Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • 新标点和合本 - 你们和我当称耶和华为大, 一同高举他的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要和我一同尊耶和华为大, 让我们一同高举他的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要和我一同尊耶和华为大, 让我们一同高举他的名。
  • 当代译本 - 要跟我们一同尊耶和华为大, 让我们一起尊崇祂的名!
  • 圣经新译本 - 你们要跟我一起尊耶和华为大, 我们来一同高举他的名。
  • 中文标准译本 - 你们要与我一起尊耶和华为大, 让我们一同高举他的名。
  • 现代标点和合本 - 你们和我当称耶和华为大, 一同高举他的名。
  • 和合本(拼音版) - 你们和我当称耶和华为大, 一同高举他的名。
  • New International Version - Glorify the Lord with me; let us exalt his name together.
  • New International Reader's Version - Join me in giving glory to the Lord. Let us honor him together.
  • English Standard Version - Oh, magnify the Lord with me, and let us exalt his name together!
  • New Living Translation - Come, let us tell of the Lord’s greatness; let us exalt his name together.
  • The Message - Join me in spreading the news; together let’s get the word out.
  • Christian Standard Bible - Proclaim the Lord’s greatness with me; let us exalt his name together.
  • New American Standard Bible - Exalt the Lord with me, And let’s exalt His name together.
  • New King James Version - Oh, magnify the Lord with me, And let us exalt His name together.
  • Amplified Bible - O magnify the Lord with me, And let us lift up His name together.
  • American Standard Version - Oh magnify Jehovah with me, And let us exalt his name together.
  • King James Version - O magnify the Lord with me, and let us exalt his name together.
  • New English Translation - Magnify the Lord with me! Let’s praise his name together!
  • World English Bible - Oh magnify Yahweh with me. Let’s exalt his name together.
  • 新標點和合本 - 你們和我當稱耶和華為大, 一同高舉他的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要和我一同尊耶和華為大, 讓我們一同高舉他的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要和我一同尊耶和華為大, 讓我們一同高舉他的名。
  • 當代譯本 - 要跟我們一同尊耶和華為大, 讓我們一起尊崇祂的名!
  • 聖經新譯本 - 你們要跟我一起尊耶和華為大, 我們來一同高舉他的名。
  • 呂振中譯本 - 你們要跟我尊永恆主為大; 我們要一同尊他的名為至高。
  • 中文標準譯本 - 你們要與我一起尊耶和華為大, 讓我們一同高舉他的名。
  • 現代標點和合本 - 你們和我當稱耶和華為大, 一同高舉他的名。
  • 文理和合譯本 - 爾其偕我稱耶和華為大、共尊其名兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹良朋、與我同聲、稱耶和華之德為大、頌耶和華之名為尊兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾我皆當稱主為大、同頌主名為高、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中心弘玄德。謙者必樂聞。
  • Nueva Versión Internacional - Engrandezcan al Señor conmigo; exaltemos a una su nombre. Dálet
  • 현대인의 성경 - 다 같이 여호와의 위대하심을 선포하고 그의 이름을 높이자.
  • Новый Русский Перевод - Подними копье и секиру на тех , кто меня преследует. Скажи душе моей: «Я спасение твое!»
  • Восточный перевод - Подними копьё и секиру на тех , кто меня преследует. Скажи душе моей: «Я спасение твоё!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подними копьё и секиру на тех , кто меня преследует. Скажи душе моей: «Я спасение твоё!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подними копьё и секиру на тех , кто меня преследует. Скажи душе моей: «Я спасение твоё!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon sujet de fierté, ╵c’est l’Eternel ! Que les humbles l’entendent ╵et qu’ils se réjouissent !
  • リビングバイブル - さあ、共に主をほめたたえ、 その御名をとどろかせましょう。
  • Nova Versão Internacional - Proclamem a grandeza do Senhor comigo; juntos exaltemos o seu nome.
  • Hoffnung für alle - Von ganzem Herzen lobe ich ihn; wer entmutigt ist, soll es hören und sich freuen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เชิญมาถวายเกียรติแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าร่วมกับข้าพเจ้า ให้เราเทิดทูนพระนามของพระองค์กันเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มา​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กับ​ข้าพเจ้า​เถิด และ​เรา​มา​ยกย่อง​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ด้วย​กัน​เถิด
交叉引用
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:17 - Việc này đồn ra khắp thành Ê-phê-sô, người Do Thái và Hy Lạp đều khiếp sợ. Danh Chúa Giê-xu càng được tôn kính.
  • Thi Thiên 33:1 - Người công chính, hãy hân hoan trong Chúa Hằng Hữu; xứng hợp thay, người ngay thẳng ca tụng Ngài.
  • Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
  • 2 Sử Ký 29:30 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên bảo người Lê-vi hát các bài ca của Đa-vít và A-sáp, nhà tiên kiến, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Họ hân hoan ca hát rồi sấp mình thờ phượng.
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Thi Thiên 66:8 - Hỡi cả trái đất, hãy chúc tụng Đức Chúa Trời và reo hò vang dội tung hô Ngài.
  • Thi Thiên 40:16 - Nguyện những người tìm kiếm Chúa tràn ngập hân hoan và mừng rỡ trong Ngài. Nguyện những ai yêu mến sự cứu rỗi của Chúa luôn nói rằng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại!”
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • Thi Thiên 103:22 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các loài được Ngài tạo dựng, cùng hết thảy tạo vật trong vương quốc Ngài. Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
  • Thi Thiên 148:7 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu hỡi các loài dã thú trên đất và dưới vực thẳm,
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Thi Thiên 148:9 - tất cả núi và đồi, các loài cây ăn quả và mọi loài bá hương,
  • Thi Thiên 148:10 - thú rừng và gia súc, loài bò sát và chim chóc,
  • Thi Thiên 148:11 - các vua trần gian và mọi dân tộc, mọi vương hầu và phán quan trên địa cầu,
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Lu-ca 1:46 - Ma-ri đáp: “Tâm hồn tôi ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 69:30 - Lấy lời thánh ca, con ngợi khen Đức Chúa Trời, với lòng cảm tạ, con tôn vinh Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy cùng tôi tôn vinh Chúa Hằng Hữu; chúng ta hãy suy tôn Danh Ngài.
  • 新标点和合本 - 你们和我当称耶和华为大, 一同高举他的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们要和我一同尊耶和华为大, 让我们一同高举他的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们要和我一同尊耶和华为大, 让我们一同高举他的名。
  • 当代译本 - 要跟我们一同尊耶和华为大, 让我们一起尊崇祂的名!
  • 圣经新译本 - 你们要跟我一起尊耶和华为大, 我们来一同高举他的名。
  • 中文标准译本 - 你们要与我一起尊耶和华为大, 让我们一同高举他的名。
  • 现代标点和合本 - 你们和我当称耶和华为大, 一同高举他的名。
  • 和合本(拼音版) - 你们和我当称耶和华为大, 一同高举他的名。
  • New International Version - Glorify the Lord with me; let us exalt his name together.
  • New International Reader's Version - Join me in giving glory to the Lord. Let us honor him together.
  • English Standard Version - Oh, magnify the Lord with me, and let us exalt his name together!
  • New Living Translation - Come, let us tell of the Lord’s greatness; let us exalt his name together.
  • The Message - Join me in spreading the news; together let’s get the word out.
  • Christian Standard Bible - Proclaim the Lord’s greatness with me; let us exalt his name together.
  • New American Standard Bible - Exalt the Lord with me, And let’s exalt His name together.
  • New King James Version - Oh, magnify the Lord with me, And let us exalt His name together.
  • Amplified Bible - O magnify the Lord with me, And let us lift up His name together.
  • American Standard Version - Oh magnify Jehovah with me, And let us exalt his name together.
  • King James Version - O magnify the Lord with me, and let us exalt his name together.
  • New English Translation - Magnify the Lord with me! Let’s praise his name together!
  • World English Bible - Oh magnify Yahweh with me. Let’s exalt his name together.
  • 新標點和合本 - 你們和我當稱耶和華為大, 一同高舉他的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們要和我一同尊耶和華為大, 讓我們一同高舉他的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們要和我一同尊耶和華為大, 讓我們一同高舉他的名。
  • 當代譯本 - 要跟我們一同尊耶和華為大, 讓我們一起尊崇祂的名!
  • 聖經新譯本 - 你們要跟我一起尊耶和華為大, 我們來一同高舉他的名。
  • 呂振中譯本 - 你們要跟我尊永恆主為大; 我們要一同尊他的名為至高。
  • 中文標準譯本 - 你們要與我一起尊耶和華為大, 讓我們一同高舉他的名。
  • 現代標點和合本 - 你們和我當稱耶和華為大, 一同高舉他的名。
  • 文理和合譯本 - 爾其偕我稱耶和華為大、共尊其名兮、
  • 文理委辦譯本 - 爾曹良朋、與我同聲、稱耶和華之德為大、頌耶和華之名為尊兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾我皆當稱主為大、同頌主名為高、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 中心弘玄德。謙者必樂聞。
  • Nueva Versión Internacional - Engrandezcan al Señor conmigo; exaltemos a una su nombre. Dálet
  • 현대인의 성경 - 다 같이 여호와의 위대하심을 선포하고 그의 이름을 높이자.
  • Новый Русский Перевод - Подними копье и секиру на тех , кто меня преследует. Скажи душе моей: «Я спасение твое!»
  • Восточный перевод - Подними копьё и секиру на тех , кто меня преследует. Скажи душе моей: «Я спасение твоё!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Подними копьё и секиру на тех , кто меня преследует. Скажи душе моей: «Я спасение твоё!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Подними копьё и секиру на тех , кто меня преследует. Скажи душе моей: «Я спасение твоё!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Mon sujet de fierté, ╵c’est l’Eternel ! Que les humbles l’entendent ╵et qu’ils se réjouissent !
  • リビングバイブル - さあ、共に主をほめたたえ、 その御名をとどろかせましょう。
  • Nova Versão Internacional - Proclamem a grandeza do Senhor comigo; juntos exaltemos o seu nome.
  • Hoffnung für alle - Von ganzem Herzen lobe ich ihn; wer entmutigt ist, soll es hören und sich freuen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เชิญมาถวายเกียรติแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าร่วมกับข้าพเจ้า ให้เราเทิดทูนพระนามของพระองค์กันเถิด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มา​สรรเสริญ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​กับ​ข้าพเจ้า​เถิด และ​เรา​มา​ยกย่อง​พระ​นาม​ของ​พระ​องค์​ด้วย​กัน​เถิด
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Khải Huyền 14:7 - Thiên sứ lớn tiếng gọi: “Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tôn vinh Ngài! Vì giờ xét xử của Ngài đã đến. Phải, thờ lạy Ngài, Đấng đã sáng tạo trời, đất, biển, và mọi dòng sông.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:17 - Việc này đồn ra khắp thành Ê-phê-sô, người Do Thái và Hy Lạp đều khiếp sợ. Danh Chúa Giê-xu càng được tôn kính.
  • Thi Thiên 33:1 - Người công chính, hãy hân hoan trong Chúa Hằng Hữu; xứng hợp thay, người ngay thẳng ca tụng Ngài.
  • Thi Thiên 33:2 - Hãy ca ngợi Chúa bằng đàn hạc; hãy tấu nhạc cho Ngài bằng đàn thập huyền.
  • 2 Sử Ký 29:30 - Vua Ê-xê-chia và các quan viên bảo người Lê-vi hát các bài ca của Đa-vít và A-sáp, nhà tiên kiến, để ngợi tôn Chúa Hằng Hữu. Họ hân hoan ca hát rồi sấp mình thờ phượng.
  • 1 Sử Ký 29:20 - Đa-vít kêu gọi cả hội chúng: “Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta!” Mọi người đều ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời của tổ tiên họ, họ cúi đầu và sấp mình trước Chúa Hằng Hữu và vua.
  • Thi Thiên 66:8 - Hỡi cả trái đất, hãy chúc tụng Đức Chúa Trời và reo hò vang dội tung hô Ngài.
  • Thi Thiên 40:16 - Nguyện những người tìm kiếm Chúa tràn ngập hân hoan và mừng rỡ trong Ngài. Nguyện những ai yêu mến sự cứu rỗi của Chúa luôn nói rằng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại!”
  • Thi Thiên 103:20 - Các thiên sứ, hãy ca ngợi Chúa Hằng Hữu, các anh hùng uy dũng thi hành lệnh Ngài, hãy vâng theo tiếng Ngài truyền dạy.
  • Thi Thiên 103:21 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi cả thiên binh, là các thiên sứ phục vụ ý muốn Chúa!
  • Thi Thiên 103:22 - Hãy chúc tụng Chúa Hằng Hữu, hỡi các loài được Ngài tạo dựng, cùng hết thảy tạo vật trong vương quốc Ngài. Hồn ta hỡi, hãy dâng tiếng ngợi ca Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 35:27 - Những ai mong con được minh oan, xin cho họ reo vui không dứt tiếng: “Chúa Hằng Hữu thật vĩ đại, Ngài vui lòng ban sự thịnh vượng cho đầy tớ Ngài.”
  • Thi Thiên 148:1 - Tán dương Chúa Hằng Hữu! Trên thiên cung hãy ca tụng Chúa Hằng Hữu! Hãy ngợi tôn Ngài từ trời cao!
  • Thi Thiên 148:2 - Tất cả thiên sứ, hãy chúc tụng Chúa! Tất cả thiên binh, hãy tán dương Ngài!
  • Thi Thiên 148:3 - Mặt trời và mặt trăng, hãy ngợi khen Chúa! Các tinh tú sáng láng, hãy chúc tôn Ngài.
  • Thi Thiên 148:4 - Các tầng trời, hãy ca tụng Chúa! Các nguồn nước trên mây, hãy ca tụng Ngài!
  • Thi Thiên 148:5 - Hỡi các tạo vật, hãy tôn ngợi Chúa Hằng Hữu, vì do lệnh Ngài, tất cả được dựng nên.
  • Thi Thiên 148:6 - Chúa đã thiết lập các tạo vật vững chãi đời đời. Sắc luật Ngài không hề đổi thay.
  • Thi Thiên 148:7 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu hỡi các loài dã thú trên đất và dưới vực thẳm,
  • Thi Thiên 148:8 - lửa và nước đá, hơi nước và tuyết giá, lẫn cuồng phong vũ bão đều vâng lệnh Ngài,
  • Thi Thiên 148:9 - tất cả núi và đồi, các loài cây ăn quả và mọi loài bá hương,
  • Thi Thiên 148:10 - thú rừng và gia súc, loài bò sát và chim chóc,
  • Thi Thiên 148:11 - các vua trần gian và mọi dân tộc, mọi vương hầu và phán quan trên địa cầu,
  • Thi Thiên 148:12 - thanh thiếu niên nam nữ, người già cả lẫn trẻ con.
  • Thi Thiên 148:13 - Tất cả hãy tán dương Danh Chúa Hằng Hữu, Vì Danh Ngài thật tuyệt diệu; vinh quang Ngài hơn cả đất trời!
  • Thi Thiên 148:14 - Ngài gia tăng sức mạnh toàn dân, để những người trung tín của Ngài ca ngợi Ngài— họ là con cháu Ít-ra-ên, là dân tộc thân yêu của Ngài. Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Khải Huyền 19:5 - Có tiếng từ ngai nói: “Hãy chúc tôn Đức Chúa Trời chúng ta, tất cả các đầy tớ của Ngài, là những người kính sợ Ngài, từ nhỏ đến lớn.”
  • Khải Huyền 19:6 - Tôi nghe có tiếng như tiếng của vô số người, như tiếng thác đổ hoặc sấm rền: “Ngợi tôn Chúa Hằng Hữu! Vì Chúa là Đức Chúa Trời chúng ta, Đấng Toàn Năng, đang ngự trị.
  • Lu-ca 1:46 - Ma-ri đáp: “Tâm hồn tôi ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 69:30 - Lấy lời thánh ca, con ngợi khen Đức Chúa Trời, với lòng cảm tạ, con tôn vinh Ngài.
圣经
资源
计划
奉献