Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
34:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • 新标点和合本 - 要离恶行善, 寻求和睦,一心追赶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要弃恶行善, 寻求和睦,一心追求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要弃恶行善, 寻求和睦,一心追求。
  • 当代译本 - 要弃恶行善, 竭力追求和睦。
  • 圣经新译本 - 也要离恶行善, 寻找并追求和睦。
  • 中文标准译本 - 当远离恶事,当行善事, 寻找并追求和平。
  • 现代标点和合本 - 要离恶行善, 寻求和睦,一心追赶。
  • 和合本(拼音版) - 要离恶行善, 寻求和睦,一心追赶。
  • New International Version - Turn from evil and do good; seek peace and pursue it.
  • New International Reader's Version - Turn away from evil, and do good. Look for peace, and go after it.
  • English Standard Version - Turn away from evil and do good; seek peace and pursue it.
  • New Living Translation - Turn away from evil and do good. Search for peace, and work to maintain it.
  • The Message - Turn your back on sin; do something good. Embrace peace—don’t let it get away!
  • Christian Standard Bible - Turn away from evil and do what is good; seek peace and pursue it.
  • New American Standard Bible - Turn from evil and do good; Seek peace and pursue it.
  • New King James Version - Depart from evil and do good; Seek peace and pursue it.
  • Amplified Bible - Turn away from evil and do good; Seek peace and pursue it.
  • American Standard Version - Depart from evil, and do good; Seek peace, and pursue it.
  • King James Version - Depart from evil, and do good; seek peace, and pursue it.
  • New English Translation - Turn away from evil and do what is right! Strive for peace and promote it!
  • World English Bible - Depart from evil, and do good. Seek peace, and pursue it.
  • 新標點和合本 - 要離惡行善, 尋求和睦,一心追趕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要棄惡行善, 尋求和睦,一心追求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要棄惡行善, 尋求和睦,一心追求。
  • 當代譯本 - 要棄惡行善, 竭力追求和睦。
  • 聖經新譯本 - 也要離惡行善, 尋找並追求和睦。
  • 呂振中譯本 - 務要離開壞事而行善, 尋求和平、而追趕它。
  • 中文標準譯本 - 當遠離惡事,當行善事, 尋找並追求和平。
  • 現代標點和合本 - 要離惡行善, 尋求和睦,一心追趕。
  • 文理和合譯本 - 去惡行善、尋求和平、而追隨之兮、
  • 文理委辦譯本 - 棄惡歸善、和衷共濟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 離惡行善、務尋和平以從之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 謹守爾之舌。莠言愼毋說。謹守爾之唇。詭詐愼毋出。
  • Nueva Versión Internacional - que se aparte del mal y haga el bien; que busque la paz y la siga. Ayin
  • 현대인의 성경 - 악에서 떠나 선한 일을 하며 평화를 추구하라.
  • Новый Русский Перевод - я ходил, сокрушаясь, как по другу или по брату. Голову я опускал в тоске, словно скорбя по матери.
  • Восточный перевод - я ходил, сокрушаясь, как по другу или по брату. Голову я опускал в тоске, словно скорбя по матери.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - я ходил, сокрушаясь, как по другу или по брату. Голову я опускал в тоске, словно скорбя по матери.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - я ходил, сокрушаясь, как по другу или по брату. Голову я опускал в тоске, словно скорбя по матери.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il veille sur sa langue ╵pour ne faire aucun mal, qu’aucun propos menteur ╵ne passe sur ses lèvres.
  • リビングバイブル - 罪だと思うものからは、いっさい手を引き、 善を行うことに身を入れなさい。 だれとでも仲良く暮らし、 そのために全力を尽くしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Afaste-se do mal e faça o bem; busque a paz com perseverança.
  • Hoffnung für alle - Dann achtet auf das, was ihr sagt: Keine Lüge, kein gemeines Wort soll über eure Lippen kommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงหันจากความชั่วร้ายและทำความดี จงใฝ่หาสันติภาพและมุ่งมั่นเพื่อให้ได้มา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​หลีก​เลี่ยง​การ​ทำ​ความ​ชั่ว​เพื่อ​ทำ​ความ​ดี จง​ใฝ่​หา​สันติ​สุข​และ​มุ่ง​มั่น​เพื่อ​จะ​ได้​มา​ซึ่ง​สันติ​สุข​นั้น
交叉引用
  • Thi Thiên 120:7 - Tôi chuộng hòa bình; nhưng khi tôi nói ra, họ lại muốn chiến tranh!
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Châm Ngôn 16:16 - Tìm được khôn ngoan còn quý hơn vàng, thu thập tri thức còn hơn gom góp bạc!
  • Châm Ngôn 16:17 - Con đường công chính đi xa hố gian tà; ai giữ đường ngay thẳng là bảo toàn sinh mạng.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Châm Ngôn 13:14 - Lời dạy của người khôn như nguồn sự sống; hướng dẫn người nghe thoát cạm bẫy tử thần.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11 - Hãy tập sống trầm lặng, chăm lo công việc mình, tự tay mình làm việc như chúng tôi đã dặn.
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Châm Ngôn 3:7 - Đừng khôn ngoan theo mắt mình. Hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, xa lánh điều ác.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • 3 Giăng 1:11 - Anh thân mến, đừng để gương xấu đó ảnh hưởng đến anh. Hãy tiến hành những việc tốt lành. Nên nhớ rằng, ai làm lành chứng tỏ mình là con Đức Chúa Trời, còn người làm ác chứng tỏ mình hoàn toàn cách biệt với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 37:27 - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phải tránh xa điều ác và làm việc lành. Hãy tìm kiếm hòa bình, và theo đuổi nó.
  • 新标点和合本 - 要离恶行善, 寻求和睦,一心追赶。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要弃恶行善, 寻求和睦,一心追求。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要弃恶行善, 寻求和睦,一心追求。
  • 当代译本 - 要弃恶行善, 竭力追求和睦。
  • 圣经新译本 - 也要离恶行善, 寻找并追求和睦。
  • 中文标准译本 - 当远离恶事,当行善事, 寻找并追求和平。
  • 现代标点和合本 - 要离恶行善, 寻求和睦,一心追赶。
  • 和合本(拼音版) - 要离恶行善, 寻求和睦,一心追赶。
  • New International Version - Turn from evil and do good; seek peace and pursue it.
  • New International Reader's Version - Turn away from evil, and do good. Look for peace, and go after it.
  • English Standard Version - Turn away from evil and do good; seek peace and pursue it.
  • New Living Translation - Turn away from evil and do good. Search for peace, and work to maintain it.
  • The Message - Turn your back on sin; do something good. Embrace peace—don’t let it get away!
  • Christian Standard Bible - Turn away from evil and do what is good; seek peace and pursue it.
  • New American Standard Bible - Turn from evil and do good; Seek peace and pursue it.
  • New King James Version - Depart from evil and do good; Seek peace and pursue it.
  • Amplified Bible - Turn away from evil and do good; Seek peace and pursue it.
  • American Standard Version - Depart from evil, and do good; Seek peace, and pursue it.
  • King James Version - Depart from evil, and do good; seek peace, and pursue it.
  • New English Translation - Turn away from evil and do what is right! Strive for peace and promote it!
  • World English Bible - Depart from evil, and do good. Seek peace, and pursue it.
  • 新標點和合本 - 要離惡行善, 尋求和睦,一心追趕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要棄惡行善, 尋求和睦,一心追求。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要棄惡行善, 尋求和睦,一心追求。
  • 當代譯本 - 要棄惡行善, 竭力追求和睦。
  • 聖經新譯本 - 也要離惡行善, 尋找並追求和睦。
  • 呂振中譯本 - 務要離開壞事而行善, 尋求和平、而追趕它。
  • 中文標準譯本 - 當遠離惡事,當行善事, 尋找並追求和平。
  • 現代標點和合本 - 要離惡行善, 尋求和睦,一心追趕。
  • 文理和合譯本 - 去惡行善、尋求和平、而追隨之兮、
  • 文理委辦譯本 - 棄惡歸善、和衷共濟。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 離惡行善、務尋和平以從之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 謹守爾之舌。莠言愼毋說。謹守爾之唇。詭詐愼毋出。
  • Nueva Versión Internacional - que se aparte del mal y haga el bien; que busque la paz y la siga. Ayin
  • 현대인의 성경 - 악에서 떠나 선한 일을 하며 평화를 추구하라.
  • Новый Русский Перевод - я ходил, сокрушаясь, как по другу или по брату. Голову я опускал в тоске, словно скорбя по матери.
  • Восточный перевод - я ходил, сокрушаясь, как по другу или по брату. Голову я опускал в тоске, словно скорбя по матери.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - я ходил, сокрушаясь, как по другу или по брату. Голову я опускал в тоске, словно скорбя по матери.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - я ходил, сокрушаясь, как по другу или по брату. Голову я опускал в тоске, словно скорбя по матери.
  • La Bible du Semeur 2015 - Qu’il veille sur sa langue ╵pour ne faire aucun mal, qu’aucun propos menteur ╵ne passe sur ses lèvres.
  • リビングバイブル - 罪だと思うものからは、いっさい手を引き、 善を行うことに身を入れなさい。 だれとでも仲良く暮らし、 そのために全力を尽くしなさい。
  • Nova Versão Internacional - Afaste-se do mal e faça o bem; busque a paz com perseverança.
  • Hoffnung für alle - Dann achtet auf das, was ihr sagt: Keine Lüge, kein gemeines Wort soll über eure Lippen kommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงหันจากความชั่วร้ายและทำความดี จงใฝ่หาสันติภาพและมุ่งมั่นเพื่อให้ได้มา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​หลีก​เลี่ยง​การ​ทำ​ความ​ชั่ว​เพื่อ​ทำ​ความ​ดี จง​ใฝ่​หา​สันติ​สุข​และ​มุ่ง​มั่น​เพื่อ​จะ​ได้​มา​ซึ่ง​สันติ​สุข​นั้น
  • Thi Thiên 120:7 - Tôi chuộng hòa bình; nhưng khi tôi nói ra, họ lại muốn chiến tranh!
  • Hê-bơ-rơ 13:16 - Đừng quên làm việc thiện và chia sớt của cải cho người nghèo khổ, đó là những tế lễ vui lòng Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:9 - Phước cho người hòa giải, vì sẽ được gọi là con của Đức Chúa Trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 10:38 - Đức Chúa Trời đã cho Chúa Giê-xu người Na-xa-rét đầy dẫy Chúa Thánh Linh và quyền năng. Chúa Giê-xu đi khắp nơi làm việc thiện và chữa lành những người bị quỷ áp bức, vì Đức Chúa Trời ở với Ngài.
  • Châm Ngôn 16:16 - Tìm được khôn ngoan còn quý hơn vàng, thu thập tri thức còn hơn gom góp bạc!
  • Châm Ngôn 16:17 - Con đường công chính đi xa hố gian tà; ai giữ đường ngay thẳng là bảo toàn sinh mạng.
  • Ga-la-ti 6:10 - Vậy, hãy nắm ngay cơ hội để làm việc thiện cho mọi người, nhất là cho anh chị em tín hữu.
  • 2 Ti-mô-thê 2:19 - Nhưng nền tảng Đức Chúa Trời đã đặt vẫn vững như bàn thạch. Trên nền tảng ấy ghi những lời: “Chúa Hằng Hữu biết người thuộc về Ngài” và “Người kêu cầu Danh Chúa phải tránh điều gian ác.”
  • Tích 2:14 - Chúa đã hy sinh cứu chúng ta khỏi mọi tội lỗi, luyện lọc chúng ta thành dân tộc riêng của Ngài để sốt sắng làm việc thiện.
  • Châm Ngôn 13:14 - Lời dạy của người khôn như nguồn sự sống; hướng dẫn người nghe thoát cạm bẫy tử thần.
  • Y-sai 1:16 - Hãy rửa đi, hãy làm cho sạch! Hãy loại bỏ việc ác khỏi mắt Ta. Từ bỏ những đường gian ác.
  • Y-sai 1:17 - Hãy học làm lành. Tìm kiếm điều công chính. Cứu giúp người bị áp bức. Bênh vực cô nhi. Đấu tranh vì lẽ phải cho các quả phụ.”
  • Rô-ma 14:17 - Điều thiết yếu trong Nước của Đức Chúa Trời không phải là ăn uống, nhưng là sống thiện lành, bình an và vui vẻ trong Chúa Thánh Linh.
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 4:11 - Hãy tập sống trầm lặng, chăm lo công việc mình, tự tay mình làm việc như chúng tôi đã dặn.
  • Rô-ma 14:19 - Vậy, chúng ta hãy cố gắng thực hiện sự hòa hợp trong Hội Thánh, và gây dựng lẫn nhau.
  • Châm Ngôn 8:13 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu thì ghét điều ác. Vì thế, ta ghét kiêu căng và ngạo ngược, lối ác và miệng gian tà.
  • Gióp 28:28 - Đây là điều Chúa phán bảo con người: ‘Kính sợ Chúa đó là sự khôn ngoan; tránh xa tội ác đó là điều tri thức.’”
  • Rô-ma 12:9 - Tình yêu thương phải chân thành. Phải ghét bỏ điều ác và gắn bó điều thiện.
  • 2 Cô-rinh-tô 13:11 - Cuối thư, xin chào tạm biệt. Anh chị em hãy trưởng thành trong Chúa, thực hành lời tôi khuyên dặn, sống hòa đồng, và hòa thuận. Cầu xin Đức Chúa Trời yêu thương và bình an ở với anh chị em.
  • Châm Ngôn 3:7 - Đừng khôn ngoan theo mắt mình. Hãy kính sợ Chúa Hằng Hữu, xa lánh điều ác.
  • Rô-ma 12:18 - Phải cố sức sống hòa bình với mọi người.
  • 3 Giăng 1:11 - Anh thân mến, đừng để gương xấu đó ảnh hưởng đến anh. Hãy tiến hành những việc tốt lành. Nên nhớ rằng, ai làm lành chứng tỏ mình là con Đức Chúa Trời, còn người làm ác chứng tỏ mình hoàn toàn cách biệt với Ngài.
  • 1 Phi-e-rơ 3:11 - Hãy xa lánh điều dữ và làm điều lành. Hãy tìm kiếm và theo đuổi hòa bình.
  • Hê-bơ-rơ 12:14 - Hãy cố gắng sống hòa hảo với mọi người và đeo đuổi con đường thánh hóa vì nếu không thánh hóa không ai được thấy Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 37:27 - Người bỏ điều ác và làm điều lành, thì sẽ sống trên đất mãi mãi.
圣经
资源
计划
奉献