Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • 新标点和合本 - 我曾寻求耶和华,他就应允我, 救我脱离了一切的恐惧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾寻求耶和华,他就应允我, 救我脱离一切的恐惧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我曾寻求耶和华,他就应允我, 救我脱离一切的恐惧。
  • 当代译本 - 我求助耶和华,祂便应允我, 救我脱离一切恐惧。
  • 圣经新译本 - 我曾求问耶和华,他应允了我, 救我脱离一切恐惧。
  • 中文标准译本 - 我寻求耶和华,他就回应我, 解救我脱离一切的恐惧。
  • 现代标点和合本 - 我曾寻求耶和华,他就应允我, 救我脱离了一切的恐惧。
  • 和合本(拼音版) - 我曾寻求耶和华,他就应允我, 救我脱离了一切的恐惧。
  • New International Version - I sought the Lord, and he answered me; he delivered me from all my fears.
  • New International Reader's Version - I looked to the Lord, and he answered me. He saved me from everything I was afraid of.
  • English Standard Version - I sought the Lord, and he answered me and delivered me from all my fears.
  • New Living Translation - I prayed to the Lord, and he answered me. He freed me from all my fears.
  • The Message - God met me more than halfway, he freed me from my anxious fears.
  • Christian Standard Bible - I sought the Lord, and he answered me and rescued me from all my fears.
  • New American Standard Bible - I sought the Lord and He answered me, And rescued me from all my fears.
  • New King James Version - I sought the Lord, and He heard me, And delivered me from all my fears.
  • Amplified Bible - I sought the Lord [on the authority of His word], and He answered me, And delivered me from all my fears.
  • American Standard Version - I sought Jehovah, and he answered me, And delivered me from all my fears.
  • King James Version - I sought the Lord, and he heard me, and delivered me from all my fears.
  • New English Translation - I sought the Lord’s help and he answered me; he delivered me from all my fears.
  • World English Bible - I sought Yahweh, and he answered me, and delivered me from all my fears.
  • 新標點和合本 - 我曾尋求耶和華,他就應允我, 救我脫離了一切的恐懼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾尋求耶和華,他就應允我, 救我脫離一切的恐懼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我曾尋求耶和華,他就應允我, 救我脫離一切的恐懼。
  • 當代譯本 - 我求助耶和華,祂便應允我, 救我脫離一切恐懼。
  • 聖經新譯本 - 我曾求問耶和華,他應允了我, 救我脫離一切恐懼。
  • 呂振中譯本 - 我尋求了永恆主,他就應我, 援救了我脫離我一切恐懼。
  • 中文標準譯本 - 我尋求耶和華,他就回應我, 解救我脫離一切的恐懼。
  • 現代標點和合本 - 我曾尋求耶和華,他就應允我, 救我脫離了一切的恐懼。
  • 文理和合譯本 - 我求耶和華、蒙其俞允、拯我脫諸恐懼兮、
  • 文理委辦譯本 - 我求耶和華、蒙其俯聞、我所懼者、不及吾身兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曾祈求主、主應允我、拯救我、脫離一切可懼之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我歌爾應和。相與崇眞神。
  • Nueva Versión Internacional - Busqué al Señor, y él me respondió; me libró de todos mis temores. He
  • 현대인의 성경 - 내가 여호와께 부르짖었더니 그가 나에게 응답하시고 나의 모든 두려움에서 나를 해방시켜 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Да постыдятся и посрамятся те, кто ищет жизни моей. Пусть с позором повернут назад замышляющие против меня зло.
  • Восточный перевод - Да постыдятся и посрамятся те, кто желает моей смерти. Пусть с позором повернут назад замышляющие против меня зло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да постыдятся и посрамятся те, кто желает моей смерти. Пусть с позором повернут назад замышляющие против меня зло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да постыдятся и посрамятся те, кто желает моей смерти. Пусть с позором повернут назад замышляющие против меня зло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Venez proclamer avec moi ╵que l’Eternel est grand ! Exaltons-le ensemble !
  • リビングバイブル - 声の限りに私が呼び求めた時、 主はそれに答えて、 いっさいの恐怖を取り払ってくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Busquei o Senhor, e ele me respondeu; livrou-me de todos os meus temores.
  • Hoffnung für alle - Preist mit mir diesen großen Herrn, lasst uns gemeinsam seinen Namen bekannt machen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้แสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้า และพระองค์ทรงตอบ พระองค์ทรงช่วยข้าพเจ้าให้พ้นจากความหวาดกลัวทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​ก็​ตอบ​ข้าพเจ้า และ​ช่วย​ให้​พ้น​จาก​ความ​กลัว​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • Thi Thiên 56:3 - Những khi con sợ hãi, con sẽ nương cậy nơi Ngài.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 116:5 - Chúa Hằng Hữu đầy ân sủng và công chính! Đức Chúa Trời rủ lòng xót thương!
  • Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và Ngài đáp ứng. Ngài giải thoát tôi khỏi cảnh hãi hùng.
  • 新标点和合本 - 我曾寻求耶和华,他就应允我, 救我脱离了一切的恐惧。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我曾寻求耶和华,他就应允我, 救我脱离一切的恐惧。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我曾寻求耶和华,他就应允我, 救我脱离一切的恐惧。
  • 当代译本 - 我求助耶和华,祂便应允我, 救我脱离一切恐惧。
  • 圣经新译本 - 我曾求问耶和华,他应允了我, 救我脱离一切恐惧。
  • 中文标准译本 - 我寻求耶和华,他就回应我, 解救我脱离一切的恐惧。
  • 现代标点和合本 - 我曾寻求耶和华,他就应允我, 救我脱离了一切的恐惧。
  • 和合本(拼音版) - 我曾寻求耶和华,他就应允我, 救我脱离了一切的恐惧。
  • New International Version - I sought the Lord, and he answered me; he delivered me from all my fears.
  • New International Reader's Version - I looked to the Lord, and he answered me. He saved me from everything I was afraid of.
  • English Standard Version - I sought the Lord, and he answered me and delivered me from all my fears.
  • New Living Translation - I prayed to the Lord, and he answered me. He freed me from all my fears.
  • The Message - God met me more than halfway, he freed me from my anxious fears.
  • Christian Standard Bible - I sought the Lord, and he answered me and rescued me from all my fears.
  • New American Standard Bible - I sought the Lord and He answered me, And rescued me from all my fears.
  • New King James Version - I sought the Lord, and He heard me, And delivered me from all my fears.
  • Amplified Bible - I sought the Lord [on the authority of His word], and He answered me, And delivered me from all my fears.
  • American Standard Version - I sought Jehovah, and he answered me, And delivered me from all my fears.
  • King James Version - I sought the Lord, and he heard me, and delivered me from all my fears.
  • New English Translation - I sought the Lord’s help and he answered me; he delivered me from all my fears.
  • World English Bible - I sought Yahweh, and he answered me, and delivered me from all my fears.
  • 新標點和合本 - 我曾尋求耶和華,他就應允我, 救我脫離了一切的恐懼。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我曾尋求耶和華,他就應允我, 救我脫離一切的恐懼。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我曾尋求耶和華,他就應允我, 救我脫離一切的恐懼。
  • 當代譯本 - 我求助耶和華,祂便應允我, 救我脫離一切恐懼。
  • 聖經新譯本 - 我曾求問耶和華,他應允了我, 救我脫離一切恐懼。
  • 呂振中譯本 - 我尋求了永恆主,他就應我, 援救了我脫離我一切恐懼。
  • 中文標準譯本 - 我尋求耶和華,他就回應我, 解救我脫離一切的恐懼。
  • 現代標點和合本 - 我曾尋求耶和華,他就應允我, 救我脫離了一切的恐懼。
  • 文理和合譯本 - 我求耶和華、蒙其俞允、拯我脫諸恐懼兮、
  • 文理委辦譯本 - 我求耶和華、蒙其俯聞、我所懼者、不及吾身兮、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我曾祈求主、主應允我、拯救我、脫離一切可懼之事、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 我歌爾應和。相與崇眞神。
  • Nueva Versión Internacional - Busqué al Señor, y él me respondió; me libró de todos mis temores. He
  • 현대인의 성경 - 내가 여호와께 부르짖었더니 그가 나에게 응답하시고 나의 모든 두려움에서 나를 해방시켜 주셨다.
  • Новый Русский Перевод - Да постыдятся и посрамятся те, кто ищет жизни моей. Пусть с позором повернут назад замышляющие против меня зло.
  • Восточный перевод - Да постыдятся и посрамятся те, кто желает моей смерти. Пусть с позором повернут назад замышляющие против меня зло.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Да постыдятся и посрамятся те, кто желает моей смерти. Пусть с позором повернут назад замышляющие против меня зло.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Да постыдятся и посрамятся те, кто желает моей смерти. Пусть с позором повернут назад замышляющие против меня зло.
  • La Bible du Semeur 2015 - Venez proclamer avec moi ╵que l’Eternel est grand ! Exaltons-le ensemble !
  • リビングバイブル - 声の限りに私が呼び求めた時、 主はそれに答えて、 いっさいの恐怖を取り払ってくださいました。
  • Nova Versão Internacional - Busquei o Senhor, e ele me respondeu; livrou-me de todos os meus temores.
  • Hoffnung für alle - Preist mit mir diesen großen Herrn, lasst uns gemeinsam seinen Namen bekannt machen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้าได้แสวงหาองค์พระผู้เป็นเจ้า และพระองค์ทรงตอบ พระองค์ทรงช่วยข้าพเจ้าให้พ้นจากความหวาดกลัวทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​อธิษฐาน​ต่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​องค์​ก็​ตอบ​ข้าพเจ้า และ​ช่วย​ให้​พ้น​จาก​ความ​กลัว​ทั้ง​ปวง
  • 1 Sa-mu-ên 27:1 - Đa-vít nghĩ thầm: “Rồi sẽ có ngày Sau-lơ hại được ta. Chi bằng ta trốn sang đất Phi-li-tin, để khi Sau-lơ tìm mãi trong nước không thấy, sẽ chán nản, bỏ cuộc và ta được thoát nạn.”
  • 2 Cô-rinh-tô 7:5 - Khi đến Ma-xê-đoan, chúng tôi bị khốn khổ đủ điều, chẳng lúc nào được an thân, bên ngoài phải tranh đấu không ngừng, trong lòng lo sợ hãi hùng.
  • 2 Cô-rinh-tô 7:6 - Nhưng Đức Chúa Trời, Đấng khích lệ người nản lòng, đã an ủi chúng tôi, đưa Tích đến thăm chúng tôi.
  • 2 Sử Ký 15:2 - đi nghênh đón Vua A-sa và tâu trình: “Xin vua cùng toàn thể người Giu-đa và Bên-gia-min hãy nghe lời tôi! Vua và toàn dân theo Chúa Hằng Hữu đến mức nào thì Chúa phù hộ vua và toàn dân đến mức nấy! Nếu vua và toàn dân tìm kiếm Chúa, tất sẽ gặp Ngài. Nhưng nếu vua và toàn dân lìa bỏ Chúa, tất bị Chúa lìa bỏ.
  • Thi Thiên 77:1 - Con kêu cầu Đức Chúa Trời; phải, con kêu la. Ôi, Đức Chúa Trời xin lắng nghe con!
  • Thi Thiên 77:2 - Khi lâm cảnh nguy nan, con tìm kiếm Chúa. Suốt đêm con cầu nguyện với đôi tay hướng về Chúa, nhưng linh hồn con vẫn chưa được an ủi.
  • Thi Thiên 46:2 - Vì thế, tôi sẽ chẳng sợ hãi, lo âu, cho dù đất sụt, núi chìm vào lòng biển,
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:8 - Đã ba lần, tôi nài xin Chúa cho nó lìa xa tôi.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:9 - Mỗi lần Chúa trả lời: “Con chỉ cần Ta ở với con là đủ. Càng biết mình yếu đuối, con càng kinh nghiệm quyền năng Ta đến mức hoàn toàn.” Vậy tôi rất vui mừng nhìn nhận mình yếu đuối để quyền năng Chúa Cứu Thế cứ tác động trong tôi.
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Thi Thiên 27:1 - Chúa Hằng Hữu là ánh sáng và cứu tinh của tôi— vậy tôi sẽ sợ ai? Chúa Hằng Hữu là thành lũy của sinh mạng tôi, tôi còn kinh khiếp ai?
  • Thi Thiên 27:2 - Khi người ác xông vào tôi, hòng ăn nuốt tôi, khi quân thù và người cừu địch tấn công tôi, họ sẽ đều vấp chân và té ngã.
  • Y-sai 12:2 - Thật, Đức Chúa Trời đến để cứu con. Con sẽ tin cậy Ngài và không sợ hãi, Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời là sức mạnh của con và bài ca của con; Ngài đã ban cho con ơn cứu rỗi.”
  • Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
  • Thi Thiên 31:22 - Lúc thiếu suy xét, con đã nói: “Con bị truất khỏi Chúa Hằng Hữu!” Nhưng Chúa đã nghe lời con cầu nguyện con kêu cầu Ngài cứu giúp con.
  • Giô-na 2:2 - Ông nói: “Trong cơn hoạn nạn, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu, thì Ngài đáp lời. Từ lòng âm phủ, con kêu cứu, thì Chúa Hằng Hữu nghe tiếng con.
  • 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
  • Thi Thiên 56:3 - Những khi con sợ hãi, con sẽ nương cậy nơi Ngài.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Thi Thiên 116:1 - Tôi yêu mến Chúa Hằng Hữu vì Ngài nghe tiếng tôi cầu cứu.
  • Thi Thiên 116:2 - Suốt đời, tôi sẽ kêu cầu Chúa, vì Ngài lắng nghe tôi khẩn nguyện.
  • Thi Thiên 116:3 - Tôi mắc vào cạm bẫy tử thần; thống khổ âm phủ chụp đầu tôi. Gieo nỗi niềm đau thương, sầu muộn.
  • Thi Thiên 116:4 - Lúc ấy, tôi kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu ôi, xin Ngài giải cứu con.”
  • Thi Thiên 116:5 - Chúa Hằng Hữu đầy ân sủng và công chính! Đức Chúa Trời rủ lòng xót thương!
  • Thi Thiên 116:6 - Chúa Hằng Hữu bảo tồn người chân chất; khi tôi sụp xuống, Chúa liền đỡ nâng.
  • Thi Thiên 18:6 - Trong lúc hiểm nguy, con kêu cầu Chúa Hằng Hữu; khóc xin Đức Chúa Trời cứu con. Từ đền thánh Ngài nghe tiếng con; tiếng con kêu đã thấu đến tai Ngài.
圣经
资源
计划
奉献