Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:13 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • 新标点和合本 - 就要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 当代译本 - 就要舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 圣经新译本 - 就应谨守舌头,不出恶言, 嘴唇不说欺诈的话。
  • 中文标准译本 - 他 就当谨守舌头不出恶言, 谨守嘴唇不说欺诈的话。
  • 现代标点和合本 - 就要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 和合本(拼音版) - 就要禁止舌头,不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • New International Version - keep your tongue from evil and your lips from telling lies.
  • New International Reader's Version - Then keep your tongues from speaking evil. Keep your lips from telling lies.
  • English Standard Version - Keep your tongue from evil and your lips from speaking deceit.
  • New Living Translation - Then keep your tongue from speaking evil and your lips from telling lies!
  • The Message - Guard your tongue from profanity, and no more lying through your teeth.
  • Christian Standard Bible - Keep your tongue from evil and your lips from deceitful speech.
  • New American Standard Bible - Keep your tongue from evil And your lips from speaking deceit.
  • New King James Version - Keep your tongue from evil, And your lips from speaking deceit.
  • Amplified Bible - Keep your tongue from evil And your lips from speaking deceit.
  • American Standard Version - Keep thy tongue from evil, And thy lips from speaking guile.
  • King James Version - Keep thy tongue from evil, and thy lips from speaking guile.
  • New English Translation - Then make sure you don’t speak evil words or use deceptive speech!
  • World English Bible - Keep your tongue from evil, and your lips from speaking lies.
  • 新標點和合本 - 就要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 當代譯本 - 就要舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 聖經新譯本 - 就應謹守舌頭,不出惡言, 嘴唇不說欺詐的話。
  • 呂振中譯本 - 就要關顧舌頭、不出壞話, 謹守 嘴脣、不說詭詐話語。
  • 中文標準譯本 - 他 就當謹守舌頭不出惡言, 謹守嘴唇不說欺詐的話。
  • 現代標點和合本 - 就要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 文理和合譯本 - 當捫爾舌、勿出惡言、宜緘爾口、勿道詐語、
  • 文理委辦譯本 - 必也捫汝舌、勿出惡言、緘汝口、勿道詭詐、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即當捫舌勿出惡語、守口勿發誑言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 授爾立身法。傳爾壽康訣。
  • Nueva Versión Internacional - que refrene su lengua de hablar el mal y sus labios de proferir engaños; Sámej
  • 현대인의 성경 - 악한 말이나 거짓말을 하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Но когда они болели, я одевался в рубище и постом себя изнурял. И когда молитва моя возвращалась ко мне без ответа,
  • Восточный перевод - Но когда они болели, я одевался в рубище и постом себя изнурял. И когда молитва моя возвращалась ко мне без ответа,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда они болели, я одевался в рубище и постом себя изнурял. И когда молитва моя возвращалась ко мне без ответа,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда они болели, я одевался в рубище и постом себя изнурял. И когда молитва моя возвращалась ко мне без ответа,
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui désire une longue vie ? Qui souhaite vivre ╵de nombreux jours ╵pour goûter au bonheur  ?
  • リビングバイブル - それなら、自分のことばに注意をはらいなさい。 どんなことがあっても、うそをつかないことです。
  • Nova Versão Internacional - Guarde a sua língua do mal e os seus lábios da falsidade.
  • Hoffnung für alle - Wer von euch will sich am Leben freuen und gute Tage erleben?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็จงรักษาลิ้นให้พ้นจากความชั่ว รักษาริมฝีปากให้พ้นจากการพูดโกหก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บังคับ​ลิ้น​ไม่​ให้​กล่าว​คำ​ชั่วช้า และ​ไม่​ให้​ปาก​ของ​เจ้า​กล่าว​สิ่ง​ลวง​หลอก
交叉引用
  • Châm Ngôn 12:7 - Người ác bị lật đổ và tiêu tan, nhà người công chính luôn đứng vững vàng.
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Khải Huyền 14:5 - Họ không nói dối, không lầm lỗi.
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
  • Thi Thiên 55:11 - Tai ương, áp bức, hủy hoại khắp nơi, đường phố đầy hăm dọa và gian dối.
  • Châm Ngôn 12:22 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm môi gian trá, người thành thật luôn được Chúa mến yêu.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
  • Ma-thi-ơ 12:37 - Lời nói sẽ định đoạt số phận mỗi người vì do lời nói người này được tha bổng, cũng do lời nói, người kia bị kết tội.”
  • Châm Ngôn 13:3 - Người tự chủ biết hãm cầm miệng lưỡi; người hở môi gặt lấy thất bại hoài.
  • Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Châm Ngôn 21:23 - Ai kiểm soát miệng, cầm giữ lưỡi, là người giữ mình thoát khỏi rối reng.
  • Thi Thiên 39:1 - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
  • Thi Thiên 141:3 - Xin canh chừng miệng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin giữ gìn môi con.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải giữ miệng lưỡi mình, đừng nói lời độc hại, dối gian!
  • 新标点和合本 - 就要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 你要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 当代译本 - 就要舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 圣经新译本 - 就应谨守舌头,不出恶言, 嘴唇不说欺诈的话。
  • 中文标准译本 - 他 就当谨守舌头不出恶言, 谨守嘴唇不说欺诈的话。
  • 现代标点和合本 - 就要禁止舌头不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • 和合本(拼音版) - 就要禁止舌头,不出恶言, 嘴唇不说诡诈的话。
  • New International Version - keep your tongue from evil and your lips from telling lies.
  • New International Reader's Version - Then keep your tongues from speaking evil. Keep your lips from telling lies.
  • English Standard Version - Keep your tongue from evil and your lips from speaking deceit.
  • New Living Translation - Then keep your tongue from speaking evil and your lips from telling lies!
  • The Message - Guard your tongue from profanity, and no more lying through your teeth.
  • Christian Standard Bible - Keep your tongue from evil and your lips from deceitful speech.
  • New American Standard Bible - Keep your tongue from evil And your lips from speaking deceit.
  • New King James Version - Keep your tongue from evil, And your lips from speaking deceit.
  • Amplified Bible - Keep your tongue from evil And your lips from speaking deceit.
  • American Standard Version - Keep thy tongue from evil, And thy lips from speaking guile.
  • King James Version - Keep thy tongue from evil, and thy lips from speaking guile.
  • New English Translation - Then make sure you don’t speak evil words or use deceptive speech!
  • World English Bible - Keep your tongue from evil, and your lips from speaking lies.
  • 新標點和合本 - 就要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 當代譯本 - 就要舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 聖經新譯本 - 就應謹守舌頭,不出惡言, 嘴唇不說欺詐的話。
  • 呂振中譯本 - 就要關顧舌頭、不出壞話, 謹守 嘴脣、不說詭詐話語。
  • 中文標準譯本 - 他 就當謹守舌頭不出惡言, 謹守嘴唇不說欺詐的話。
  • 現代標點和合本 - 就要禁止舌頭不出惡言, 嘴唇不說詭詐的話。
  • 文理和合譯本 - 當捫爾舌、勿出惡言、宜緘爾口、勿道詐語、
  • 文理委辦譯本 - 必也捫汝舌、勿出惡言、緘汝口、勿道詭詐、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 即當捫舌勿出惡語、守口勿發誑言、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 授爾立身法。傳爾壽康訣。
  • Nueva Versión Internacional - que refrene su lengua de hablar el mal y sus labios de proferir engaños; Sámej
  • 현대인의 성경 - 악한 말이나 거짓말을 하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - Но когда они болели, я одевался в рубище и постом себя изнурял. И когда молитва моя возвращалась ко мне без ответа,
  • Восточный перевод - Но когда они болели, я одевался в рубище и постом себя изнурял. И когда молитва моя возвращалась ко мне без ответа,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но когда они болели, я одевался в рубище и постом себя изнурял. И когда молитва моя возвращалась ко мне без ответа,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но когда они болели, я одевался в рубище и постом себя изнурял. И когда молитва моя возвращалась ко мне без ответа,
  • La Bible du Semeur 2015 - Qui désire une longue vie ? Qui souhaite vivre ╵de nombreux jours ╵pour goûter au bonheur  ?
  • リビングバイブル - それなら、自分のことばに注意をはらいなさい。 どんなことがあっても、うそをつかないことです。
  • Nova Versão Internacional - Guarde a sua língua do mal e os seus lábios da falsidade.
  • Hoffnung für alle - Wer von euch will sich am Leben freuen und gute Tage erleben?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ก็จงรักษาลิ้นให้พ้นจากความชั่ว รักษาริมฝีปากให้พ้นจากการพูดโกหก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​บังคับ​ลิ้น​ไม่​ให้​กล่าว​คำ​ชั่วช้า และ​ไม่​ให้​ปาก​ของ​เจ้า​กล่าว​สิ่ง​ลวง​หลอก
  • Châm Ngôn 12:7 - Người ác bị lật đổ và tiêu tan, nhà người công chính luôn đứng vững vàng.
  • Y-sai 63:8 - Chúa phán: “Chúng là dân Ta. Chắc chắn chúng không bao giờ phản nghịch Ta nữa.” Và Ngài là Chúa Cứu Thế của họ.
  • Khải Huyền 14:4 - Họ là những người thanh khiết, chưa dan díu với phụ nữ. Chiên Con đi đâu họ theo đó. Giữa cả nhân loại, họ là những người đầu tiên được cứu chuộc về cho Đức Chúa Trời và Chiên Con.
  • Khải Huyền 14:5 - Họ không nói dối, không lầm lỗi.
  • Châm Ngôn 19:9 - Nhân chứng gian lãnh hình phạt chắc chắn, người dối trá bị tiêu diệt chẳng sai.
  • Thi Thiên 55:11 - Tai ương, áp bức, hủy hoại khắp nơi, đường phố đầy hăm dọa và gian dối.
  • Châm Ngôn 12:22 - Chúa Hằng Hữu ghê tởm môi gian trá, người thành thật luôn được Chúa mến yêu.
  • Châm Ngôn 12:19 - Môi chân thật sẽ lưu truyền mãi mãi, lưỡi điêu ngoa phút chốc đã qua rồi.
  • Châm Ngôn 18:21 - Quyền sống chết nằm nơi cái lưỡi; ai nuông chiều, lãnh hậu quả tày đình.
  • 1 Phi-e-rơ 2:1 - Hãy bỏ hết mọi hận thù, gian trá, giả nhân giả nghĩa, ganh tị, nói hành.
  • Ma-thi-ơ 12:35 - Người tốt do lòng thiện mà nói ra lời lành; người xấu do lòng ác mà nói ra lời dữ.
  • Ma-thi-ơ 12:36 - Ta nói với các ông, đến ngày phán xét cuối cùng, mọi người phải khai hết những lời vô ích mình đã nói.
  • Ma-thi-ơ 12:37 - Lời nói sẽ định đoạt số phận mỗi người vì do lời nói người này được tha bổng, cũng do lời nói, người kia bị kết tội.”
  • Châm Ngôn 13:3 - Người tự chủ biết hãm cầm miệng lưỡi; người hở môi gặt lấy thất bại hoài.
  • Gia-cơ 1:19 - Anh chị em nên ghi nhớ điều này. Phải nghe nhiều, nói ít, và đừng giận dữ.
  • Cô-lô-se 3:9 - Đừng nói dối nhau vì con người cũ của anh chị em đã chết, các hành động xấu xa đã bị khai trừ.
  • Châm Ngôn 21:23 - Ai kiểm soát miệng, cầm giữ lưỡi, là người giữ mình thoát khỏi rối reng.
  • Thi Thiên 39:1 - Tôi tự nhủ: “Tôi sẽ cố giữ gìn nếp sống, giữ cho miệng lưỡi không sai phạm, và khi người ác xuất hiện, tôi bịt chặt miệng như phải ngậm tăm.”
  • Gia-cơ 3:2 - Chúng ta ai cũng lầm lỗi cả. Vì nếu chúng ta có thể kiểm soát được lưỡi mình, thì đó là người trọn vẹn và có thể kiềm chế bản thân trong mọi việc.
  • Gia-cơ 1:26 - Người nào tự xưng là con cái Chúa mà không chịu kiềm chế miệng lưỡi, là tự lừa dối mình, giữ đạo như thế chẳng có ích gì.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • Gia-cơ 3:5 - Cũng vậy, cái lưỡi tuy rất nhỏ, nhưng có thể gây thiệt hại lớn lao. Một đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cả khu rừng rộng lớn.
  • Gia-cơ 3:6 - Cái lưỡi cũng là một ngọn lửa. Nó chứa đầy nọc độc, đầu độc cả thân thể. Nó đã bị lửa địa ngục đốt cháy, và sẽ thiêu đốt cả cuộc sống, làm hư hoại con người.
  • Gia-cơ 3:7 - Con người đã chế ngự và có thể chế ngự mọi loài muông thú, chim chóc, mọi loài bò sát và cá dưới biển,
  • Gia-cơ 3:8 - nhưng chưa ai chế ngự được miệng lưỡi. Lúc nào nó cũng sẵn sàng tuôn ra những chất độc giết người.
  • Gia-cơ 3:9 - Chúng ta dùng lưỡi ca tụng Chúa là Cha chúng ta, lại dùng nó để chửi rủa người đồng loại đã được tạo nên giống như Đức Chúa Trời.
  • Gia-cơ 3:10 - Thưa anh chị em, từ một miệng mà phát ra lời ca tụng lẫn lời nguyền rủa như thế, thật trái lẽ.
  • Thi Thiên 141:3 - Xin canh chừng miệng con, lạy Chúa Hằng Hữu, xin giữ gìn môi con.
圣经
资源
计划
奉献