逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ai ngửa trông nơi Chúa được Ngài chiếu sáng, mặt tươi vui, không hổ thẹn cúi đầu.
- 新标点和合本 - 凡仰望他的,便有光荣; 他们的脸,必不蒙羞。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 仰望他的人,就有光荣; 他们 的脸必不蒙羞。
- 和合本2010(神版-简体) - 仰望他的人,就有光荣; 他们 的脸必不蒙羞。
- 当代译本 - 仰望祂的人都有荣光, 他们必不致满面蒙羞。
- 圣经新译本 - 人仰望他,就有光彩, 他们的脸必不蒙羞。
- 中文标准译本 - 仰望他的,就有光彩; 他们的脸也不致惭愧。
- 现代标点和合本 - 凡仰望他的便有光荣, 他们的脸必不蒙羞。
- 和合本(拼音版) - 凡仰望他的,便有光荣; 他们的脸,必不蒙羞。
- New International Version - Those who look to him are radiant; their faces are never covered with shame.
- New International Reader's Version - Those who look to him have joyful faces. They are never covered with shame.
- English Standard Version - Those who look to him are radiant, and their faces shall never be ashamed.
- New Living Translation - Those who look to him for help will be radiant with joy; no shadow of shame will darken their faces.
- The Message - Look at him; give him your warmest smile. Never hide your feelings from him.
- Christian Standard Bible - Those who look to him are radiant with joy; their faces will never be ashamed.
- New American Standard Bible - They looked to Him and were radiant, And their faces will never be ashamed.
- New King James Version - They looked to Him and were radiant, And their faces were not ashamed.
- Amplified Bible - They looked to Him and were radiant; Their faces will never blush in shame or confusion.
- American Standard Version - They looked unto him, and were radiant; And their faces shall never be confounded.
- King James Version - They looked unto him, and were lightened: and their faces were not ashamed.
- New English Translation - Those who look to him for help are happy; their faces are not ashamed.
- World English Bible - They looked to him, and were radiant. Their faces shall never be covered with shame.
- 新標點和合本 - 凡仰望他的,便有光榮; 他們的臉必不蒙羞。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 仰望他的人,就有光榮; 他們 的臉必不蒙羞。
- 和合本2010(神版-繁體) - 仰望他的人,就有光榮; 他們 的臉必不蒙羞。
- 當代譯本 - 仰望祂的人都有榮光, 他們必不致滿面蒙羞。
- 聖經新譯本 - 人仰望他,就有光彩, 他們的臉必不蒙羞。
- 呂振中譯本 - 人仰望他,便有光彩; 他們的臉不至於 蒙羞。
- 中文標準譯本 - 仰望他的,就有光彩; 他們的臉也不致慚愧。
- 現代標點和合本 - 凡仰望他的便有光榮, 他們的臉必不蒙羞。
- 文理和合譯本 - 瞻望之者、其容有光、永不赧顏兮、
- 文理委辦譯本 - 困窮之人、望耶和華、得其燭照、不致貽羞兮。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡仰望主者、面有光彩、其臉不至蒙羞、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 拯我出眾難。可不感洪恩。
- Nueva Versión Internacional - Radiantes están los que a él acuden; jamás su rostro se cubre de vergüenza. Zayin
- 현대인의 성경 - 고통당하는 자들이 여호와를 바라보고 기뻐하니 그들이 결코 부끄러움을 당하지 않으리라.
- Новый Русский Перевод - Пусть станут они как носимая ветром мякина, когда их погонит Ангел Господень.
- Восточный перевод - Пусть станут они как носимая ветром мякина, когда их погонит Ангел Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть станут они как носимая ветром мякина, когда их погонит Ангел Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть станут они как носимая ветром мякина, когда их погонит Ангел Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Moi, je me suis tourné ╵vers l’Eternel ╵et il m’a répondu. Oui, il m’a délivré ╵de toutes mes frayeurs.
- リビングバイブル - 主のなさることを見て、 私以外の人も顔を輝かせました。 もう、その表情は沈んでいません。
- Nova Versão Internacional - Os que olham para ele estão radiantes de alegria; seu rosto jamais mostrará decepção.
- Hoffnung für alle - Als ich beim Herrn Hilfe suchte, erhörte er mich und befreite mich aus aller Angst.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่หวังพึ่งพระองค์ก็ผ่องใส ใบหน้าของพวกเขาไม่เคยมีความอดสู
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จงวางใจในพระองค์และชื่นชมยินดี เพื่อว่าใบหน้าของท่านจะไม่มีวันต้องอับอาย
交叉引用
- 2 Sa-mu-ên 19:5 - Giô-áp vào cung, nói với vua: “Hôm nay vua làm hổ mặt bầy tôi vua, những người vừa cứu mạng vua và mạng các hoàng tử, công chúa, hoàng hậu, và cung phi.
- Ê-xơ-tê 8:16 - Người Do Thái khắp nơi đều vui mừng, sung sướng, rạng rỡ, hãnh diện.
- Y-sai 45:22 - Hỡi các dân tộc khắp đất, hãy nhìn Ta thì các ngươi sẽ được cứu. Vì Ta là Đức Chúa Trời; không có Đấng nào khác.
- Y-sai 60:5 - Mắt ngươi sẽ rạng rỡ, và lòng ngươi sẽ rung lên với vui mừng, vì tất cả lái buôn sẽ đến với ngươi. Họ sẽ mang đến ngươi châu báu ngọc ngà từ các nước.
- Thi Thiên 13:3 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, xin đoái thương và trả lời con! Xin cho mắt con được luôn sáng, nếu không, con sẽ chết.
- Thi Thiên 83:16 - Xin Chúa cho mặt họ bị sỉ nhục, cho đến khi họ biết tìm đến Danh Chúa.
- Thi Thiên 97:11 - Ánh sáng bao bọc người công chính, lòng trong sạch tràn ngập hân hoan.
- Thi Thiên 36:9 - Vì Chúa chính là nguồn sống và ánh sáng soi chiếu chúng con.
- Thi Thiên 18:28 - Xin cho đèn con sáng mãi, lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời con, chiếu rọi nơi tối tăm của con.
- Thi Thiên 25:3 - Không ai hy vọng nơi Chúa mà bị hổ thẹn, chỉ những kẻ phản trắc phải tủi nhục đau buồn.
- Thi Thiên 123:1 - Con ngước mắt lên nhìn Chúa, lạy Đức Chúa Trời, Đấng ngự trị trên cao.
- Thi Thiên 123:2 - Chúng con trông mong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng con thương xót, như mắt đầy tớ trông chờ tay chủ, như mắt tớ gái nhìn tay bà chủ.
- Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.