Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • 新标点和合本 - 我这困苦人呼求,耶和华便垂听, 救我脱离一切患难。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这困苦人呼求,耶和华就垂听, 救他脱离一切的患难。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这困苦人呼求,耶和华就垂听, 救他脱离一切的患难。
  • 当代译本 - 我这可怜的人向祂呼求, 祂就垂听, 救我脱离一切困境。
  • 圣经新译本 - 我这困苦人呼求,耶和华就垂听, 拯救我脱离一切患难。
  • 中文标准译本 - 我这困苦人呼求,耶和华就垂听, 拯救我 脱离一切的患难。
  • 现代标点和合本 - 我这困苦人呼求,耶和华便垂听, 救我脱离一切患难。
  • 和合本(拼音版) - 我这困苦人呼求,耶和华便垂听, 救我脱离一切患难。
  • New International Version - This poor man called, and the Lord heard him; he saved him out of all his troubles.
  • New International Reader's Version - This poor man called out, and the Lord heard him. He saved him out of all his troubles.
  • English Standard Version - This poor man cried, and the Lord heard him and saved him out of all his troubles.
  • New Living Translation - In my desperation I prayed, and the Lord listened; he saved me from all my troubles.
  • The Message - When I was desperate, I called out, and God got me out of a tight spot.
  • Christian Standard Bible - This poor man cried, and the Lord heard him and saved him from all his troubles.
  • New American Standard Bible - This wretched man cried out, and the Lord heard him, And saved him out of all his troubles.
  • New King James Version - This poor man cried out, and the Lord heard him, And saved him out of all his troubles.
  • Amplified Bible - This poor man cried, and the Lord heard him And saved him from all his troubles.
  • American Standard Version - This poor man cried, and Jehovah heard him, And saved him out of all his troubles.
  • King James Version - This poor man cried, and the Lord heard him, and saved him out of all his troubles.
  • New English Translation - This oppressed man cried out and the Lord heard; he saved him from all his troubles.
  • World English Bible - This poor man cried, and Yahweh heard him, and saved him out of all his troubles.
  • 新標點和合本 - 我這困苦人呼求,耶和華便垂聽, 救我脫離一切患難。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這困苦人呼求,耶和華就垂聽, 救他脫離一切的患難。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這困苦人呼求,耶和華就垂聽, 救他脫離一切的患難。
  • 當代譯本 - 我這可憐的人向祂呼求, 祂就垂聽, 救我脫離一切困境。
  • 聖經新譯本 - 我這困苦人呼求,耶和華就垂聽, 拯救我脫離一切患難。
  • 呂振中譯本 - 這困苦人呼求,永恆主便垂聽, 救他脫離一切的患難。
  • 中文標準譯本 - 我這困苦人呼求,耶和華就垂聽, 拯救我 脫離一切的患難。
  • 現代標點和合本 - 我這困苦人呼求,耶和華便垂聽, 救我脫離一切患難。
  • 文理和合譯本 - 貧人呼籲、耶和華垂聽、援於諸難兮、
  • 文理委辦譯本 - 我亦貧乏、籲耶和華、蒙其垂聽、援於患難兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 窮苦人呼籲、主即垂聽、救之於一切患難、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 懷主斯常樂。睟面盎於背。終身不承羞。俯仰無怍愧。
  • Nueva Versión Internacional - Este pobre clamó, y el Señor le oyó y lo libró de todas sus angustias. Jet
  • 현대인의 성경 - 이 가련한 자들이 부르짖자 여호와께서 들으시고 그 모든 환난에서 그들을 구해 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Да будет их путь темным и скользким, когда Ангел Господень их преследует.
  • Восточный перевод - Да будет их путь тёмным и скользким, когда Ангел Вечного их преследует.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да будет их путь тёмным и скользким, когда Ангел Вечного их преследует.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да будет их путь тёмным и скользким, когда Ангел Вечного их преследует.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui regarde vers lui ╵est rayonnant de joie , et son visage ╵n’aura pas à rougir de honte.
  • リビングバイブル - 大声で叫び求める哀れな者を、 主は苦しみから助け出してくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Este pobre homem clamou, e o Senhor o ouviu; e o libertou de todas as suas tribulações.
  • Hoffnung für alle - Wer zu ihm aufschaut, der strahlt vor Freude, und sein Vertrauen wird nie enttäuscht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทุกข์ยากคนนี้ได้ร้องทูล และองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงฟังเขา พระองค์ทรงช่วยเขาให้พ้นจากความทุกข์ร้อนทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ทุกข์ยาก​คน​นี้​ส่งเสียง​ร้อง และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้ยิน และ​ช่วย​เขา​ให้​พ้น​จาก​ความ​ยาก​ลำบาก​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • Thi Thiên 40:17 - Thân phận con nghèo hèn, thiếu thốn, nhưng Chúa vẫn hết lòng ưu ái, thương yêu. Ngài là Đấng giúp đỡ và giải cứu con. Lạy Đức Chúa Trời con, xin đừng trì hoãn.
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • 2 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít hát bài ca sau đây để ca tụng Chúa Hằng Hữu đã giải cứu mình khỏi tay quân thù:
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • Thi Thiên 3:4 - Tôi lớn tiếng kêu cầu cùng Chúa Hằng Hữu, Ngài đáp lời tôi từ núi thánh Ngài.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
  • Thi Thiên 66:17 - Miệng tôi kêu cầu và tôn cao Chúa, lưỡi tôi chúc tụng và ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
  • Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
  • Thi Thiên 66:20 - Ngợi tôn Đức Chúa Trời, Đấng không khước từ lời cầu nguyện, và tiếp tục thương xót tôi không ngừng.
  • Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
  • Thi Thiên 34:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người cùng khổ này kêu xin, và Chúa Hằng Hữu lắng nghe, Ngài giải cứu người khỏi hoạn nạn.
  • 新标点和合本 - 我这困苦人呼求,耶和华便垂听, 救我脱离一切患难。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这困苦人呼求,耶和华就垂听, 救他脱离一切的患难。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这困苦人呼求,耶和华就垂听, 救他脱离一切的患难。
  • 当代译本 - 我这可怜的人向祂呼求, 祂就垂听, 救我脱离一切困境。
  • 圣经新译本 - 我这困苦人呼求,耶和华就垂听, 拯救我脱离一切患难。
  • 中文标准译本 - 我这困苦人呼求,耶和华就垂听, 拯救我 脱离一切的患难。
  • 现代标点和合本 - 我这困苦人呼求,耶和华便垂听, 救我脱离一切患难。
  • 和合本(拼音版) - 我这困苦人呼求,耶和华便垂听, 救我脱离一切患难。
  • New International Version - This poor man called, and the Lord heard him; he saved him out of all his troubles.
  • New International Reader's Version - This poor man called out, and the Lord heard him. He saved him out of all his troubles.
  • English Standard Version - This poor man cried, and the Lord heard him and saved him out of all his troubles.
  • New Living Translation - In my desperation I prayed, and the Lord listened; he saved me from all my troubles.
  • The Message - When I was desperate, I called out, and God got me out of a tight spot.
  • Christian Standard Bible - This poor man cried, and the Lord heard him and saved him from all his troubles.
  • New American Standard Bible - This wretched man cried out, and the Lord heard him, And saved him out of all his troubles.
  • New King James Version - This poor man cried out, and the Lord heard him, And saved him out of all his troubles.
  • Amplified Bible - This poor man cried, and the Lord heard him And saved him from all his troubles.
  • American Standard Version - This poor man cried, and Jehovah heard him, And saved him out of all his troubles.
  • King James Version - This poor man cried, and the Lord heard him, and saved him out of all his troubles.
  • New English Translation - This oppressed man cried out and the Lord heard; he saved him from all his troubles.
  • World English Bible - This poor man cried, and Yahweh heard him, and saved him out of all his troubles.
  • 新標點和合本 - 我這困苦人呼求,耶和華便垂聽, 救我脫離一切患難。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這困苦人呼求,耶和華就垂聽, 救他脫離一切的患難。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這困苦人呼求,耶和華就垂聽, 救他脫離一切的患難。
  • 當代譯本 - 我這可憐的人向祂呼求, 祂就垂聽, 救我脫離一切困境。
  • 聖經新譯本 - 我這困苦人呼求,耶和華就垂聽, 拯救我脫離一切患難。
  • 呂振中譯本 - 這困苦人呼求,永恆主便垂聽, 救他脫離一切的患難。
  • 中文標準譯本 - 我這困苦人呼求,耶和華就垂聽, 拯救我 脫離一切的患難。
  • 現代標點和合本 - 我這困苦人呼求,耶和華便垂聽, 救我脫離一切患難。
  • 文理和合譯本 - 貧人呼籲、耶和華垂聽、援於諸難兮、
  • 文理委辦譯本 - 我亦貧乏、籲耶和華、蒙其垂聽、援於患難兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 窮苦人呼籲、主即垂聽、救之於一切患難、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 懷主斯常樂。睟面盎於背。終身不承羞。俯仰無怍愧。
  • Nueva Versión Internacional - Este pobre clamó, y el Señor le oyó y lo libró de todas sus angustias. Jet
  • 현대인의 성경 - 이 가련한 자들이 부르짖자 여호와께서 들으시고 그 모든 환난에서 그들을 구해 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Да будет их путь темным и скользким, когда Ангел Господень их преследует.
  • Восточный перевод - Да будет их путь тёмным и скользким, когда Ангел Вечного их преследует.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да будет их путь тёмным и скользким, когда Ангел Вечного их преследует.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да будет их путь тёмным и скользким, когда Ангел Вечного их преследует.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui regarde vers lui ╵est rayonnant de joie , et son visage ╵n’aura pas à rougir de honte.
  • リビングバイブル - 大声で叫び求める哀れな者を、 主は苦しみから助け出してくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Este pobre homem clamou, e o Senhor o ouviu; e o libertou de todas as suas tribulações.
  • Hoffnung für alle - Wer zu ihm aufschaut, der strahlt vor Freude, und sein Vertrauen wird nie enttäuscht.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนทุกข์ยากคนนี้ได้ร้องทูล และองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงฟังเขา พระองค์ทรงช่วยเขาให้พ้นจากความทุกข์ร้อนทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ทุกข์ยาก​คน​นี้​ส่งเสียง​ร้อง และ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ได้ยิน และ​ช่วย​เขา​ให้​พ้น​จาก​ความ​ยาก​ลำบาก​ทั้ง​ปวง
  • Thi Thiên 40:17 - Thân phận con nghèo hèn, thiếu thốn, nhưng Chúa vẫn hết lòng ưu ái, thương yêu. Ngài là Đấng giúp đỡ và giải cứu con. Lạy Đức Chúa Trời con, xin đừng trì hoãn.
  • Sáng Thế Ký 48:16 - là thiên sứ đã giải cứu con khỏi mọi tai họa, xin ban phước lành cho hai đứa trẻ này, nguyện chúng nó nối danh con, cũng như danh Áp-ra-ham và Y-sác là các tổ phụ con, nguyện dòng dõi chúng nó gia tăng đông đảo trên mặt đất.”
  • 2 Sa-mu-ên 22:1 - Đa-vít hát bài ca sau đây để ca tụng Chúa Hằng Hữu đã giải cứu mình khỏi tay quân thù:
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • Thi Thiên 3:4 - Tôi lớn tiếng kêu cầu cùng Chúa Hằng Hữu, Ngài đáp lời tôi từ núi thánh Ngài.
  • Khải Huyền 7:14 - Tôi thưa: “Thưa ông, ông là người biết điều đó.” Rồi trưởng lão nói với tôi: “Đó là những người đã qua khỏi cơn đại nạn, đã giặt và phiếu trắng áo mình trong máu Chiên Con.
  • Khải Huyền 7:15 - Vì thế, họ được đứng trước ngai Đức Chúa Trời, ngày đêm phụng sự Ngài trong Đền Thờ. Đấng ngồi trên ngai sẽ che chở họ.
  • Khải Huyền 7:16 - Họ sẽ không còn đói khát; cũng không còn bị mặt trời hay sức nóng nào nung đốt.
  • Khải Huyền 7:17 - Vì Chiên Con ở giữa ngai sẽ là Đấng Chăn Dắt của họ. Ngài sẽ dẫn họ đến những suối nước sống. Và Đức Chúa Trời sẽ lau sạch nước mắt họ.”
  • Thi Thiên 66:16 - Hãy đến và nghe, hỡi những người kính sợ Đức Chúa Trời, tôi sẽ thuật lại những việc Chúa thực hiện.
  • Thi Thiên 66:17 - Miệng tôi kêu cầu và tôn cao Chúa, lưỡi tôi chúc tụng và ca ngợi Ngài.
  • Thi Thiên 66:18 - Nếu lòng tôi xu hướng về tội ác, Chúa hẳn đã không nhậm lời tôi.
  • Thi Thiên 66:19 - Nhưng Đức Chúa Trời đã lắng nghe! Ngài nhậm lời tôi cầu nguyện.
  • Thi Thiên 66:20 - Ngợi tôn Đức Chúa Trời, Đấng không khước từ lời cầu nguyện, và tiếp tục thương xót tôi không ngừng.
  • Thi Thiên 34:17 - Người công chính kêu xin, Chúa lắng nghe. Ngài giải thoát họ khỏi mọi gian khổ.
  • Thi Thiên 34:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người có lòng tan vỡ; Ngài cứu người biết hối hận ăn năn.
  • Thi Thiên 34:19 - Người công chính gặp nhiều tai nạn, nhưng Chúa Hằng Hữu cho tai qua nạn khỏi.
圣经
资源
计划
奉献