Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • 新标点和合本 - 我的心必因耶和华夸耀; 谦卑人听见,就要喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的心必因耶和华夸耀, 谦卑的人听见就喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的心必因耶和华夸耀, 谦卑的人听见就喜乐。
  • 当代译本 - 我因耶和华而夸耀, 困苦人听见必欢欣。
  • 圣经新译本 - 我的心要因耶和华夸耀, 困苦的人听见了就喜乐。
  • 中文标准译本 - 我的灵魂要因耶和华而夸耀, 愿卑微人听见就欢喜。
  • 现代标点和合本 - 我的心必因耶和华夸耀, 谦卑人听见,就要喜乐。
  • 和合本(拼音版) - 我的心必因耶和华夸耀; 谦卑人听见,就要喜乐。
  • New International Version - I will glory in the Lord; let the afflicted hear and rejoice.
  • New International Reader's Version - I will find my glory in knowing the Lord. Let those who are hurting hear me and be joyful.
  • English Standard Version - My soul makes its boast in the Lord; let the humble hear and be glad.
  • New Living Translation - I will boast only in the Lord; let all who are helpless take heart.
  • The Message - I live and breathe God; if things aren’t going well, hear this and be happy:
  • Christian Standard Bible - I will boast in the Lord; the humble will hear and be glad.
  • New American Standard Bible - My soul will make its boast in the Lord; The humble will hear it and rejoice.
  • New King James Version - My soul shall make its boast in the Lord; The humble shall hear of it and be glad.
  • Amplified Bible - My soul makes its boast in the Lord; The humble and downtrodden will hear it and rejoice.
  • American Standard Version - My soul shall make her boast in Jehovah: The meek shall hear thereof, and be glad.
  • King James Version - My soul shall make her boast in the Lord: the humble shall hear thereof, and be glad.
  • New English Translation - I will boast in the Lord; let the oppressed hear and rejoice!
  • World English Bible - My soul shall boast in Yahweh. The humble shall hear of it and be glad.
  • 新標點和合本 - 我的心必因耶和華誇耀; 謙卑人聽見就要喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的心必因耶和華誇耀, 謙卑的人聽見就喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的心必因耶和華誇耀, 謙卑的人聽見就喜樂。
  • 當代譯本 - 我因耶和華而誇耀, 困苦人聽見必歡欣。
  • 聖經新譯本 - 我的心要因耶和華誇耀, 困苦的人聽見了就喜樂。
  • 呂振中譯本 - 我的心 因永恆主而誇耀; 困苦人聽見就歡喜。
  • 中文標準譯本 - 我的靈魂要因耶和華而誇耀, 願卑微人聽見就歡喜。
  • 現代標點和合本 - 我的心必因耶和華誇耀, 謙卑人聽見,就要喜樂。
  • 文理和合譯本 - 我心因耶和華而誇、謙遜之人、聞之則喜兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、予讚美之、困窮之人、聞予言而欣喜兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我賴主為榮、謙遜 謙遜或作困苦 人聞之而喜樂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誦主願無間。美辭恆在脣。
  • Nueva Versión Internacional - Mi alma se gloría en el Señor; lo oirán los humildes y se alegrarán. Guímel
  • 현대인의 성경 - 내 영혼이 여호와를 자랑하리니 고통당하는 자들이 듣고 기뻐하리라.
  • Новый Русский Перевод - Возьми щит и латы и приди мне на помощь.
  • Восточный перевод - Возьми щит и латы и приди мне на помощь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми щит и латы и приди мне на помощь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми щит и латы и приди мне на помощь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je bénirai ╵l’Eternel en tout temps et à jamais, ╵mes lèvres le loueront.
  • リビングバイブル - 主の温かいご配慮のすべてを誇ります。 失意の中にある人々は気を取り直しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Minha alma se gloriará no Senhor; ouçam os oprimidos e se alegrem.
  • Hoffnung für alle - Ich will den Herrn allezeit preisen; nie will ich aufhören, ihn zu rühmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของข้าพเจ้าจะอวดอ้างองค์พระผู้เป็นเจ้า ให้ผู้ทุกข์ลำเค็ญได้ยินแล้วยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชีวิต​ข้าพเจ้า​โอ้อวด​เรื่อง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ให้​ผู้​มี​ความ​ทุกข์​ทรมาน​รับ​ฟัง​และ​ดีใจ​เถิด
交叉引用
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:17 - Như Kinh Thánh chép: “Ai khoe khoang, hãy khoe về Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 119:74 - Nguyện những người kính sợ Chúa vui mừng khi thấy con, vì con đặt niềm hy vọng nơi lời Chúa.
  • Thi Thiên 44:8 - Chúng con mãi mãi tự hào về Chúa, và ca tụng thánh Danh suốt đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tôi sẽ khoe mọi ân lành của Chúa Hằng Hữu; cho người khốn khó nghe và vui mừng.
  • 新标点和合本 - 我的心必因耶和华夸耀; 谦卑人听见,就要喜乐。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我的心必因耶和华夸耀, 谦卑的人听见就喜乐。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我的心必因耶和华夸耀, 谦卑的人听见就喜乐。
  • 当代译本 - 我因耶和华而夸耀, 困苦人听见必欢欣。
  • 圣经新译本 - 我的心要因耶和华夸耀, 困苦的人听见了就喜乐。
  • 中文标准译本 - 我的灵魂要因耶和华而夸耀, 愿卑微人听见就欢喜。
  • 现代标点和合本 - 我的心必因耶和华夸耀, 谦卑人听见,就要喜乐。
  • 和合本(拼音版) - 我的心必因耶和华夸耀; 谦卑人听见,就要喜乐。
  • New International Version - I will glory in the Lord; let the afflicted hear and rejoice.
  • New International Reader's Version - I will find my glory in knowing the Lord. Let those who are hurting hear me and be joyful.
  • English Standard Version - My soul makes its boast in the Lord; let the humble hear and be glad.
  • New Living Translation - I will boast only in the Lord; let all who are helpless take heart.
  • The Message - I live and breathe God; if things aren’t going well, hear this and be happy:
  • Christian Standard Bible - I will boast in the Lord; the humble will hear and be glad.
  • New American Standard Bible - My soul will make its boast in the Lord; The humble will hear it and rejoice.
  • New King James Version - My soul shall make its boast in the Lord; The humble shall hear of it and be glad.
  • Amplified Bible - My soul makes its boast in the Lord; The humble and downtrodden will hear it and rejoice.
  • American Standard Version - My soul shall make her boast in Jehovah: The meek shall hear thereof, and be glad.
  • King James Version - My soul shall make her boast in the Lord: the humble shall hear thereof, and be glad.
  • New English Translation - I will boast in the Lord; let the oppressed hear and rejoice!
  • World English Bible - My soul shall boast in Yahweh. The humble shall hear of it and be glad.
  • 新標點和合本 - 我的心必因耶和華誇耀; 謙卑人聽見就要喜樂。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我的心必因耶和華誇耀, 謙卑的人聽見就喜樂。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我的心必因耶和華誇耀, 謙卑的人聽見就喜樂。
  • 當代譯本 - 我因耶和華而誇耀, 困苦人聽見必歡欣。
  • 聖經新譯本 - 我的心要因耶和華誇耀, 困苦的人聽見了就喜樂。
  • 呂振中譯本 - 我的心 因永恆主而誇耀; 困苦人聽見就歡喜。
  • 中文標準譯本 - 我的靈魂要因耶和華而誇耀, 願卑微人聽見就歡喜。
  • 現代標點和合本 - 我的心必因耶和華誇耀, 謙卑人聽見,就要喜樂。
  • 文理和合譯本 - 我心因耶和華而誇、謙遜之人、聞之則喜兮、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華兮、予讚美之、困窮之人、聞予言而欣喜兮。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我賴主為榮、謙遜 謙遜或作困苦 人聞之而喜樂、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 誦主願無間。美辭恆在脣。
  • Nueva Versión Internacional - Mi alma se gloría en el Señor; lo oirán los humildes y se alegrarán. Guímel
  • 현대인의 성경 - 내 영혼이 여호와를 자랑하리니 고통당하는 자들이 듣고 기뻐하리라.
  • Новый Русский Перевод - Возьми щит и латы и приди мне на помощь.
  • Восточный перевод - Возьми щит и латы и приди мне на помощь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Возьми щит и латы и приди мне на помощь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Возьми щит и латы и приди мне на помощь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je bénirai ╵l’Eternel en tout temps et à jamais, ╵mes lèvres le loueront.
  • リビングバイブル - 主の温かいご配慮のすべてを誇ります。 失意の中にある人々は気を取り直しなさい。
  • Nova Versão Internacional - Minha alma se gloriará no Senhor; ouçam os oprimidos e se alegrem.
  • Hoffnung für alle - Ich will den Herrn allezeit preisen; nie will ich aufhören, ihn zu rühmen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จิตวิญญาณของข้าพเจ้าจะอวดอ้างองค์พระผู้เป็นเจ้า ให้ผู้ทุกข์ลำเค็ญได้ยินแล้วยินดี
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชีวิต​ข้าพเจ้า​โอ้อวด​เรื่อง​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า ให้​ผู้​มี​ความ​ทุกข์​ทรมาน​รับ​ฟัง​และ​ดีใจ​เถิด
  • Thi Thiên 22:22 - Con sẽ truyền Danh Chúa cho anh chị em con. Giữa hội chúng dâng lời ca ngợi Chúa.
  • Thi Thiên 22:23 - Hãy ngợi tôn Chúa Hằng Hữu, hỡi những người kính sợ Chúa! Hãy tôn vinh Ngài, hỡi con cháu Gia-cốp!
  • Thi Thiên 22:24 - Vì Chúa không khinh ghét người cùng khốn. Ngài không xây mặt khỏi họ, nhưng nghe tiếng họ nài xin.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Thi Thiên 142:7 - Xin đem con khỏi chốn giam cầm, để con cảm tạ Chúa. Người công chính sẽ đứng quanh con, vì Chúa sẽ tưởng thưởng con.”
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • 1 Ti-mô-thê 1:15 - Đây là lời trung thực, đáng được mọi người tin nhận: Chúa Cứu Thế Giê-xu đã xuống trần gian để cứu vớt người tội lỗi. Trong những người tội lỗi ấy, ta nặng tội nhất.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Thi Thiên 32:5 - Cho đến lúc con nhận tội với Chúa, không che giấu gian ác con. Con tự bảo: “Ta sẽ xưng tội với Chúa Hằng Hữu.” Và Chúa đã tha thứ con! Mọi tội ác đã qua.
  • Thi Thiên 32:6 - Vì thế, mọi người tin kính Chúa hãy cầu nguyện với Chúa khi còn gặp được, để họ không bị chìm trong nước lũ của ngày phán xét.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:17 - Như Kinh Thánh chép: “Ai khoe khoang, hãy khoe về Chúa Hằng Hữu.”
  • Thi Thiên 119:74 - Nguyện những người kính sợ Chúa vui mừng khi thấy con, vì con đặt niềm hy vọng nơi lời Chúa.
  • Thi Thiên 44:8 - Chúng con mãi mãi tự hào về Chúa, và ca tụng thánh Danh suốt đời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
圣经
资源
计划
奉献