逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Có ai là người yêu thích cuộc đời, muốn sống lâu dài, hạnh phúc?
- 新标点和合本 - 有何人喜好存活, 爱慕长寿,得享美福,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 有谁喜爱生命, 爱慕长寿,得享美福?
- 和合本2010(神版-简体) - 有谁喜爱生命, 爱慕长寿,得享美福?
- 当代译本 - 若有人热爱生命, 渴望长寿和幸福,
- 圣经新译本 - 谁喜爱生命, 爱慕长寿,享受美福,
- 中文标准译本 - 谁是那喜爱生命、爱慕长寿 为要看到福份的人呢?
- 现代标点和合本 - 有何人喜好存活, 爱慕长寿,得享美福,
- 和合本(拼音版) - 有何人喜好存活, 爱慕长寿,得享美福,
- New International Version - Whoever of you loves life and desires to see many good days,
- New International Reader's Version - Do you love life and want to see many good days?
- English Standard Version - What man is there who desires life and loves many days, that he may see good?
- New Living Translation - Does anyone want to live a life that is long and prosperous?
- The Message - Who out there has a lust for life? Can’t wait each day to come upon beauty?
- Christian Standard Bible - Who is someone who desires life, loving a long life to enjoy what is good?
- New American Standard Bible - Who is the person who desires life And loves length of days, that he may see good?
- New King James Version - Who is the man who desires life, And loves many days, that he may see good?
- Amplified Bible - Who is the man who desires life And loves many days, that he may see good?
- American Standard Version - What man is he that desireth life, And loveth many days, that he may see good?
- King James Version - What man is he that desireth life, and loveth many days, that he may see good?
- New English Translation - Do you want to really live? Would you love to live a long, happy life?
- World English Bible - Who is someone who desires life, and loves many days, that he may see good?
- 新標點和合本 - 有何人喜好存活, 愛慕長壽,得享美福,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 有誰喜愛生命, 愛慕長壽,得享美福?
- 和合本2010(神版-繁體) - 有誰喜愛生命, 愛慕長壽,得享美福?
- 當代譯本 - 若有人熱愛生命, 渴望長壽和幸福,
- 聖經新譯本 - 誰喜愛生命, 愛慕長壽,享受美福,
- 呂振中譯本 - 有甚麼人願有壽命, 有誰 愛好 長 壽,好經驗 美福?
- 中文標準譯本 - 誰是那喜愛生命、愛慕長壽 為要看到福份的人呢?
- 現代標點和合本 - 有何人喜好存活, 愛慕長壽,得享美福,
- 文理和合譯本 - 孰好生命、欲享遐齡、以納福祉、
- 文理委辦譯本 - 欲享遐齡、納多福。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 無論何人、若欲生存、羨慕遐齡、並望享福、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 願將敬主道。諄諄誨子姪。
- Nueva Versión Internacional - El que quiera amar la vida y gozar de días felices, Nun
- 현대인의 성경 - 생명을 사랑하며 행복하게 오래 살기를 바라는 자들아,
- Новый Русский Перевод - Они воздают мне злом за добро; душа моя осиротела.
- Восточный перевод - Они воздают мне злом за добро; душа моя осиротела.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они воздают мне злом за добро; душа моя осиротела.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они воздают мне злом за добро; душа моя осиротела.
- La Bible du Semeur 2015 - Venez, mes fils, écoutez-moi, et je vous apprendrai ╵à craindre l’Eternel .
- リビングバイブル - あなたたちは、 幸せな長い人生を送りたいと願っているのか。
- Nova Versão Internacional - Quem de vocês quer amar a vida e deseja ver dias felizes?
- Hoffnung für alle - Kommt her, ihr jungen Leute, und hört mir zu! Ich will euch lehren, was Ehrfurcht vor dem Herrn bedeutet!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ใครก็ตามในพวกเจ้าที่รักชีวิต และปรารถนาวันคืนอันผาสุกยืนยาว
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีใครบ้างที่ยินดีกับชีวิต และใคร่จะพบกับสิ่งดีงามในชีวิตอันยาวนาน
交叉引用
- Thi Thiên 21:4 - Người cầu xin được sống dài lâu, Chúa cho đời người dài đến vô tận.
- Thi Thiên 91:16 - Ta sẽ cho người mãn nguyện sống lâu, và cho thấy ơn cứu độ của Ta.”
- Truyền Đạo 12:13 - Đây là lời kết luận cho mọi điều đã nghe: Phải kính sợ Đức Chúa Trời và tuân giữ các điều răn Ngài, vì đây là phận sự của con người.
- Truyền Đạo 2:3 - Sau nhiều suy nghĩ, tôi quyết định dùng men rượu cho lòng phấn khởi. Và trong khi tìm kiếm sự khôn ngoan, tôi thử làm theo điều dại dột. Trong cách này, tôi cố gắng để thấy điều gì là vui vẻ cho con người trong cuộc đời phù du trên đất.
- Gióp 7:7 - Lạy Đức Chúa Trời, xin nhớ đời con chỉ là hơi thở, và con sẽ không bao giờ còn thấy hạnh phúc nữa.
- Truyền Đạo 3:13 - Và con người cứ ăn uống và hưởng thụ công khó của mình, vì đây là những tặng phẩm từ Đức Chúa Trời.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:20 - Tôi kêu gọi anh em yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, vâng lời Ngài, khắng khít với Ngài, vì Ngài là nguồn sống của anh em. Ngài sẽ làm cho anh em sống lâu dài trên đất Ngài hứa cho các tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.”
- Thi Thiên 4:6 - Nhiều người hỏi: “Ai sẽ cho chúng ta thấy phước?” Xin mặt Ngài rạng rỡ trên chúng con, lạy Chúa Hằng Hữu.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:2 - Nếu anh em, con cháu anh em suốt đời kính sợ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, tuyệt đối tuân hành luật lệ Ngài, thì anh em sẽ được sống lâu.
- 1 Phi-e-rơ 3:10 - Vì Kinh Thánh chép: “Nếu anh chị em muốn sống cuộc đời hạnh phúc và thấy những ngày tốt đẹp, hãy kiềm chế lưỡi khỏi điều ác và giữ môi miệng đừng nói lời dối trá.
- 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
- 1 Phi-e-rơ 3:12 - Vì Chúa đang theo dõi con cái Ngài, lắng nghe lời cầu nguyện họ. Nhưng Ngài ngoảnh mặt xoay lưng với người làm ác.”