在野狗之處壓傷我們, 用死蔭遮蔽我們。
  • 文理和合譯本 - 爾於野犬之處、壓我維甚、蔽以陰翳兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾加以重傷、野犬環繞、陰翳蔽目兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主乃將我儕推入龍蛇穴內、以死之陰翳遮蔽我儕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾心何曾貳。遵命何曾忒。
  • Nueva Versión Internacional - Pero tú nos arrojaste a una cueva de chacales; ¡nos envolviste en la más densa oscuridad!
  • 현대인의 성경 - 그러나 주께서는 우리를 사나운 짐승이 들끓는 광야로 내몰아 죽음의 그늘 가운데 내버려 두셨습니다.
  • La Bible du Semeur 2015 - Nous n’avons pas renié ╵nos engagements envers toi, nous n’avons pas quitté la voie ╵que tu nous as prescrite.
  • リビングバイブル - もしそんな過失があったのなら、荒野で罰せられても、 暗闇と死の中に放り出されても納得がいきます。
  • Nova Versão Internacional - Todavia, tu nos esmagaste e fizeste de nós um covil de chacais, e de densas trevas nos cobriste.
  • Hoffnung für alle - Niemals sind wir dir untreu geworden, auch deine Gebote haben wir befolgt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พระองค์ทรงบดขยี้ข้าพระองค์ทั้งหลาย และทำให้ข้าพระองค์ทั้งหลายกลายเป็นที่อาศัยของหมาป่า พระองค์ทรงคลุมข้าพระองค์ทั้งหลายด้วยความมืดทึบ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถึง​กระนั้น​พระ​องค์​ยัง​ทำให้​พวก​เรา​แตก​สลาย​อยู่​ใน​ที่​ของ​หมาใน และ​ปล่อย​ให้​ตก​อยู่​ใน​ความ​มืดมิด
  • Khải Huyền 13:11 - Tôi lại thấy một con thú khác từ đất lên có hai sừng như sừng chiên con và nói như con rồng.
  • Khải Huyền 13:12 - Nó sử dụng mọi quyền hành của con thú thứ nhất, buộc cả thế giới phải thờ lạy con thú đã bị trọng thương rồi được chữa lành.
  • Khải Huyền 13:13 - Nó làm những phép lạ vĩ đại như khiến lửa từ trời rơi xuống đất trước mặt mọi người.
  • Y-sai 27:1 - Trong ngày ấy, Chúa Hằng Hữu sẽ dùng gươm nhọn, lớn, và mạnh để trừng phạt Lê-vi-a-than, là con rắn luồn lách, con rắn uốn lượn. Ngài sẽ giết con rồng ở biển.
  • Y-sai 35:7 - Đất khô nẻ sẽ trở thành hồ ao, miền cát nóng nhan nhản những giếng nước. Hang chó rừng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau.
  • Ê-xê-chi-ên 29:3 - Hãy truyền cho chúng sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Này, chính Ta chống lại ngươi, hỡi Pha-ra-ôn, vua Ai Cập— là con quái vật lớn nằm giữa dòng sông Nin. Vì ngươi đã nói: ‘Sông Nin là của ta; ta đã tạo ra nó cho ta.’
  • Khải Huyền 13:2 - Con thú ấy giống như con beo, có chân như chân gấu, miệng như miệng sư tử. Con rồng đã ban cho con thú năng lực, ngai báu và uy quyền lớn lao của nó.
  • Khải Huyền 12:9 - Con rồng lớn—là con rắn ngày xưa, gọi là quỷ vương hay Sa-tan, là kẻ lừa dối cả thế giới—nó cùng các thiên sứ của nó bị quăng xuống đất.
  • Thi Thiên 74:13 - Dùng sức mạnh rạch biển ra, và nhận đầu quái vật trong biển xuống nước sâu.
  • Thi Thiên 74:14 - Chúa chà nát đầu thủy quái Lê-vi-a-than, đem thịt nó cho muông thú trong hoang mạc.
  • Gióp 10:21 - Trước khi con rời khỏi—không bao giờ trở lại— đến nơi tối tăm và vô cùng ảm đạm.
  • Gióp 10:22 - Đó là cõi mịt mù như nửa đêm, u ám và hỗn loạn, nơi đó ánh sáng chẳng khác gì bóng đêm.”
  • Gióp 30:29 - Thay vào đó, tôi trở thành anh em của chó rừng và bạn bè cùng đà điểu.
  • Khải Huyền 16:10 - Thiên sứ thứ năm đổ bát mình xuống ngai con thú, vương quốc của nó bỗng tối tăm, người ta cắn lưỡi vì đau đớn.
  • Giê-rê-mi 14:17 - Bây giờ, Giê-rê-mi, hãy nói điều này với chúng: Đêm và ngày mắt tôi tuôn trào giọt lệ. Tôi không ngớt tiếc thương, vì trinh nữ của dân tộc tôi  đã bị đánh ngã và thương tích trầm trọng.
  • Thi Thiên 38:8 - Con gập người, kiệt lực, nhược suy. Vì đau đớn nát lòng, con rên rỉ.
  • Y-sai 34:13 - Gai gốc sẽ mọc lấp cung điện; gai nhọn sẽ che các công sự. Chốn đổ nát sẽ là nơi lui tới của chó rừng và là nhà của chim cú.
  • Y-sai 34:14 - Tại đó, thú sa mạc sẽ trộn lẫn với linh cẩu, chúng hú gọi suốt đêm. Dê đực sẽ gọi đàn giữa đổ nát, và ban đêm các loài thú kéo về nghỉ ngơi.
  • Ma-thi-ơ 4:16 - dân vùng ấy đang ngồi trong bóng tối đã thấy ánh sáng chói lòa. Đang ở trong tử địa âm u bỗng được ánh sáng chiếu soi.”
  • Thi Thiên 60:1 - Lạy Đức Chúa Trời, Ngài lìa bỏ chúng con. Trong cơn giận, Chúa đuổi chúng con tản lạc, nay xin cho chúng con quay về.
  • Thi Thiên 60:2 - Chúa làm đất chấn động, mặt đất nứt ra. Xin hàn gắn lại vì đất đổ vỡ.
  • Thi Thiên 60:3 - Chúa khiến dân chịu nhiều gian khổ, xây xẩm quay cuồng như say rượu mạnh.
  • Thi Thiên 51:8 - Xin cho con nghe lại tiếng hân hoan; xương cốt con Chúa đã bẻ gãy— nay được hoan lạc.
  • Thi Thiên 23:4 - Dù khi con bước đi trong thung lũng của bóng sự chết, con sẽ chẳng sợ điều nào ác hại, vì Chúa ở bên con. Cây trượng và cây gậy của Chúa bảo vệ và an ủi con.
  • Gióp 3:5 - Nguyện bóng tối và tử vong chuộc ngày ấy lại. Nguyện mây đen phủ lên nó, và bóng tối làm nó kinh hoàng.
圣经
资源
计划
奉献